Xem mẫu

  1. BÀI 6: ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
  2. KIÊM TRA BAI CŨ ̉ ̀ Câu 1 : Hay mô tả câu truc siêu hiên vi cua NST ở sinh ̃ ́ ́ ̉ ̉ vât nhân thực. ̣ Câu 2 : Thế nao là đôt biên câu truc NST? Trinh bay cac ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ dang đôt biên NST.
  3. Cấu trúc siêu hiển vi của NST Thành phần: ADN và prôtêin histôn • NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc A. ADN mạch xoắn kép (chứa 1 phân tử ADN mạch kép quấn quanh khối prôtêin tạo nên các nuclêôxôm) B. Sợi cơ bản • Mỗi nuclêôxôm gồm có 1đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 8 phân C. Sợi nhiễm tử histôn sắc • Chuỗi nuclêôxôm tạo thành sợi cơ bản có đường kính 11nm D. Vùng xếp • Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2 tạo thành cuộn sợi nhiễm sắc có đường kính khoảng 30 nm • Sợi cơ bản được xếp cuộn lần nữa tạo E. Crômatit nên vùng xếp cuộn( sợi selennoid) 300nm • Sợi 300nm lại cuộn xoắn lần cuối tạo thành crômatit đường kính khoảng 700nm F. NST ở kì giữa
  4. * Khái niệm: Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi trong cấu trúc NST * Các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
  5. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ Khái niệm đột biến số lượng NST: • Là đột biến làm thay đổi về số lượng NST trong tế bào. Phân loại đột biến số lượng NST :  Đột biến lệch bội  Đột biến đa bội
  6. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI Thể không ( 2n -2) Đột biến lệch bội Thể một ( 2n -1) Thế nào là đột biến lệch bội? Thể một kép ( 2n - 1 - 1)
  7. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 1. Khái niệm và phân loại:  Khái niệm: đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở 1 hay 1 số cặp NST tương đồng. ̣  Phân loai : Thể lưỡng bội bình thường (2n) Thể không (2n-2) Thể một (2n-1) Thể một kép (2n-1-1) Thể ba (2n+1) Thể bốn (2n+2) Thể bốn kép (2n+2+2)
  8. I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 2. Cơ chế phát sinh: Thể ba ̉ GIAM PHÂN P n+1 2n + 1 n P 2n 2n n-1 2n - 1 n Thể một Thể bốn P n+1 2n + 2 n+1 P 2n 2n Thể không n-1 2n - 2 n-1
  9. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 1. Khái niệm và phân loạ ch 2. Cơ i: ế phát sinh: NGUYÊN PHÂN Thể kham ̉ Nguyên phân
  10. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 1. Khái niệm và phân loại: 2. Cơ chế phat sinh: ́ Trong giảm phân: Do thoi vô sắc không hình thành, nên 1 hoặc 1 vài cặp NST không thể phân li trong quá trình giảm phân tạo thành giao tử bất thường. Giao tử bất thường kết hợp với các giao tử bình thường hoặc không bình thường khác trong thụ tinh sẽ tạo thành cac thể lêch bội. ́ ̣ Sự không phân li có thể xay ra ở căp NST thường hay ̉ ̣ căp NST giới tinh. ̣ ́ Trong nguyên phân : Lêch bôi cung có thể xay ra trong ̣ ̣ ̃ ̉ nguyên phân ở cac tế bao sinh dưỡng lam cho môt phân cơ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ thể mang đôt biên lêch bôi và hinh thanh thể kham. ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉
  11. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 1. Khái niệm và phân loại: 2. Cơ chế phat sinh: ́ 3. Hâu quả : ̣ •Mất cân bằng toàn bộ hệ gen, thường giảm sức sống, giảm khả năng sinh sản hoặc chết. •Ở người : P XY X XX G XY O X F1 XXY XO (Claiphentơ) (Tớcnơ)
  12. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 3. Hâu quả : ̣ Bộ nhiễm sắc thể của người bị hội chứng Tocnơ
  13. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 3. Hâu quả : ̣ Bộ nhiễm sắc thể của người bị hội chứng Claiphentơ
  14. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 3. Hâu quả : ̣ •Ở người : P XY X XX G X Y XX O F1 XXX XO (Siêu nữ) (Tớcnơ)
  15. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 3. Hâu quả : ̣ •Ở người : Bố Mẹ 21 21 Giảm phân Giao tử Thụ tinh Không phân li cặp NST 21 21 Hợp tử 3 NST 21 ( Hội chứng Đao)
  16. Trẻ bị Đao Bàn tay trẻ bị Đao Lưỡi trẻ bị Đao
  17. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ I. ĐỘT BIẾN LỆCH BỘI 1. Khái niệm và phân loại: 2. Cơ chế phat sinh: ́ 3. Hâu quả : ̣ 4. Ý nghĩa:  Đối với tiến hóa: Cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá.  Đối với nghiên cứu di truyền học: Sử dụng lệch bội để xác định vị trí của gen trên NST.
  18. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI 1. Thể tự đa bội: Thể tam bội Đột biến tự đa bội Thể tứ bội
  19. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI 1. Thể tự đa bội: a. Khái niệm: • Đột biến tự đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài và lớn hơn 2n. b. Phân loại: Đa bội lẻ: 3n, 5n, 7n… Đa bội chẳn: 4n, 6n,8n…
  20. ĐÔT BIÊN SỐ LƯỢNG NHIÊM SĂC THỂ ̣ ́ ̃ ́ II. ĐỘT BIẾN ĐA BỘI 1. Thể tự đa bội: c. Cơ chế phat sinh ́ • Thể tam bội: sự kết hợp của giao tử n và giao tử 2n trong thụ tinh. • Thể tứ bội: sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n hoặc cả bộ NST không phân li trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
nguon tai.lieu . vn