Xem mẫu

  1. THUỐC LIỆT HẠCH Bs. Lê Kim Khánh    
  2. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN THỤ THỂ  NICOTINIC Gồm có: 1. Thuốc tác động tại thụ thể Nicotinic ở hạch  tự động (Rc NN):  Thuốc liệt hạch  2. Thuốc tác động tại thụ thể Nicotinic ở tấm  động thần kinh cơ (Rc NM): Thuốc giãn cơ vân
  3. CƠ CHẾ TÁC DỤNG  Đối kháng cạnh tranh với ACh tại thụ thể  Nicotinic làm mất hiệu ứng của Acetyl  Cholin trên cả 2 hạch giao cảm và đối giao  cảm.  Tùy vào sự chiếm ưu thế của hệ TKTV ở  từng mô, thuốc sẽ có t/d phong tỏa tác  dụng ưu thế đó.
  4. TÁC DỤNG CỦA THUỐC LIỆT HẠCH  TRÊN TỪNG MÔ Mô Chiếm Hiệu quả cuả thuốc ưu thế 1. Động mạch ε - Giãn mạch, ↑ lượng máu ngoại vi, ↓ HA 2. Tĩnh mạch ε - Giãn mạch  ứ máu ngoại biên  giãn máu tĩnh mạch trở về, giãm CO 3. Tim pε Nhanh nhịp tim 4. Mống mắt pε Giãn đồng tử, liệt cơ thể mi Cơ mi 5. Đường tiêu hóa pε Giãm trương lực nhu động  táo bón 6. Đường niệu pε Ứ đọng nước tiểu 7. Tiết nước bọt pε Khô miệng 8. Tiết mồ hôi ε Giảm tiết mồ hôi
  5. CHỈ ĐỊNH  Tăng HA  Kiểm soát HA ở bn phẫu thuật phình mạch  cấp: do thuốc vừa có t/d hạ áp, vừa ức chế  pxạ giao cảm.  hạ HA trong phẫu thuật thần kinh để hạn  chế chảy máu.
  6. CHẾ PHẨM  Mecamylamin (Inversine® ): dạng viên  uống.  Trimethaphan (Arfonad® ): dạng tiêm,  truyền tĩnh mạch.
  7. THUỐC GIÃN CƠ VÂN Bs. Lê Kim Khánh
  8. CƠ CHẾ TÁC DỤNG  Tranh chấp với Acetyl Cholin tại thụ thể  Nicotinic ở tấm động thần kinh cơ→ liệt cơ.
  9. Tác dụng dược lý Sự liệt cơ không đồng đều, theo thứ tự:  Liệt cơ mi mắt.  Liệt cơ tứ chi.  Liệt cơ thân mình.  Liệt cơ hô hấp, cuối cùng là cơ hoành. Khi hồi phục sẽ theo thứ tự ngược lại
  10. Ứng dụng  Giãn cơ trong gây mê.  Mềm cơ trong phẫu thuật chỉnh hình và  thực hiện các thủ thuật như: nội soi, gắp dị  vật…
  11. THUỐC Tự nhiên: D­ tubocurarin. Tổng hợp: Gallamin Pancuronium. Vecuronium. Atracurium. Mivacurium.
nguon tai.lieu . vn