Xem mẫu

  1. CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHẬU Ths.BsNT : Lê Xuân Thận Viện Tim Mạch Việt Nam
  2. PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHẬU • Định nghĩa: Phình ĐM chậu được xác định khi đường kính lớn hơn 1,5 lần so với bình thường • Nam so với nữ • ĐK động mạch chậu chung 1.2 ± 0.2 cm • Phình khi ĐK chậu chung ở Nữ >1.5 • Nam > 1,8cm • ĐK động mạch chậu trong 0.54 ± 0.15 cm • Phình động mạch chậu trong khi ĐK > 8mm 1McCready RA, Pairolero PC, Gilmore JC, et al. Isolated iliac artery aneurysms. Surgery. 1983;93:688-693.
  3. Các thể phình động mạch chậu • Phình ĐM chậu đơn thuần (Khi chỉ phình ĐM chậu không có phình ĐMC bụng) • Chậu chung (70%), chậu ngoài (10%), chậu trong (20%) • 2/3 số bệnh nhân phình ĐM chậu có liên quan đến hơn 1 đoạn. 1/3 Phình Đm chậu hai bên • Phình ĐM chậu đi đôi với phình ĐM chủ bụng :15-40% Phình ĐM chủ bụng có phình ĐM chậu
  4. PHÂN LOẠI PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHẬU 1McCready RA, Pairolero PC, Gilmore JC, et al. Isolated iliac artery aneurysms. Surgery. 1983;93:688-693.
  5. Yếu tố nguy cơ • Tương tự các yếu tố nguy cơ phình ĐM lớn do thoái hoá • Nam giới • Tuổi cao • Hút thuốc • Tăng huyết áp ` Huang Y, Gloviczki P, Duncan AA, et al. Common iliac artery aneurysm: expansion rate and results of open surgical and endovascular repair. J Vasc Surg 2008; 47:1203
  6. TIẾN TRIỂN TỰ NHIÊN CỦA PHÌNH ĐM CHẬU Mức độ giãn động mạch chậu hàng năm ĐK động mạch chậu 3 cm tăng khoảng 2.6 mm mỗi năm1 1Santilli SM, Wernsing SE, Lee ES. Expansion rates and outcomes for iliac artery aneurysms. J Vasc Surg 2000; 31:114. 2Ballotta E, Da Giau G, Gruppo M, et al. Natural history of common iliac arteries after aorto-aortic graft insertion during elective open abdominal aortic aneurysm repair: a prospective study. Surgery 2008; 144:822
  7. 1.5 to 1.75 cm 1.76 to 1.99 cm 2.0 to 2.5 cm 2.51 to 2.9 cm 3.0 to 3.9 cm 4.0 to 4.9 cm Mean number of studies used to 3.8 3.8 3.6 3.6 3 1.8 calculate expansion rates Expansion rate of isolated IAAs 0.13 ± 0.02 0.08 ± 0.01 0.08 ± 0.02 0.08 ± 0.02 0.22 ± 0.1* 0.26 ± 0.1* (cm/y) Expansion rate of IAAs with an AAA 0.17 ± 0.02 0.1 ± 0.03 0.12 ± 0.02 0.04 ± 0.03 0.26 ± 0.1* 0.29 ± 0.1* (cm/y) Overall expansion 0.15 ± 0.02 0.1 ± 0.01 0.11 ± 0.02 0.05 ± 0.02 0.25 ± 0.1* 0.28 ± 0.1* rate (cm/y) *P < .003, when compared with all size categories smaller than 3 cm.
  8. Lâm sàng • Phụ thuộc vào kích thước và vị trí khối phình • Không triệu chứng • Triệu chứng chèn ép • Đường tiết niệu (tắc ngẽn, suy thận • Tiêu hoá (đau khi đi vệ sinh, táo bón, ..) • Chèn ép đám rối thần kinh ( tê bì, đau kiểu thần kinh toạ …) • Tắc mạch do huyết khối • Bệnh cảnh vỡ : đau hạ vị , hố chậu, bệnh cảnh mất máu cấp, nguy cơ tử vong cao
  9. Chẩn đoán hình ảnh • Chuẩn đoán hình ảnh • Siêu âm Doppler • CT • MRI • Khám lâm sàng • Khối đập theo nhịp tim • Tiếng thổi
  10. Điều trị nội khoa • Chẩn đoán sớm, khám định kỳ đối với phình ĐM chậu kích thước nhỏ, định kỳ phát hiện sớm những trường hợp cần sửa chữa khối phình lớn hoặc có triệu chứng làm giảm nguy cơ biến chứng và nguy cơ tử vong do phình ĐM chậu. • Các nghiên cứu cho thấy tỷ lệ tử vong từ 20 đến 55% đối với Phình ĐMC vỡ so với nguy cơ tử vong 1% trong trường hợp có chuẩn bị. • Điều trị các yếu tố nguy cơ và thay đổi lối sống Desiron Q, Detry O, Sakalihasan N, et al. Isolated atherosclerotic aneurysms of the iliac arteries. Ann Vasc Surg 1995; 9 Suppl:S62.
  11. Chỉ định điều trị • Phình ĐM chậu vỡ : Xử lý cấp cứu. • Phình ĐM chậu có triệu chứng– Bệnh nhân có triệu chứng thường là khối phình lớn, nguy cơ vỡ cao, cần thực hiện sửa chữa sớm. • Phình ĐM chậu tiến triển nhanh (>10 mm sau 1 năm). • Không triệu chứng : ĐK ≥3.5 cm.
  12. Phẫu thuật mở - Thuận lợi: + Điều trị kinh điển + Giúp cải thiện các biến chứng chèn ép - Hạn chế • Phẫu thuật lớn • Nguy cơ cao • Thời gian nằm viện kéo dài
  13. Can thiệp nội mạch - Thuận lợi: +Tránh được cuộc mổ ở những bn nguy cơ cao như tiền sử phẫu thuật vùng bụng, tiểu khung, nhiều bệnh lý phối hợp - Hạn chế : + Yêu cầu giải phẫu phù hợp + Không giải quyết được biến chứng chèn ép
  14. Lựa chọn điều trị Phẫu thuật Can thiệp nội mạch • Điều trị kinh điển • Ít xâm lấn • Kết quả dài hạn • Thời gian nằm viện ngắn Lợi ích • Phục hồi nhanh • Phẫu thuật lớn • Theo dõi dài hạn có thể • Thời gian nằm viện dài tiến triển có thể tỷ lệ tái Nguy cơ • Nguy cơ cuộc mổ cao can thiệp hoặc phẫu thuật cao hơn
  15. Tưới máu động mạch chậu trong Cầu nối ĐM chậu ngoài tới ĐM chậu trong
  16. Tưới máu động mạch chậu trong • Đặt Stent graft 1 thân từ ĐMC bụng xuống ĐM chậu ngoài kết hợp phẫu thuật cầu nối đùi – đùi. • Đặt Stent kết nối ĐM chậu ngoài vào ĐM chậu trong hoặc kết hợp cầu nối ĐM chậu ngoài vào chậu trong
  17. Tưới máu động mạch chậu trong • Kỹ thuật “sandwhich technique”
nguon tai.lieu . vn