Xem mẫu

  1. BÀI GIẢNG HÓA HỌC 12 BÀI 2 :LIPIT
  2. Kiểm tra bài cũ  Viết phương trình phản ứng khi cho glixerol tác dụng với axit stearic (axít béo)
  3. QUAN SÁT CÁC ẢNH SAU 
  4. Ước gì mình…….? Người đàn ông này đang nghĩ gì ?
  5. Những cô gái chân ’’dày”
  6. Hoa hậuhoa hCô ấyạt Surrey miền đông nam ậu h là ai ? nước Anh : Chloe Marshall
  7. Bài 2 : LIPIT
  8. I- KHÁI NIỆM ,PHÂN LOẠI VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 1. Khái niệm và phân loại Lipit : là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực như : ete, clorofom, xăng dầu,…
  9. I- KHÁI NIỆM ,PHÂN LOẠI VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 1.Khái niệm và phân loại Chất béo sáp Phân loại steroit photpholipit sáp, steroit, photpholipit,…(xem tư liệu bài 4 - trang 24)
  10. I- KHÁI NIỆM ,PHÂN LOẠI VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 1.Khái niệm và phân loại Chất béo :là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật. Khi thủy phân chất béo thì thu được glixerol và axit béo =>Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. -axit béo: là monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12C đến 14C) không phân nhánh
  11. I- KHÁI NIỆM ,PHÂN LOẠI VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 1.Khái niệm và phân loại Chất béo có công thức chung là : 1 CH2 - O - CO - R 2 CH - O - CO - R 3 CH2 - O - CO - R
  12. I- KHÁI NIỆM ,PHÂN LOẠI VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 1.Khái niệm và phân loại -Một số axit béo thường gặp: -No : CH3 - [CH2]14 - COOH CH3 - [CH2]16 - COOH axit panmitic axit stearic -Không no : CH3[CH2]7 [CH2]7COOH CH3[CH2]4 CH2 [CH2]7COOH C =C C =C C =C H H H HH H axit oleic C17H33COOH axit linoleic C17 H31 COOH
  13. I- KHÁI NIỆM ,PHÂN LOẠI VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 2. Trạng thái tự nhiên: Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật. Dầu Oliu Dầu đậu phộng
  14. I- KHÁI NIỆM ,PHÂN LOẠI VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 2.Trạng thái tự nhiên - Mỡ động vật
  15. II- TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO 1. Tính chất vật lí
  16. Phiếu học tập số 1 Nêu các dạng tồn tại của chất béo ? So sánh đặc điểm cấu tạo và lấy ví dụ minh hoạ ? Chất béo rắn Chất béo lỏng -Là các triglixerit chứa chủ yếu -Là các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no các gốc axit béo không no được gọi là dầu. VD: mỡ động vật (mỡ bò, mỡ -VD :Nó thường có nguồn gốc cừu,…). thực vật (dầu lạc, dầu vừng,…) hoặc từ động vật máu lạnh (dầu cá).
  17. II- TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO 2. Tính chất hóa học  a) Phaûn öùng thuûy phaân trong moâi tröôøng axit  1 1 CH2 - O - CO - R CH2 - OH R - COOH 2 2 CH - O - CO - R + 3H2O H+ , t0 CH - OH + R - COOH 3 3 CH2 - O - CO - R CH2 - OH R - COOH
  18. II- TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO 2. Tính chất hóa học b) Phản ứng xà phòng hóa 1 CH2 - O - CO - R CH2 - OH 1 R - COONa 2 t0 CH - O - CO - R 3 + 3NaOH  → CH - OH + 2 R - COONa CH2 - O - CO - R 3 CH2 - OH R - COONa triglixerit glixerol xà phòng Muối natri hoặc kali của các axit béo chính là xà phòng
  19. Phiếu học tập số 2 So sánh phản ứng thuỷ phân chất béo trong hai môi trường axit bazơ ?: Môi trường axit Môi trường bazơ -Chiều phản ứng: Một chiều Thuận nghịch -Hiệu suất phản
  20. II- TÍNH CHẤT CỦA CHẤT BÉO 2. Tính chất hóa học c) Phản ứng hiđro hóa  Chất béo có chứa các gốc axit béo không no tác dụng với hiđro. Khi đó hiđro cộng vào nối đôi C =C: CH2 - O - CO - C17H33 CH2 - O - CO - C17H35 Ni ,t 0 , p CH - O - CO - C17H33 + 3H2 → CH - O - CO - C17H35 CH2 - O - CO - C17H33 CH2 - O - CO - C17H35 Ý nghĩa:Sản xuất bơ nhân tạo từ dầu thực vật
nguon tai.lieu . vn