Xem mẫu

  1. SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC TRONG ĐÁNH GIÁ BỆNH TIM KHÔNG THIẾU MÁU BS. Nguyễn Phương Anh Viện Tim Mạch Quốc Gia Việt Nam
  2. CÂU HỎI: 1. Các hình thức siêu âm tim gắng sức (SATGS) gì? 2. Trường hợp nào chỉ định làm SATGS? 3. Lựa chọn hình thức GS nào phù hợp cho từng bệnh lý cụ thể? 4. SATGS mang lại các thông tin giúp cho chẩn đoán/điều trị/ tiên lượng như thế nào? 5. SATGS có an toàn không?
  3. Câu hỏi 1 : Các hình thức siêu âm tim GS • Thể lực oThảm chạy oXe đạp lực kế • Bằng thuốc oDobutamine: tăng nhịp tim và tăng co bóp cơ tim oDipyridamole: giãn mạch vành qua adenosine nội sinh oAdenosine oRegadenoson: tác động receptor A2 trên thành mạch
  4. Câu hỏi 2: Chỉ định trong trường hợp nào? 1. BỆNH CƠ TIM 1.1. Bệnh cơ tim phì đại - Đánh giá mức độ tắc nghẽn ĐRTT: có TC, chênh áp < 50 mmHg - Tiên lượng BN - Chức năng tâm trương thất T - Mức độ HoHL, Áp lực ĐMP - Khả năng gắng sức - Theo dõi đáp ứng điều trị 1.2 Bệnh cơ tim giãn - Dự trữ co bóp cơ tim - Tình trạng thiếu máu cơ tim - Mức độ HoHL, ALĐMP
  5. Câu hỏi 2: Chỉ định trong trường hợp nào? 2. BỆNH VAN TIM 2.1. Bệnh Hẹp van ĐMC - Hẹp chủ khít, không có TC - Hẹp chủ không khít, có TC - Hẹp chủ khít, chênh áp thấp 2.2 Bệnh Hở van ĐMC - HoC không nhiều , có TC - HoC nhiều, không TC
  6. Câu hỏi 2: Chỉ định trong trường hợp nào? 2. BỆNH VAN TIM 2.3. Bệnh HHL - HHL khít, không có TC: • S lỗ van < 1.0 cm2 hoặc • S lỗ van 1.0 ->1.5 cm2, van phù hợp nong, kế hoạch có thai hoặc PT lớn - HHL không khít, có TC 2.4 Bệnh HoHL - HoHL nguyên phát • HoHL nhiều, không TC • HoHL không nhiều, có TC - HoHL thứ phát - Bất tương xứng giữa TC và độ nặng HoHL, EF - HoHL vừa/ kế hoạch mổ CABG
  7. Câu hỏi 2: Chỉ định trong trường hợp nào? 3. BỆNH VAN NHÂN TẠO • Van ĐMC nhân tạo • Van HL nhân tạo - Bất tương xứng hẹp van và TC - Tăng chênh áp cục bộ qua VHL cơ học hai cánh
  8. Câu hỏi 2: Chỉ định trong trường hợp nào? 4. TĂNG ÁP ĐMP • Tâm phế mạn: chức năng tim phải, đánh giá ALĐMP • Tăng áp ĐMP: Đánh giá mức TAĐMP, chức năng tim phải 5. TIM BẨM SINH • Thông liên nhĩ: có TC, Dự trữ co bóp thất phải và AL ĐMP • Tứ chứng Fallot: Dự trữ co bóp thất trái và thất phải • Hẹp eo ĐMC: Đánh giá độ nặng hẹp eo và dự trữ co bóp thất trái 6. SUY TIM CHỨC NĂNG TÂM THU THẤT T BẢO TỒN - Nghi ngờ suy tim, có TC
  9. Chống chỉ định SATGS • NMCT mới (< 5 ngày) • ĐNKÔĐ • Rối loạn nhịp thất phức tạp • Phình tách ĐMC • HA quá cao (HA TT >190, HA TTr > 110) • Tắc nghẽn ĐRTT mức độ nặng • Nhịp chậm kèm Block nhĩ thất
  10. Câu hỏi 3: Lựa chọn hình thức SATGS nào? Bệnh lý Hình thức SATGS Mức GS 1. BCT - BCT phì đại Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS - BCT giãn Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS Dobutamine Nghỉ, liều thấp ± liều cao 2. Bệnh van tim 2.1 Hẹp chủ - HC khít, ko TC Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS - HC ko khít, có TC Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS Dobutamine Nghỉ, liều thấp - HC khít, chênh áp thấp Dobutamine Nghỉ, liều thấp 2.2 Hở chủ - HoC nhiều, ko TC Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS - HoC ko nhiều, có TC Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS (XĐLK)
  11. Câu hỏi 3: Lựa chọn hình thức SATGS nào? Bệnh lý Hình thức SATGS Mức GS 2.3 HHL - HHL khít, ko TC Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS - HHL ko khít, có TC Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS Dobutamine Nghỉ, liều thấp 2.4 HoHL - HoHL nhiều, ko TC, nguyên phát Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS - HoHL ko nhiều, có TC, nguyên phát Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS - HoHL thứ phát Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS 3. Van nhân tạo - Tăng chênh áp qua van ĐMC ± ST Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS Dobutamine Nghỉ, liều thấp - Tăng chênh áp qua VHL Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS Dobutamine Nghỉ, liều thấp - Sau PT sửa VHL Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS Dobutamine Nghỉ, liều thấp
  12. Câu hỏi 3: Lựa chọn hình thức SATGS nào? Bệnh lý Hình thức SATGS Mức GS 4. Tăng áp ĐMP - Tâm phế mạn Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS - Tăng áp ĐMP Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS 5. Tim bẩm sinh - Thông liên nhĩ Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS Dobutamine Nghỉ, liều thấp - Tứ chứng Fallot Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS - Hẹp eo ĐMC Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS 6. ST chức năng tâm thu thất bảo tồn Thể lực Nghỉ, GS thấp, Đỉnh GS
  13. Câu hỏi 4: SATGS mang lại các thông tin giúp cho chẩn đoán/điều trị/ tiên lượng như thế nào? 1.1. BCT PHÌ ĐẠI • Khuyến cáo IIa- Bằng chứng B • 1/3 các TH có thể có tắc nghẽn đường tống máu ”ẩn dấu”, được phát hiện khi làm nghiệm pháp Valsava, gắng sức. • Các thông số có ý nghĩa: • Chênh áp LVOT > 50 mmHg • Các yếu tố tiên lượng xấu: • Suy tâm trương ( E/e’ > 14; V max HoBL > 3.1 m/s) • Tăng mức HoHL: ERO > 0.1 cm2 • Khả năng GS kém: TC, tụt HA • Chỉ định PT, can thiệp: Chênh áp LVOT > 50 mmHg+ TC đã ĐT nội khoa tối ưu
  14. 1.1. BCT PHÌ ĐẠI  BCT phì đại có tắc nghẽn mức độ nặng
  15. Câu hỏi 4: SATGS mang lại các thông tin giúp cho chẩn đoán/điều trị/ tiên lượng như thế nào? 1.2. BCT giãn • Không còn dự trữ co bóp thất trái nếu : - Chỉ số vận động thành tim WMSI
  16. Câu hỏi 4: SATGS mang lại các thông tin giúp cho chẩn đoán/điều trị/ tiên lượng như thế nào? 1.2. BCT giãn 1.2. BCT giãn • 1.2. BCT giãn ∆GLS = 4.1%, ∆EROA = 15 mm2  còn dự trũ co bóp thất T, tăng mức HoHL
  17. Câu hỏi 4: SATGS mang lại các thông tin giúp cho chẩn đoán/điều trị/ tiên lượng như thế nào? 2. Bệnh van tim
  18. Câu hỏi 4: SATGS mang lại các thông tin giúp cho chẩn đoán/điều trị/ tiên lượng như thế nào? 2.1 Hở hai lá HoHL nguyên phát • HoHL vừa, có TC : TL xấu • Tăng độ HoHL >1 độ • TAĐMP > 60 mmHg • Không còn dự trữ co bóp: ∆ EF < 5%; ∆GLS< 2% • Dự trữ co bóp thất P:TAPSE < 19 mm • HoHL nhiều, ko TC : • Có TC • TAĐMP > 60 mmHg • Không còn dự trữ co bóp: ∆ EF < 5%; ∆GLS< 2% HoHL thứ phát • Tăng độ HoHL: ∆ ERO > 0.13 cm2 • ALĐMP > 60 mmHg
  19. Câu hỏi 4: SATGS mang lại các thông tin giúp cho chẩn đoán/điều trị/ tiên lượng như thế nào? 2.1 Hở hai lá • Tác động điều trị: • Khuyến cáo IIa, bằng chứng C (ESC): - Phẫu thuật VHL+ CABG: BN HoHL thứ phát có biến đổi huyết động khi GS • Khuyến cáo IIb, bằng chứng C (ESC): - PT sửa van nếu được và nguy cơ PT thấp • Không có khuyến cáo đặc hiệu trên ACC/AHA
  20. Câu hỏi 4: SATGS mang lại các thông tin giúp cho chẩn đoán/điều trị/ tiên lượng như thế nào? 2.1. Hở hai lá ∆ EF = 1%; ∆ GLS = 1%; ALĐMP> 60 mmHg
nguon tai.lieu . vn