Xem mẫu
- BÀI GIẢNG HÌNH HỌC 7
BÀI 2: HAI TAM
GIÁC BẰNG NHAU
- 2
- Kiểm tra kiến thức cũ:
A 6,3 cm B A’ 6,3 cm B’
/ /
So sánh hai đoAB thẳng AB và A’B’
y ạn = A’B’
x’
450 450
x O O’ y’
xOy = x’O’y’
So sánh hai góc xOy và x’O’y’
- A 6,3 cm B A’ 6,3 cm B’
/ /
AB = A’B’
- Hai đoạn thẳng bằng nhau khi chúng có cùng độ dài.
y
x’
450 450
x O O’ y’
xOy = x’O’y’
- Hai góc bằng nhau khi số đo của chúng bằng nhau.
- Vậy đối với tam giác thì sao? Hai
tam giác bằng nhau khi nào?
Bài 2:
B’
A
? A’
B C
C’
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1/ Định nghĩa Bài tập ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’.
Đo các cạnh, các góc của hai tam giác.
A B’
A’
B C
C’
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa ?1.
B’
A
650 0
75
3c
m
m
A’
2c
400
B C
3,2 cm
C’
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa ?1.
A’
A
m
2c
750 3c
m
3 cm
m
75
650
0
B’
2c 650
400
B C m
3,2 cm 400 2c
3,
C’
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa Bài tập ?1.
B’
A 3,2cm
65
0
750
40
3c
C’
2cm
0
m
2 cm 3cm
75
0
650 400
B 3,2 cm C
A’
∆ ABC và ∆ A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau?
Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu tố về góc?
∆ABC và ∆A’B’C’ có:
AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’
và A = A’,B = B’,C = C’.
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
B’
1. Định nghĩa Bài tập ?1. B’
∆ABC và A A’ 65 0
2c
∆A’B’C’ có: 750
3c
m
cm
m
AB = A’B’,
2 cm
3,2
AC = A’C, 75 0A’
A’
BC = B’C’ 650 400
và A = A’, 40 0 3cm
B 3,2 cm B’ C C’
B = B’, C’
C’
C = C’
⇒Hai tam giác
ABC và A’B’C’
∆ ABC và ∆ A’B’C’ bằng nhau
bằng nhau.
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa B’
∆ABC và
A
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’ A’
và A = A’,
B = B’, B C
C = C’ C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’ ∆ ABC và ∆ A’B’C’ bằng nhau
bằng nhau.
Chú ý: Khi hai tam giác bằng nhau thì ta mới
xét sự tương ứng về đỉnh, góc, cạnh của
chúng.
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa B’
A
∆ABC và
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’ A’
và A = A’, B C
B = B’,
C = C’ C’
⇒ Hai tam giác - Hai đỉnh A và A’ , B và B’, C và C’ là hai đỉnh tương ứng.
ABC và A’B’C’
bằng nhau. - Hai góc A và A’ , B và B’, C và C’ là hai góc tương ứng.
- Hai cạnh AB và A’B’ , AC và A’ C’, và BC và B’C’
là hai cạnh tương ứng
Vậy em hãy cho biết hai tam giác bằng nhau là hai tam giác
như thế nào?
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa
∆ABC và
∆A’B’C’ có: Định nghĩa:
AB = A’B’,
AC = A’C, Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có
BC = B’C’ các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc
và A = A’, tương ứng bằng nhau.
B = B’,
C = C’
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1. Định nghĩa
Ngoài kí ệcệdùng bờingể định ủa tamhai tam giác btam giác A’B’C’
Để vi hi u sự l ằ đ nhau c nghĩa giác ABC và ằng nhau ta có
∆ABC và thể dùngt kí hiệu để chỉ sự= ằng nhau của hai tam giác
ta viế : ∆ABC b ∆A’B’C’
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’, Quy ước rằng khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác,
AC = A’C, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng
BC = B’C’ thứ tự.
và A = A’,
B = B’, AB = A’B’AC =…
, A’C’, ,BC = B’C’
…
C = C’ ∆ABC = ∆A’B’C’ nếu
⇒ Hai tam giác A… A’, B = B’ … = C’
= , … , ,C
ABC và A’B’C’
bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1.Định nghĩa Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
a)Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các
∆ABC và
cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống
∆A’B’C’ có: nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của
AB = A’B’, hai tam giác đó.
AC = A’C,
BC = B’C’ b) Hãy tìm:
và A = A’, Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N,
B = B’, cạnh tương ứng với cạnh AC.
C = C’
c) Điền vào chỗ (…): ∆ACB =… , AC = …, B = …
⇒ Hai tam giác
ABC và A’B’C’ A M
bằng nhau.
* Đ/n (SGK)
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’ B C P N
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1.Định nghĩa
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
∆ABC và A M
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’, B C P N
B = B’, Bài giải.
C = C’
⇒ Hai tam giác a) ∆ ABC = ∆ MNP
ABC và A’B’C’ b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
bằng nhau.
- Góc tương ứng với góc N là góc B
* Đ/n (SGK)
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP
2. Kí hiệu.
∆ABC = ∆A’B’C’
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1.Định nghĩa
Bài tập ?2. Cho hình 61 (SGK)
∆ABC và A M
∆A’B’C’ có:
AB = A’B’,
AC = A’C,
BC = B’C’
và A = A’, B C P N
B = B’, Bài giải.
C = C’
⇒ Hai tam giác a) ∆ ABC = ∆ MNP
ABC và A’B’C’ b) - Đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh M
bằng nhau.
- Góc tương ứng với góc N là góc B
* Đ/n (SGK)
- Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP
2. Kí hiệu. c) Điền vào chỗ trống:
∆ABC = ∆A’B’C’ ∆ACB = ∆MPN, AC = … , B = …N
… MP
- Tiết 20: § 2. Hai tam giác bằng nhau
1.Định nghĩa
Bài tập ?3. ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .
∆ABC và
∆A’B’C’ có: Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC
AB = A’B’,
D
AC = A’C, A
BC = B’C’ E
và A = A’,
B = B’,
3
C = C’ 700 500
⇒ Hai tam giác B C
ABC và A’B’C’ F
bằng nhau.
∆ABC = ∆DEF thì góc D tương ứng với góc nào?
* Đ/n (SGK)
Cạnh BC tương ứng với cạnh nào? Hãy tính góc A
2. Kí hiệu. của tam giác ABC. Từ đó suy ra số đo góc D.
∆ABC = ∆A’B’C’ Tương tự tính độ dài cạnh BC.
- Tiết 20:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa ?3 Cho ∆ABC = ∆DEF
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC?
có các cạnh tương ứng bằng nhau, các D
A
góc tương ứng bằng nhau. E
2. Kí hiệu
∆ABC = ∆ 3
⇔ { A’B’C’
AB = A’B’, AC = A’C’, BC =
B’C’= A’, B = B’, C = C’
A
B
700
500
C
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh F
Giải
tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
Tam giác ABC có: A + B + C = 1800
=> A + 700 + 500 = 1800 => A = 600
Mà ∆ ABC = ∆ DEF (gt)
=> D = A = 600 ( hai góc tương ứng)
Và BC = EF = 3cm ( hai cạnh tương ứng)
- Tiết 20:HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
1. Định nghĩa
Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác BT Tìm câu trả lời đúng sai
có các cạnh tương ứng bằng nhau, các
góc tương ứng bằng nhau.. a. Hai tam giác bằng nhau là S
2. Kí hiệu hai tam giác có 3 cạnh
∆ABC = ∆ bằng nhau và 3 góc bằng
⇔ { A’B’C’
AB = A’B’, AC = A’C’, BC =
B’C’= A’, B = B’, C = C’
A
nhau.
b. Hai tam giác bằng nhau là
Quy ước: Các chữ cái chỉ tên các đỉnh
tương ứng được viết theo cùng thứ tự.
hai tam giác có các cạnh S
bằng nhau ,các góc bằng
nhau.
c. Hai tam gác bằng nhau sẽ
Đ
có chu vi bằng nhau.
nguon tai.lieu . vn