Xem mẫu

  1. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN CHINH PHỤC KỲ THI HOÀNG THPT TUYÊN QUỐC 🙲 MINH TÂMGIA ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MÔN TOÁN – KHỐI 12 CÂU HỎI & LỜI GIẢI CHI TIẾT TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Trang | 1
  2. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM MỤC LỤC  DẠNG TOÁN 1: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG .................3 Dạng 1.1: Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng (không có điều kiện) .................................3 Dạng 1.2: Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng (có điều kiện) ..........................................28  DẠNG TOÁN 2: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY .......54 Dạng 2.1: Ứng dụng của tích phân tính thể tích khối tròn xoay (không có điều kiện) ...........................54 Dạng 2.2: Ứng dụng của tích phân tính thể tích khối tròn xoay (có điều kiện).......................................68  DẠNG TOÁN 3: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ GIẢI BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG .......73 Dạng 3.1: Bài toán cho biết hàm số của vận tốc, quãng đường của chuyển động...................................73 Dạng 3.2: Bài toán cho biết đồ thị của vận tốc, quãng đường của chuyển động .....................................83  DẠNG TOÁN 4: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC THẾ89 Dạng 4.1: Bài toán liên quan đến diện tích ..............................................................................................89 Dạng 4.2: Bài toán liên quan đến thể tích ..............................................................................................102  DẠNG TOÁN 5: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN ĐỂ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN ĐẠI SỐ .....117 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 2
  3. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM PHẦN 3  DẠNG TOÁN 1: ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG Dạng 1.1: Ứng dụng của tích phân tính diện tích hình phẳng (không có điều kiện)  BÀI TẬP NỀN TẢNG & VẬN DỤNG  Câu 1: (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức b b b a A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx . a a a b Lời giải Chọn A Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng b x  a , x  b được tính bởi công thức: S   f  x  dx . a Câu 2: (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S    2 dx x B. S   2 dx x C. S    2 dx2x D. S   22 x dx 0 0 0 0 Lời giải Chọn B 2 2 S   2 x dx   2 x dx (do 2 x  0, x   0; 2 ). 0 0 Câu 3: (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S   e x dx B. S    e x dx C. S    e x dx D. S    e 2 x dx 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 là: S   e x dx . 0 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 3
  4. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Câu 4: (Mã 102 - BGD - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. S    f ( x)dx   f ( x)dx . B. S   f ( x)dx   f ( x )dx . 1 1 1 1 1 5 1 5 C. S   1 f ( x)dx   f ( x )dx . 1 D. S    f ( x)dx   f ( x)dx . 1 1 Lời giải Chọn C 1 5 1 5 Ta có: S   f ( x ) dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . 1 1 1 1 Câu 5: (Mã 103 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S   f  x  dx +  f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx . 1 1 1 1 1 2 1 2 C. S    f  x  dx+  f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn D 2 1 2 S  f  x  dx=  f  x  dx   f  x  dx 1 1 1 Nhìn hình ta thấy hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn  1;1 nên 1 1  1 f  x  dx   f  x dx ; hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị âm trên đoạn 1;2 nên 1 2 2  f  x  dx    f  x dx 1 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 4
  5. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 1 2 Vậy S   f  x  dx   f  x  dx 1 1 Câu 6: (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 . 37 9 81 A. B. C. D. 13 12 4 12 Lời giải Chọn A x  0 Phương trình hoành độ giao điểm x  x  x  x  x  x  2 x  0   x  1 3 2 3 2  x  2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2 là: 1 0 1 S    x 3  x  x  x 2 dx    x 3  x 2  2 x dx  x 3   x 2  2 x dx 2 2 0 0 1  x 4 x3   x 4 x3   16 8   1 1  37     x 2      x 2       4      1  .  4 3  2  4 3 0  4 3   4 3  12 Câu 7: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi 0 các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1 , x  2 . Đặt a   f  x  dx , 1 2 b   f  x  dx , mệnh đề nào sau đây đúng? 0 A. S  b  a B. S  b  a C. S  b  a D. S  b  a Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 5
  6. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Ta có: 2 0 2 0 2 S  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  a  b . 1 1 0 1 0 Câu 8: (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H bằng 4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2 A. B. C. D. 12 6 6 3 Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol và cung tròn ta được 3x2  4  x2  x  1 với 0  x  2 nên ta có x  1 1 1 2 2 2 3 3 3 Ta có diện tích S   3x dx   4  x dx  x   4  x 2 dx    4  x2 dx 2 2 0 1 3 0 1 3 1   Đặt: x  2 sin t  dx  2 cos tdt ; x  1  t  ; x  2  t  6 2  3  1  2 4  3 S  2  t  sin 2t   3  2  6 6 Câu 9: (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 6
  7. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 2 2 A.   2 x  2  dx 1 B.   2 x  2  dx 1 2 2   2 x  2 x  4  dx   2x  2 x  4  dx 2 2 C. D. 1 1 Lời giải Chọn C Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là: 2 2 2 S    x2  3   x2  2 x  1 dx   2 x 2  2 x  4 dx    2 x 2  2 x  4 dx . 1 1 1 Câu 10: (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 4 1 4 A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx . 1 1 1 1 1 4 1 4 C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S    f  x  dx   f  x  dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn A Ta có: hàm số f (x)  0 x   1;1 ; f (x)  0 x  1; 4 , nên: 4 1 4 1 4 S  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . Chọn đáp án A. 1 1 1 1 1 Câu 11: (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá đường y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 7
  8. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM y y=f(x) 2 x O 1 3 1 3 1 3 A. S    f  x  dx   f  x  dx. B. S   f  x  dx   f  x  dx. 2 1 2 1 1 3 1 3 C. S    f  x  dx   f  x  dx. D. S   f  x  dx   f  x  dx. 2 1 2 1 Lời giải Chọn B 3 1 3 Ta có S   f  x  dx  S   f  x  dx   f  x  dx. 2 2 1 1 3 Do f  x   0 với x   2;1 và f  x   0 với x  1;3 nên S   f  x  dx   f  x  dx. 2 1 Câu 12: (CHUYÊN KHTN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2  2x  2 x  4  dx .  2x  2 x  4  dx . 2 2 A. B. 1 1 2 2   2 x  2 x  4  dx .   2 x  2 x  4  dx . 2 2 C. D. 1 1 Lời giải Chọn C Từ đồ thị ta thấy  x2  3  x2  2 x 1 , x   1; 2 . Vậy diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là 2 2 S     x 2  3   x 2  2 x  1  dx    2 x 2  2 x  4  dx . 1 1 Câu 13: (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường thẳng x  a, x  b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng? TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 8
  9. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM b c b A. S   f  x  dx . a B. S   f  x  dx   f  x  dx . a c c b c b C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx . a c a c Lời giải Chọn B Câu 14: (THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y  x3  3x , y  x . Tính S . A. S  4 . B. S  8 . C. S  2 . D. S  0 . Lời giải Chọn B  x  2 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x  3 x  x  x  4 x  0   x  0 . 3 3  x  2 0 2 Vậy S   x  4 x  dx  x  4 x  dx  4  4  8 . 3 3 2 0 Câu 15: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S   3x dx . B. S    32 x dx . C. S    3x dx . D. S   32 x dx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 2 Diện tích hình phẳng đã cho được tính bởi công thức S   3x dx 0 Câu 16: (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng x  a , x  b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây? TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 9
  10. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 0 b 0 b A. S D   f  x  dx   f  x  dx . B. S D    f  x  dx   f  x  dx . a 0 a 0 0 b 0 b C. S D   f  x  dx   f  x  dx . D. S D    f  x  dx   f  x  dx . a 0 a 0 Lời giải Chọn B b 0 b Ta có S D   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . a a 0 Vì f  x   0, x   a ; 0 , f  x   0, x   0; b  nên: 0 b 0 b S D     f  x   dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx. a 0 a 0 Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai đường 2 thẳng x  1, x  2 bằng 2 3 1 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Lời giải Chọn A 2 2 2 2 Ta có: S    x  2   1 dx   x 2  4 x  3 dx  x  4 x  3 dx  2 2 . 1 1 1 3 Câu 18: Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên  a ; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y  f ( x) , y  g ( x) và các đường thẳng x  a , x  b bằng b b b A.   f ( x )  g ( x )  dx . a B.  a f ( x)  g ( x) dx . C.  a f ( x )  g ( x ) dx . D. b   f ( x )  g ( x )  dx . a Lời giải Chọn C Theo lý thuyết thì diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của các đường y  f ( x) , b y  g ( x) , x  a , x  b được tính theo công thức S   f  x   g  x  dx . a Câu 19: Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 10
  11. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM    x  1 1 A. x2  2  x dx . B. 2 2 x dx . 1 1    x  1 1 C.  x2  2  x dx . D. 2  2 x dx . 1 1 Lời giải Chọn D Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên là:      1 1  x 2  2   x dx  x  x 2  2 dx ( vì x   1;1   x  x 2  2 ). 1 1 Câu 20: (KTNL GV BẮC GIANG NĂM 2018-2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x và trục Ox 2 34 31 32 A. 11 . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x và trục Ox . 2 x  0 Xét phương trình 4 x  x 2  0   . x  4 4 4 4 x3 32 Ta có S   4 x  x dx   (4 x  x )dx  (2 x  )  2 2 2 . 0 0 3 0 3 Câu 21: (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y   x  2  , đường cong y  x 3 và trục hoành ( như hình vẽ ) bằng: 2 11 73 7 5 A. B. C. D. 2 12 12 2 Lời giải Chọn C x 4 1  x3 2 7 1 2 S   x3dx    x  2  dx  2    2x2  4x   0 1 4 0  3  1 12 Câu 22: (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 11
  12. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ? c b b A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx . a c a c b b C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx . a c a Lời giải Chọn C Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường b c b c b thẳng x  a , x  b là S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f ( x )dx   f ( x )dx . a a c a c Câu 23: (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2  1, x  1, x  2 và trục hoành. 13 A. S  6 . B. S  16 . C. S  . D. S  13 . 6 Lời giải Chọn A 2 2 Ta có: S  x  1 dx  x  1 dx  6 . 2 2 1 1 Câu 24: (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  5 , y  6 x , x  0 , x  1 . Tính S . 4 7 8 5 A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  5  6 x  x  5; x  1 . 1 7 Diện tích hình phẳng cần tìm: S   x 2  6 x  5 dx  . 0 3 Câu 25: (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Gọi diện tích hình phẳng giới 3 x  1 hạn bởi đồ thị hàm số  C  : y  và hai trục tọa độ là S . Tính S ? x 1 4 4 4 4 A. S  1  ln B. S  4 ln C. S  4 ln  1 D. S  ln  1 3 3 3 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 12
  13. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn C 3 x  1 1 Hoành độ giao điểm của  C  và trục hoành là nghiệm của phương trình 0 x . x 1 3 Do đó diện tích hình phẳng là 0 0 3 x  1  4  4   0 S  dx  1  x  1   3   d x  3 x  4 ln x  1 1  4 ln 1. 1 x 1 3  3   3 3 Câu 26: (THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 3  x ; y  2 x và các đường x  1 ; x  1 được xác định bởi công thức: 0 1 0 1 A. S   x  3 x  dx    3 x  x 3  dx . B. S    3 x  x  dx    x  3 x  dx . 3 3 3 1 0 1 0 1 1 C. S    3x  x  dx . D. S   3x  x  dx . 3 3 1 1 Lời giải Chọn A Ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 3  x ; y  2 x và các đường 1 1 x  1 ; x  1 là S   x  x    2 x  dx  x  3x dx . 3 3 1 1 Bảng xét dấu x3  3x x -1 0 1 Do đó dựa vào bảng  ta có: x  3x 3  0 0 1 S  x  3 x  dx    3 x  x 3  dx . 3 1 0 Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 ; y  0; x  1; x  2 bằng 4 7 8 A. . B. . C. . D. 1 . 3 3 3 Lời giải Chọn B 2 2 7 Ta có S   x 2 dx   x 2 dx  . 1 1 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 13
  14. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Câu 28: (THPT LÊ XOAY VĨNH PHÚC LẦN 1 NĂM 2018-2019) Gọi S là diện tích hình phẳng x 1 giới hạn bởi đồ thị của hàm số  H  : y  và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng x 1 A. 2 ln 2  1 . B. ln 2  1 . C. ln 2  1 . D. 2ln 2  1 . Lời giải Chọn A x 1 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  H  và trục hoành  0  x  1. x 1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  H  và các trục tọa độ là 1 1 1 x 1 x 1  2  1 S dx   dx    1   dx    x  2ln x  1   2ln 2  1 . 0 x 1 0 x 1 0 x 1  0 Câu 29: (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Gọi S là diện tích của hình phẳng ln x giới hạn bởi các đường y  2 , y  0 , x  1 , x  e . Mệnh đề nào dưới đây đúng? x e e ln x ln x A. S    dx . B. S   dx . 1 x2 1 x2  ln x   ln x  e 2 e 2 C. S    2  dx . D. S     2  dx  x   x  1 1 Lời giải Chọn B ln x Diện tích hình phẳng giới hạn bởi miền D gồm các đường y  , y  0 , x  1 , x  e là: x2 e e ln x ln x ln x S 2 dx   2 dx vì 2  0, x  1; e . 1 x 1 x x Câu 30: (CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 là A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 . Lời giải Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm là  x 2  2 x  1  2 x 2  4 x  1  3x2  6 x  0 x  0  x  2 2 Diện tích hính phẳng là S    2 x 2  4 x  1    x 2  2 x  1  dx 0 2 2    3x  6 x  dx   x3  3x 2  4. 2 0 0 Câu 31: (THPT YÊN PHONG 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2018-2019 LẦN 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x 2  2 x , y  x  2 . 7 9 5 11 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 14
  15. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Lời giải Chọn B  x  2 Xét phương trình: x 2  2 x  x  2  x 2  x  2  0   . x 1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là: 1 1 1  x3 x 2  7 10 9 S  x  x  2dx    x  x  2 dx     2 x     2 2  . 2 2  3 2  2 6 3 2 Câu 32: (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x  e là e2  1 e2  1 e2  1 e2  1 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ của đường cong y  x ln x và trục hoành là x  0 x  0   x ln x  0    x  0    x  0  x  1 .  ln x  0  x  1   Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x  e e e là S   x ln x dx   x ln xdx . 1 1  1  du  dx u  ln x  x x2 e 1e e2 x 2 e e2  1 1 2 1 Đặt   . Suy ra S  ln x  xd x    . dv  xdx 2 v  x 2 2 4 1 4  2 Câu 33: (CHUYÊN HẠ LONG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Hình phẳng  H  được giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  3x  2 . Tính diện tích hình phẳng  H  2 1 1 A. (đvdt) B. (đvdt) C. 1 (đvdt) D. (đvdt) 3 3 6 Lời giải Chọn D Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình: x  1 x 2  3x  2  x 2  3x  2  0   . x  2 Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là: 2 2 1 S   x   3x  2  dx  x  3x  2  dx  2 2 (đvdt). 1 1 6 Câu 34: (THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ln x, y  1 và đường thẳng x  1 bằng A. e 2 . B. e  2 . C. 2e . D. e  2 . Lời giải TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 15
  16. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Chọn D Ta có ln x  1  0  x  e . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ln x, y  1 và đường thẳng x  1 là: e e e   ln x  1 dx  x  ln x  1 1   dx  1  x 1  1   e  1  2  e  e  2 e S   ln x  1dx  e 1 1 1 Câu 35: Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  2 x  3 và các đường thẳng y  0, x  0, x  m bằng 10 là 7 A. m  . B. m  5 . C. m  2 . D. m  1 . 2 Lời giải Chọn C Vì m  0 nên 2 x  3  0, x   0; m  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  3 và các đường thẳng y  0, x  0, x  m là: m S    2 x  3 .dx   x 2  3x   m 2  3m . m 0 0 Theo giả thiết ta có: m  2 S  10  m2  3m  10  m2  3m  10  0    m  2  do m  0  .  m  5 Câu 36: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  4 x  x và đường thẳng y  2 x 2 bằng 20 4 16 A. 4 . B. . C. . D. 3 3 3 Lời giải Chọn C x  0 Xét phương trình hoành độ giao điểm 4 x  x 2  2 x  x 2  2 x  0   x  2 2 2 2  x3  4 Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là S   x  2 x dx    2 x  x  dx   x 2    . 2 2 0 0  3 0 3 Câu 37: (THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG NĂM 2018-2019) Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB ) trong hình vẽ bên. 5 5 8 8 A. . B. . C. . D. . 6 6 15 15 Lời giải Chọn A TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 16
  17. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM Phương trình hoành độ giao điểm  x 1 x   x  2  x2  5x  4  0   2 x  4 Dựa vào đồ thị, khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là 1 2 1 1 5 S   xdx    x  2  dx  2   0 1 2 3 6 5 Vậy S  . 6 Câu 38: (KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , y  0 , x  10 , x  10 . 2000 2008 A. S  . B. S  2008 . C. S  2000 . D. S  . 3 3 Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường  C  : y  x 2  2 x và  d  : y  0 là: x  0 x2  2x  0   . x  2 Bảng xét dấu: 10 0 2 10 Diện tích cần tìm: S   x  2 x dx   x  2 x  dx    x  2 x  dx    x 2  2 x  dx 2 2 2 10 10 0 2 0 2 10  x3 2  x3 2  x3  1300 4 704 2008    x     x     x2      .  3  10  3 0  3 2 3 3 3 3 Câu 39: (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  3 , x  2 (như 1 2 hình vẽ bên). Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx . Mệnh đề nào sau đây là đúng. 3 1 A. S  a  b . B. S  a  b . C. S  a  b . D. S  b  a . Lời giải Chọn D 2 1 2 1 2 Ta có S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 3 3 1    f  x  dx   f  x  dx  a  b . 3 1 Câu 40: (CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 17
  18. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2 x là : 4 5 3 23 A. B. C. D. 3 3 2 15 Lời giải Chọn A x  0 Xét phương trình x 2  x   x  1 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2 x là : 1 1 4 S   x 2  x dx  x  x  dx  2 0 0 3 Câu 41: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 là A. 8 B. 5 C. 4 D. 10 Lời giải Chọn C Phương trình hoành đồ giao điểm hai đồ thị hàm số y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 là: x  0  x2  2x  1  2x 2  4 x  1  3x2  6 x  0   . x  2 2 3x 2  6 x dx    6 x  3x 2  dx   3 x 2  x 3  2 2 Diện tích hình phẳng đã cho là  0 0 0 4. 7  4 x 3 khi 0  x  1 Câu 42: (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Cho hàm số f  x     .  4  x 2 khi x  1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 . 16 20 A. . B. . C. 10 . D. 9 . 3 3 Lời giải Chọn C TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 18
  19. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM 1 2 3 S   7  4 x dx   4  x  dx    x 2  4 dx 3 2 0 1 2  x  2 x 3  7 x  x 4 |  4 x  |    4 x|  6  4   3   8  10 . 3 3 1 7 8 0  3  1  3  2 3 3 Câu 43: (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường cong y   x  12 x và y   x . 3 2 937 343 793 397 A. S  B. S  C. S  D. S  12 12 4 4 Lời giải Chọn A Xét phương trình hoành độ giao điểm 2 đường cong: x  0  x  12 x   x  x( x  x  12)  0   x  3 . 3 2 2  x  4 4 0 4 ⇒ Diện tích cần tìm là: S   3 x 3  x 2  12 x dx   3 x 3  x 2  12 x dx   x 3  x 2  12 x dx 0 0 4 0 4  x 4 x3   x 4 x3    x   x  12 x dx    x  x  12 x dx     6 x 2      6 x 2  3 2 3 2 3 0  4 3  3  4 3 0 99 160 937    . 4 3 12 Câu 44: (ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  x  2 và trục hoành. Diện tích của  H  bằng y 2 y x O 2 4 x 7 8 10 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn C y  x y  x  2   Xét các hình phẳng  H 1  :  y  0 và  H 2  :  y  0 .  x  0, x  4  x  2, x  4    H    H1  \  H 2  Ta có  .  H    H 2    H1  4 4 2 4  x2  4 16 10 Do đó S  H   S  H1   S  H 2    xdx    x  2  dx  x x    2x    2  0 2 3 0  2 2 3 3 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 19
  20. CĐ: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN HOÀNG TUYÊN 🙲 MINH TÂM x  y2 2  10 Cách khác: Ta có  H  :  x  y  2 . Suy ra S  H    y 2   y  2  dy  .  y  0, y  2 0 3  Câu 45: (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Gọi S là diện tích hình x 1 phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S là x 1 A. S  1  ln 2. B. S  2ln 2  1. C. S  2ln 2  1. D. S  ln 2  1. Lời giải Chọn B Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành: x 1  0  x  1. x 1 1 1 1 x 1  x 1   2   dx   x  2 ln x  1  0  2ln 2  1. 1 Khi đó S   dx     dx    1  0 x 1 0 x 1  0 x 1 Câu 46: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2  x  1 và y  x 4  x  1 là 8 7 2 4 A. . B. . C. . D. . 15 15 5 15 Lời giải Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm của y  x 2  x  1 và y  x 4  x  1 là x  0 2 4  x  x 1  x  x 1  x  x  0  x  1 . 2 4  x  1 1 0 1 Diện tích hình phẳng cần tìm là S   1 x 2  x 4 dx  1  x 2  x 4 dx   x 2  x 4 d x 0 0 1 x x 03 x x5 3 5 1 2 2 4   x  x 4  dx  x  x 4  dx           . 2 2 1 0  3 5  1  3 5  0 15 15 15 Câu 47: (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị x 1 hàm số ( H ) : y  và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng x 1 A. S  ln 2  1 . B. S  2ln 2  1 . C. S  ln 2  1 . D. S  2ln 2  1 . Lời giải Chọn D Phương trình trục (Ox ) và (Oy ) lần lượt là y  0 và x  0 . x 1 Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số ( H ) và trục Ox:  0  x  1. x 1 1 x 1 x 1 Ta có: S   dx . Vì  0, x   0;1 nên diện tích cần tìm là: 0 x 1 x 1 1 1 x 1  2  1 S   dx    1   dx    x  2 ln x  1  0  2 ln 2  1 . 0 x 1 0 x 1 TÀI LIỆU TỰ HỌC K12 Trang | 20
nguon tai.lieu . vn