Xem mẫu

  1. TỪ GHÉP BÀI GIẢNG NGỮ VĂN 7
  2. Kiểm tra ? ở lớp 6 em đã được học về từ và cấu tạo từ Tiếng Việt, em hãy phân loại từ Tiếng Việt?
  3. TỪ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy
  4. Tiết 3 Từ Ghép
  5. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu
  6. 1. * Mẹ còn nhớ sự nôn nao, hồi hộp khi cùng bà ngoại đi tới gần ngôi trường và nỗi chơi vơi hốt hoảng khi cổng trường đóng lại. ( Lí Lan) * Cốm không phải thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ. Lúc bấy giờ ta mới thấy thu lại cả trong hương vị ấy, cái mùi thơm phức của lúa mới, của hoa cỏ dại ven bờ. • ( Thạch Lam)
  7. ? “ Bµ ngo¹i” vµ “ Th¬m phøc” cã cÊu t¹o nh thÕ nµo? Bà ngoại C P Tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau Thơm phức C P
  8. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu - Từ ghép chính phụ: có tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đúng sau.
  9. 2 * Việc chuẩn bị quần áo mới, giày nón mới, cặp sách mới, tập vở mới, mọi thứ đâu đó sẵn sàng, khiến con cảm nhận được sự quan trọng của ngày khai trường. * Mẹ không lo, nhưng vẫn không ngủ được. Cứ nhắm mắt lại là dường như vang bên tai tiếng đọc bài trầm bổng .
  10. ? C¸c tiÕng trong tõ ghÐp “ quÇn ¸o” vµ “ trÇm bæng” cã quan hÖ víi nhau nh thÕ nµo? Cã ph©n biÖt ®îc tiÕng chÝnh, tiÕng phô kh«ng? Không phân biệt được tiếng chính, tiếng phụ; các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
  11. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu - Từ ghép chính phụ có tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính. Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đúng sau. - Từ ghép đẳng lập các tiếng bình đẳng về ngữ pháp ( không phân biệt được tiếng chính, tiếng phụ). I.2 Ghi nhớ 1: (SGK- 14)
  12. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu I.2 Ghi nhớ 1: (SGK- 14) II. Nghĩa của từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu
  13. * Bà ngoại: Người sinh ra mẹ. Bà: Người sinh ra cha hoặc mẹ. * Th¬m phøc: mïi th¬m m¹nh Th¬m: Mïi nh h¬ng cña hoa, dÔ chÞu, lµm cho ta thÝch ngöi. * Từ ghép chính phụ:- có tính chất phân nghĩa - Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
  14. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu I.2 Ghi nhớ 1: (SGK- 14) II. Nghĩa của từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu - Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
  15. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu I.2 Ghi nhớ 1: (SGK- 14) II. Nghĩa của từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu - Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa, nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếng chính
  16. ? So s¸nh nghÜa cña tõ “quÇn ¸o” víi nghÜa cña mçi tiÕng “quÇn”, “¸o”; nghÜa cña tõ “trÇm bæng” víi nghÜa cña mçi tiÕng “trÇm”, “bæng” em thÊy cã g× kh¸c nhau? Tõ “quÇn ¸o”, “trÇm bæng” cã nghÜa kh¸i qu¸t h¬n nghÜa cña tõ “ quÇn, ¸o, trÇm, bæng”.
  17. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép II. Nghĩa của từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu - Từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa, Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn nghĩa của tiếngchính - Từ ghép đẳng lập có tính chất hợp nghĩa Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó.
  18. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu I.2 Ghi nhớ 1: (SGK- 14) II. Nghĩa của từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu II.2 Ghi nhớ (SGk-14)
  19. *Gọi tên những bức tranh sau đây bằng những từ ghép tương ứng?
  20. Tiết 3: Từ Ghép A. Lý thuyết I. Các loại từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu I.2 Ghi nhớ 1: (SGK- 14) II. Nghĩa của từ ghép I.1 Khảo sát và phân tích ngữ liệu II.2 Ghi nhớ (SGk-14) B. Luyện tập
nguon tai.lieu . vn