Xem mẫu

  1. CẬP NHẬT XỬ TRÍ HỘI CHỨNG ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP Ths.BsNT : Lê Xuân Thận Viện Tim Mạch Việt Nam
  2. Hội chứng ĐMC cấp TÁCH THÀNH ĐMC HUYẾT KHỐI TRONG THÀNH LOÉT XƠ VỮA ĐMC
  3. TÁCH THÀNH ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP
  4. PHÂN LOẠI TÁCH THÀNH ĐMCV CẤP Aortic Dissections are Classified by: • Aortic Segment Involvement • Type A: Ascending aorta involvement • Type B: Ascending not involved • Duration from Clinical Onset • Acute: Within first 14 days • SubAcute: Between 14 days and 3 months • Chronic: Greater than 3 months Complications (yes/no) • • Uncomplicated • Complicated
  5. CHUẨN ĐOÁN TÁCH THÀNH ĐỘNG MẠCH CHỦ ( Khuyến cáo hội tim mạch Châu Âu 2014)
  6. XỬ TRÍ TÁCH THÀNH ĐỘNG MẠCH CHỦ CẤP 1. XỬ TRÍ BAN ĐẦU 2. XỬ TRÍ THEO TỔN THƯƠNG GIẢI PHẪU
  7. XỬ TRÍ BAN ĐẦU (trường hợp không tụt HA hoặc không sốc)
  8. XỬ TRÍ BAN ĐẦU (trường hợp không tụt HA hoặc không sốc) 1. Kiểm soát nhịp tim . Mục tiêu Nhịp tim < 60 ck/p - Giảm nhịp tim giúp làm giảm dp/dt (làm giảm áp lực lên thành động mạch chủ) 1.1 Truyền thuốc chẹn beta giao cảm (metoprolol, labetalol, propranolol, esmolol) 1.2. nếu có chống chỉ định với thuốc chẹn beta giao cảm dùng chẹn kênh calci nhóm nondihydropyridine (verapamil, ditiazem)
  9. Các thuốc ảnh hưởng lên áp lực thành mạch
  10. Kiểm soát nhịp tim trong điều trị tách thành ĐMC Kaplan–Meier aortic event free curves from tight heart rate control group and conventional heart rate control group. Kodama K et al. Circulation 2008;118:S167-S170 Copyright © American Heart Association
  11. Chẹn beta giao cảm trong điều trị tách thành ĐMC European Journal of Cardio-thoracic Surgery 19 (2001) 606±610
  12. XỬ TRÍ BAN ĐẦU (trường hợp không tụt HA hoặc không sốc) 2.Kiểm soát huyết áp Mục tiêu: Huyết áp thấp nhất mà vẫn đảm bảo tưới máu tạng ( HA tối đa 100 – 120) Nếu huyết áp chưa đạt mục tiêu sau khi đã điều trị bằng chẹn beta giao cảm bắt đầu thêm các thuốc hạ huyết áp khác : Ức chế men chuyển, thuốc ức chế thụ thể, chẹn kênh calci 3..Kiểm soát đau Giảm đau bằng opiat đường truyền
  13. XỬ TRÍ BAN ĐẦU (trường hợp tụt HA hoặc sốc)
  14. XỬ TRÍ BAN ĐẦU (trường hợp không tụt HA hoặc không sốc) 4 Trường hợp tụt huyết áp 4.1 Truyền dịch đường tĩnh mạch để ổn định thể tích tuẩn hoàn Mục tiêu: duy trì huyết áp trung bình 70 mmHg (nếu huyết áp vẫn tụt có thể truyền thuốc vận mạch) 4.2 Đánh giá nguyên nhân gây tụt huyết áp: -Vỡ thành động mạch chủ -Siêu âm tim qua thành ngực đánh giá chức năng tim. 4.3 Tham vấn phẫu thuật viên và Bs Can thiệp nội mạch
  15. DIỄN BIẾN TỰ NHIÊN CỦA TÁCH THÀNH ĐMC TÁCH THÀNH ĐMC KHÔNG BIẾN CÓ BIẾN CHỨNG CHỨNG Vỡ Thiếu máu tạng
  16. Xử trí theo tổn thương giải phẫu 1. PHẪU THUẬT Fattori R et al.JACC Cardiovasc interv 2008 : Tử vong sau phẫu thuật dao động từ 25% đến 50%, thiếu máu tủy 6,8%, đột quị 9%, thiếu máu mạc treo tràng 4,9%, suy thận cấp 19%
  17. Xử trí theo tổn thương giải phẫu 2. CAN THIỆP NỘI MẠCH
  18. Acute Aortic Dissection • Goal of therapy: • Seal the entry point • Improve distal perfusion • Prevent early and late complication Cover the entry tear Treat or Prevent Rupture Reestablish organ / limb perfusion Restore flow in true lumen Induce false lumen thrombosis
  19. Tách thành ĐMC Type B có biến chứng
  20. Tách thành ĐMC có biến chứng
nguon tai.lieu . vn