Xem mẫu

  1. BA2I 40: ẢNH HƯỞNG CỦA CA1C YẾU TỐ HÓA HỌC ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT I.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Nhận biết được các yếu tố hóa học ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV. - Ảnh hưởng các chất độc lên tb VSV. - Ứng dụng vào đời sống. 2/ Kĩ năng: - Phân tích hình, kênh chữ, nhận biết kiến thức, khái quát, hệ thống tổng hợp kiế n thức và vận dụng vào thực tế. - Hình thành khả năng làm việc khoa học. 3/ Thái độ: - Có ý thức bảo vệ sức khỏe cho bản thân. - Có niềm tin vào khoa học hiện đại. -- II. CHU N B: 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
  2. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : Đọc bài trước ở nhà. Chuẩn bị bài mới bằng câu hỏi: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (5’) : Trình bày các hình thức sinh sản VSV nhân sơ & VSV nhân thực. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS Nêu lại các chất hữu cơ - Prô, lipit, HĐ 1: Tìm hiểu ảnh hưởng của các cần thiết cho cơ thể cacbohidrat, axit nguyên tố dinh dưỡng chính lên st sống. Các nguyên tố nào nuclêic,… của VSV (13’) cấu tạo nên các hợp chất - C, H, O, N, P, S,… I. CÁC CHẤT DINH DƯỠNG này ? Như vậy, các CHÍNH nguyên tố này có ảnh 1/ Cacbon: a) Vai trò : Bộ khung cấu trúc chất hưởng gì đến st & phát sống, tham gia cấu tạo các chất hữu cơ triển của VSV ? quan trọng trong tb. b) Nguồn cung cấp : GV đưa ra thông tin : C Nguyên tố C tham - VSV hóa dị dưỡng : Lấy C từ các chiế m 50% khối lượng cấ u tạo chất gia hợp chất hữu cơ có trong TĂ. khô của tb VK. Vai trò sống, chiếm % kl lớn - VSV tự dưỡng : Lấy C từ CO2. của chúng đv tb VSV ra trong tb VSV.
  3. sao ? Nguồn vật chất Nguồn C cho VSV nào cung cấp cho VSV dị dưỡng : c.h.c ; cho nguyên tố C ? tự dưỡng : VSV C O 2. 2/ Nitơ, lưu huỳnh, photpho a) Nitơ : - Nêu vai trò của N, P, S - N thành phần quan - Cần cho quá trình tổng hợp ADN, đối với VSV. trọng trong prô, axit nuclêic, ATP. P cấu ARN, prôtêin, ATP. - VSV lấy Nitơ nhờ phân giải prôtêin tạo ATP,  a.a rồi sử dụng các a.a tổng hợp prô photpholipit, axit mới. Một số VK lấy nguồn Nitơ từ các nuclêic. S cấu tạo nhóm NH4+ hoặc NO3-, hay có thể cố các aa như : Xistêin, định N2 tự do ở VK cố định đạm, VK - Nguồn N, P, S để VSV mêthionin. hấp thu lấy từ các hợp - Nguồn cung cấp lam. b) Lưu huỳnh : Để tổng hợp a.a như chất nào ? Muối vô cơ N: (NH4+ , NO3-) hoặc Xistêin, mêthionin. c) Photpho : tham gia cấu tạo a. prô. - Nguồn cung cấp P : nuclêic & photpholipit, ATP. Muối photphat vô cơ hoặc phôtpholipit. Nguồn cung cấp S : 3/ Ôxi Dựa vào nhu cầu ôxi để st, VSV chia GV y/c HS đọc phần 3/ H2S, prô. SGK trang 134 – 135 để ra làm 4 nhóm : - Hiếu khí bắt buộc : chỉ st khi có ôxi thảo luận nhóm & hoàn HS dựa vào nội dung
  4. (hầu hết VK, tảo, nấm & ĐV nguyên thành PHT (1). SGK/ trang 134 – 135 để thảo luận sinh). - Kị khí bắt buộc : st khi không có mặt nhóm & hoàn thành oxi (VK uốn ván, VK sinh mêtan) PHT (1). - Kị khí không bắt buộc : Có thể hô hấp hiếu khí, nhưng khi thiếu khí O2 thì hô hấp kị khí (VK Bacillus) hoặc lên men (nấ m men, VK lactic) - Vi hiếu khí : st nơi nồng độ oxi thấp VSV có khả năng tổng (2 – 10%) (VK giang mai). hợp đầy đủ các chất hữu 4/ Các yếu tố sinh trưởng - Một số VSV không có khả năng tự cơ cần thiết cho tb tổng hợp các chất như vtm, a.a, không ? Do đó, khi nuôi khả - Không có prôtêin, bazơ nitơ  Cần bổ sung cấy chúng cần bổ sung năng. thêm cho chúng khi nuôi cấy. các chất gì ? - Đại đa số VSV có khả năng tổng hợp - Cần bổ sung các chất như vtm, a.a, prôtêin, vtm, a.a, … prôtêin, bazơ nitơ, HĐ 2: Tìm hiểu các chất ức chế sinh … vào mt nuôi cấy. trưởng VSV (22’) GV y/c HS đọc phần II/ II.CÁC CHẤT ỨC CHẾ SINH SGK trang 134 – 135 để TRƯỞNG VSV thảo luận nhóm & hoàn Phiếu học tập (2). thành PHT (1).
  5. 4/ Củng cố (3’) : HS đọc phần KL trang 129. Giải thích tại sao khi nhân giống nấ m men rượu thì cung cấp oxi nhưng khi lên men rượu đổ đầy nước, không cần oxi. 5/ Dặn dò:(1’) Học bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 & 3/ SGK trang 136. Đọc phần « Em có biết ? » / SGK trang 136. Xem tiếp bài mới. Chuẩn bị bài mới :Các yếu tố vật lí nào có ảnh hưởng đến sự sinh trưởng & phát triển ở VSV ? PHT (2) : CÁC CHẤT ỨC CHẾ SINH TRƯỞNG VSV Hóa chất Tác dụng ức chế Ứng dụng biến tính Tẩy uế & sát trùng. Phênol & alcol Gây prôtêin biến tính Tẩy uế, làm sạch nước. Các halogen Gây prôtêin Các chất oxi hóa biến tính Tẩy uế, sát trùng các vết thương sâu, làm Gây sạch nước, sát trùng thiết bị y tế & chế (perôxit, O3, peraxêtic) prôtêin do oxi hóa. biến thực phẩm. Các chất hoạt động bề Giả m sức căng bề Loại bỏ VSV, sát trùng.
  6. mặt (xà phòng, chất tẩy mặt, hư hại màng rửa) sinh chất. KL nặng biến tính Diệt khuẩn, làm chất sát trùng ngoài da. Gây prôtêin. Gây biến tính & bất Tẩy uế & dịch ướp xác. Các andehit hoạt prôtêin. Chất kháng sinh Tác dụng lên thành Dùng để phòng & trị bệnh cho người, ĐV. tb, msc, kìm hãm tổng hợp a. nuclêic & prôtêin.
nguon tai.lieu . vn