Xem mẫu

  1. GIẢI PHẨU CT NÃO – SECTIONAL ANATOMY OF BRAIN - Lược dịch: Sectional Anatomy of Brain – THE WHOLE BODY CT & MRI 2008. - BS. NGUYỄN VIỆT QUANG - KHOA CĐHA – BV TIM MẠCH AN GIANG 1
  2. @@ 07 lát cắt cơ bản: - 03 lát cắt quanh não thất 4 - 01 lát cắt ngang não thất 3 - 03 lát cắt quanh não thất bên. @@ Các ghi nhận khác: - Các bể dịch não tủy nền sọ (basilar cistern). - Các nhánh xuyên & nhồi máu não kích thước nhỏ - Nhánh lớn & nhồi máu kích thước lớn - Các nhánh đậu vân trong xuất huyết não - Vách trong suốt & đường giữa - Lều tiểu não 2
  3. @ Tầng dưới lều: - Lát cắt dưới não thất 4 - Lát cắt ngang não thất 4 - Lát cắt trên não thất 4 @ Tầng trên lều: - Lát cắt ngang não thất 3 - Lát cắt dưới não thất bên - Lát cắt ngang não thất bên - Lát cắt trên não thất bên 3
  4. - Eye globe: nhãn cầu - Sphenoid sinus: xoang bướm - Auricular canal: ống tai - Mastoid cells: khí bào chủm - Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não. - Medulla: hành não - Ethmoid sinus: xoang sàng @ Tầng dưới lều: - Lát cắt dưới não thất 4. (LÁT 1) - Các gợi ý cần xem trên lát cắt này: . Có dịch trong xoang sàng ? . Phần xương nền sọ có tổn thương ? 4 . Xem đậm độ 2 bán cầu tiểu não ? Có nhồi máu không ?
  5. - Sphenoid sinus: xoang bướm - Pons: cầu não - Mastoid cells: khí bào chủm - Occipital bone: xương chẩm - Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não - Fouth ventricle: não thất IV - Temporal lobe: thuỳ thái dương - Eye globe: nhãn cầu - Lens: thuỷ tinh thể @ Tầng dưới lều: - Lát cắt ngang não thất 4 (LÁT 2) - Các gợi ý cần xem trên lát cắt này: . Tĩnh mạch sigma . Xoang tĩnh mạch ngang 5
  6. - Frontal sinus: xoang trán -Gyrus rectus: hồi thẳng - Hypophysial stalk: cuống tuyến yên - Dorsum sellar: lưng yên - Mesencephalon: trung não - Midbrain: não giữa - Vermis: thuỳ giun tiểu não - Cerebellar hemisphere: bán cầu tiểu não. - Quadrigeminal cistern: bể dịch não tuỷ quanh củ não sinh tư. @ Tầng dưới lều: - Suprasellar cistern: bể dịch não tuỷ - Lát cắt trên não thất 4 (thấy lều tiểu não – mt trên yên. xanh). (LÁT 3) - Middle cerebral artery: động mạch - Các gợi ý cần xem trên lát cắt này: não giữa. . Hố yên . Các bể dịch não tủy quanh thân não . Hồi hải mã 6 . Sừng thái dương của não thất bên
  7. @@ 07 lát cắt cơ bản: - 03 lát cắt quanh não thất 4 - 01 lát cắt ngang não thất 3 - 03 lát cắt quanh não thất bên. @@ Các ghi nhận khác: - Các bể dịch não tủy nền sọ (basilar cistern). - Các nhánh xuyên & nhồi máu não kích thước nhỏ - Nhánh lớn & nhồi máu kích thước lớn - Các nhánh đậu vân trong xuất huyết não - Vách trong suốt & đường giữa - Lều tiểu não 7
  8. - Frontal sinus: xoang trán - Anterior horn: sừng trước - Lateral ventricle: não thất bên - Cistern: bể dịch não tuỷ - Lateral sulcus: rãnh bên - Insula: thuỳ đảo - Third ventricle: não thất III - Great cerebral vein: tm não lớn. - Falx cerebri: liềm não. - Internal cerebral vein: tm não trong. - Comu occipitale: sừng chẩm. - Thalamus: đồi thị. - External capsule: bao ngoài; @ Tầng trên lều: - Lenticular nucleus: nhân đậu - Lát cắt ngang não thất 3 (LÁT 4) (nhân bèo); - Các gợi ý cần xem trên lát cắt này: - Head of caudate nucleus: đầu . Các vị trí có thể gặp nhồi máu do tắc các mạch nhân đuôi; 8 máu nhỏ. . Các vị trí của nhồi máu não vùng giáp ranh
  9. Chi trước bao trong Đầu nhân đuôi Bao ngoài Gối bao trong Nhân đậu (bèo) Thuỳ đảo Đồi thị Chi sau bao trong Các vị trí thường gặp trong nhồi máu não do tổn thương các mạch máu nhỏ, nhánh xuyên (penetrating artery). 9
  10. Vùng cạnh sừng trán não thất bên (vị trí tiếp giáp giữa đm não giữa và đm não trước) Vùng cạnh sừng chẩm não thất bên (vị trí tiếp giáp giữa đm não giữa và đm não sau) Các vùng thường gặp trong nhồi máu não do lưu lượng máu thấp (nhồi máu não do huyết áp thấp). 10
  11. - Cingulate sulcus: rãnh hồi đai (thuộc thuỳ trán). - Genu of corpus callosum: gối thể chai. - Frontal horn: sừng trán - Head of caudate nucleus: đầu nhân đuôi. - Genu of internal capsule: gối bao trong. - Occipital horn: sừng chẩm não thất bên. - Formix: một cấu trúc dẫn truyền từ hồi hải mã đến hạ đồi.(không quan trọng trong đọc CT). - Internal cerebral vein: tm não trong. - Falx cerebri: liềm não. - Straight sinus: xoang thẳng. - Thalamus: đồi thị. @ Tầng trên lều: - Posterior limb: chi sau. - Lát cắt dưới não thất Formix - Lenticular nucleus: nhân đậu (bèo). bên. (LÁT 5) - Tìm các vị trí có thể nhồi - Septum pellucidum: vách trong suốt. máu não - Anterior limb: chi trước 11
  12. - Frontal gyrus: hồi trán. - Cingulate gyrus: hồi đai. - anterior horn: sừng trước. - Lateral ventricle: não thất bên. - Head of caudate nucleus: đầu nhân đuôi. - Splenium of corpus callosum: phần sau của thể chai. - Falx cerebri: liềm não. - Parietal – occipital sulcus: rãnh đính - chẩm. - Angular gyrus: hồi góc (thuộc thuỳ đính). - Trigone of lateral ventricle: vùng tam giác não thất bên. - Choroid plexus: đám rối mạch mạc. - Septum pellucidum: vách trong suốt. @ Tầng trên lều: - Lát cắt ngang não thất bên. (LÁT 6) - Các gợi ý cần xem trên lát cắt này: . Chất trắng cạnh não thất bên (periventricular white matter / corona radiata). . Các vị trí vùng giáp ranh (watershed). 12 . Xoang tĩnh mạch dọc trên.
  13. - Centrum semiovale: trung tâm bán bầu dục. - Cingulate gyrus: hồi đai - Falx cerebri: liềm não. - Postcentral gyrus: hồi sau trung tâm - Central sulcus: rãnh trung tâm. - Precentral gyrus: hồi trước trung tâm. - Frontal gyrus: hồi trán. @ Tầng trên lều: - Lát cắt trên não thất bên. (LÁT 7) - Các gợi ý cần xem trên lát cắt này: . Trung tâm bán bầu dục . Xoang tĩnh mạch dọc trên 13 . Ranh giới chất trắng – chất xám
  14. @@ 07 lát cắt cơ bản: - 03 lát cắt quanh não thất 4 - 01 lát cắt ngang não thất 3 - 03 lát cắt quanh não thất bên. @@ Các ghi nhận khác: - Các bể dịch não tủy nền sọ (basilar cistern). - Các nhánh xuyên & nhồi máu não kích thước nhỏ - Nhánh lớn & nhồi máu kích thước lớn - Các nhánh đậu vân trong xuất huyết não - Vách trong suốt & đường giữa - Lều tiểu não 14
  15. Bể trên yên (suprasellar cistern) thường có hình ngủ giác Sylvian cistern Bể quanh thân não (ambien cistern). bể gian cuống não (interpeduncular cistern). Bể củ não sinh tư (quadrigeminal cistern) - Các bể dịch não tuỷ nền sọ (basilar cistern) quan trọng. 15 - Các vị trí cần xem để tìm dấu hiệu choán chỗ, xuất huyết dưới nhện…
  16. - Các nhánh xuyên nhỏ trong chất trắng (mũi trên xanh). Khi tắc các nhánh này sẽ gây các nhồi máu não chất trắng, kích thước nhỏ, bệnh nhân có thể yếu hoặc không yếu chi. - Khi các nhồi máu não có giảm đậm độ chất xám (mũi trên đỏ) thường là có tắc mạch máu lớn. 16
  17. Các nhánh xuyên khi tắc thường dẫn đến nhồi máu não kích thước nhỏ. 17
  18. - Tắc các nhánh xuyên (penetrating artery / perforator branch) cho nhồi máu não kích thước nhỏ (mũi tên xanh). 18
  19. NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT NHỒI MÁU NÃO LỖ KHUYẾT VÙNG ĐỒI THỊ (T). VÙNG NHÂN ĐẬU (T). 19
  20. - Nhồi máu não do tắc ĐM não giữa (nhánh lớn): . Giảm đậm độ nhân đậu. . Giảm đậm độ chất xám của thùy đảo. . Mất ranh giới chất trắng – chất xám. Mũi tên xanh từ trên xuống: nhân đậu, thùy đảo & ranh giới chất trắng – 20 xám của bên lành.
nguon tai.lieu . vn