Xem mẫu

  1. 7- Tổng hợp nội dung các kiến thức hóa vô cơ thuộc chương trình phổ thông. (6) Câu: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu th ấy áp su ất trong bình không thay đổi so với trước khi xảy ra phản ứng, mối liên hệ giữa a và b là (biết thể tích chất rắn không đáng kể) A. a = 0,5b B. a = b C. a = 4b D. a = 2b Câu 37: Trong một bình kín chứa 10,8 gam kim loại M (chỉ có một trạng thái hoá trị) và 0,6 mol O 2. Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình ch ỉ còn b ằng 75 % so v ới ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lit H 2 (ở đktc). Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 19: Có 7 ống nghiệm đựng 7 dung dịch: Ni(NO 3)2, FeCl3, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, MgCl2, AgNO3. Nếu cho từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư lần lượt vào 7 dung dịch trên, sau đó thêm dung d ịch NH 3 dư vào. Số ống nghiệm cuối cùng vẫn thu được kết tủa là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 14: Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH) 4], NaOH dư, Na2CO3, NaClO, Na2SiO3 ,CaOCl2, Ca(HCO3)2, CaCl2. Số phản ứng hoá học đã xảy ra là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 42: Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dd NaOH dư vào dd hỗn hợp {KHCO3 và CaCl2}. (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dd Ba(OH)2 dư vào dd KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dd Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. (6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (7) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. (8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4] Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7. Câu 44: Tìm nhận xét sai trong các nhận xét sau đây: A. Có các nguyên tố hóa học: 9X; 13M; 15Y; 17R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện tăng dần là : M < Y < X.< R. B. Có các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: K, Mg, Si, N. C. Có ba loại hợp chất cao phân tử là PVC, thuỷ tinh hữu c ơ, nilon-6,6. Lo ại polime kém b ền v ề mặt hoá học (dễ bị axit và kiềm tác dụng) là nilon-6,6 D. Có thể điều chế được nước clo nhưng không thể điều chế được nước flo Câu 50: Để nhận biết ba axit đặc, nguội HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, có thể dùng hóa chất A. Al. B. CuO. C. Fe D. NaOH. ́ ́ ̉ Câu 28: Cho cac phat biêu sau: 1.Tinh thể SiO2 chỉ chứa liên kêt đơn ́ 2.Nước đa, photpho trăng, iot, naptalen đêu có câu truc tinh thể phân tử ́ ́ ̀ ́ ́ 3.Phân lân chứa nhiêu photpho nhât là supephotphat kep ̀ ́ ́ 4.Trong cac HX ( X:halogen) thì HF có nhiêt độ sôi cao nhât ́ ̣ ́ 5.Bon nhiêu phân đam amoni sẽ lam cho đât chua ́ ̀ ̣ ̀ ́ 6.Kim cương, than chi, Fuleren là cac dang thù hinh cua cacbon ̀ ́ ̣ ̀ ̉ 7.Chỉ có môt đơn chât có liên kêt cho nhân ̣ ́ ́ ̣ Số phat biêu đung la: ́ ̉ ́ ̀ A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 ̉ Câu 57: Trong các phát biêu sau : (1) Theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, các kim lo ại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhi ệt đ ộ nóng ̀ chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
  2. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (6) Cs là kim loai có nhiêt độ nong chay thâp nhât ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ (7).Thêm HCl dư vao dung dich Na2CrO4 thì dung dich chuyên sang mau da cam ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2 C. 5. D. 4. Câu 10: Thực hiện các phản ứng sau đây: (1) Nhiệt phân NH4ClO4 (2) Cr2O3 + KNO3 + KOH (3) NH3 + Br2(4) MnO2 + KCl + KHSO4 (4) MnO2 + KCl + KHSO4 (5) I2 + Na2S2O3 (6) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4 (8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C (7) FeCl2 + H2O2 + HCl Phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (2);(6);(7);(8) B. (1);(4);(7);(8) C. (1); (3);(4); (8) D. (2);(3);(5);(8) Câu 25: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau đây: NaCl, NaHSO4, CaCl2, AlCl3, FeCl3, Na2CO3? A. 3 B. 6 C. 2 D. 1 Câu 30: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)2. (2) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO3. (3) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl3. (4) Sục khí NH3 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl2. (5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4] (6) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3. (7) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)4] Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là A. (2), (6). B. (6). C. (2), (7). D. (2), (3). Câu 33: Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe 2O3 trong 160 ml dung dịch H2SO4 2M đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,8 gam B. 3,2 gam C. 3,2 gam< m< 4,8 gam D. 4 gam Câu 58: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dd: A. Nước brom và Ca(OH)2 B. NaOH và Ca(OH)2 C. KMnO4 và NaOH D. Nước brom và NaOH Câu 37: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau: (1) NaAlO2 + CO2 (dư) (3) CuSO4 + NH3 (dư) (2) FeS2 + HCl (4) Na2CO3 (dư) + FeCl3 (5) KOH (dư) + Ca(HCO3)2 (6) H2S + CuSO4. Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 53: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Khí than ướt được điều chế bằng cách cho hơi nước đi qua than nóng đỏ. B. Để loại bỏ chất khí clo gây ô nhiễm người ta dùng amoniac. C. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3 thu được kết tủa màu lục xám. D. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân người ta dùng % P2O5. Câu 22 : Cho các cặp chất sau: (5). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 (1). Khí Br2 và khí O2. (2). Khí H2S và dung dịch FeCl3. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (7). Hg và S. (4). CuS và dung dịch HCl. (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 48 : Hiện tượng nào sau đây là đúng? A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch K 2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển sang màu vàng. B. Cho HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu tím xanh.
  3. C. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẫn đục màu vàng. D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng có thể tan trong axit Câu 45: Có các dung dịch riêng rẽ sau: AlCl 3, NaCl, MgCl2, H2SO4. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết đợc 4 dung dịch trên? A. quỳ tím. B. NaOH. C. AgNO3. D. BaCl2. Câu 14: Để hòa tan hết một mẫu kẽm trong dung dịch HCl ở 20 C cần 6 phút. Cũng mẫu kẽm đó tan trong dung 0 dịch axit nói trên ở 300C trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết mẫu kẽm đó trong dung dịch axit nói trên ở 80 0C cần thời gian bao lâu? A. 9,45 giây. B. 5,625 giây. C. 45 giây. D. 25 giây. Câu 18 Trong các thí nghiệm sau, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: (a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (b) Nhiệt phân amoni nitrit. (c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc. (d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3. (e) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2. (g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng). (h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr. (i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng. (k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy. (m) Cho amin bậc I tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và HCl ở điều kiện thường. A. 7 B. 8 C.9 D. 6 Câu 19: Cho các trường hợp sau: (1). O3 tác dụng với dung dịch KI. (5). KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. (2). Axit HF tác dụng với SiO2. (6). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (3). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. (7). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (4). MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câua 3: Có các phát biểu sau: (1). Cho tinh thể NaI vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được HI (2). Cho Fe3O4 vào dung dịch HI(dư) thu được FeI2. (3). Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì là nhôm tan dần. (4). Lớp váng nổi lên khi nấu cá thịt là hiện tượng đông tụ protein. (5). Cho but-1-in vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thu được kim loại Ag. (6) Vinylbenzen, axetien và xiclopropan đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
nguon tai.lieu . vn