Xem mẫu

  1. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) I- GIẢI TÍCH TỔ HỢP 1. Giai thừa : n! = 1.2...n 0! = 1 n! /(n – k)! = (n – k + 1).(n – k + 2) ... n 2. Nguyên tắc cộng : Trường hợp 1 có m cách chọn, trường hợp 2 có n cách chọn; mỗi cách chọn đều thuộc đúng một trường hợp. Khi đó, tổng số cách chọn là : m + n. 3. Nguyên tắc nhân : Hiện tượng 1 có m cách chọn, mỗi cách chọn này lại có n cách chọn hiện tượng 2. Khi đó, tổng số cách chọn liên tiếp hai hiện tượng là : m x n. 4. Hoán vị : Có n vật khác nhau, xếp vào n chỗ khác nhau. Số cách xếp : P n = n !. k n! 5. Tổ hợp : Có n vật khác nhau, chọn ra k vật. Số cách chọn : Cn = k!(n − k)! 6. Chỉnh hợp : Có n vật khác nhau. Chọn ra k vật, xếp vào k chỗ khác nhau số n! cách : A n = , A n = Cn .Pk k k k (n − k)! Chỉnh hợp = tổ hợp rồi hoán vị 7. Tam giác Pascal : 1 C0 0 0 1 1 C1 C1 1 1 2 1 0 C2 C2 C2 1 2 1 3 3 1 0 C3 C3 C3 C3 1 2 3 1 4 6 4 1 C0 4 C4 C4 C4 C 4 1 2 3 4 Tính chất : C0 = Cn = 1 Cn = Cn−k n n , k n Cn−1 + Cn = Cn+1 k k k 8. Nhị thức Newton : * (a + b)n = C0anb0 + C1an−1b1 + ...+ Cna0bn n n n a = b = 1 : ... Cn + Cn + ... + Cn = 2 0 1 n n Với a, b ∈ {± 1, ± 2, ...}, ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa : C0,C1 ,..., n n n Cn * (a + x)n = C0an + C1an−1x + ...+ Cnxn n n n Ta chứng minh được nhiều đẳng thức chứa C0,C1 ,..., n bằng cách : n n Cn - Đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ± 1, ± 2, ... a = ± 1, ± 2, ... - Nhân với xk , đạo hàm 1 lần, 2 lần, cho x = ± 1, ± 2, ... , a = ± 1, ± 2, ... ±1 ±2 β - Cho a = ± 1, ± 2, ..., ∫ hay ∫ ... hay ∫ α 0 0 Chú ý : * (a + b)n : a, b chứa x. Tìm số hạng độc lập với x : Ck a n −k b k = Kx m n 1 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  2. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) Giải pt : m = 0, ta được k. * (a + b)n : a, b chứa căn . Tìm số hạng hữu tỷ. m r k n −k Can b = Kc d k p q m/ p∈ Z Giải hệ pt :  , tìm được k r / q∈ Z * Giải pt , bpt chứa A n ,Cn ...: đặt điều kiện k, n ∈ N* ..., k ≤ n. Cần biết đơn k k giản các giai thừa, qui đồng mẫu số, đặt thừa số chung. * Cần phân biệt : qui tắc cộng và qui tắc nhân; hoán vị (xếp, không bốc), tổ hợp (bốc, không xếp), chỉnh hợp (bốc rồi xếp). * Áp dụng sơ đồ nhánh để chia trường hợp , tránh trùng lắp hoặc thiếu trường hợp. * Với bài toán tìm số cách chọn thỏa tính chất p mà khi chia trường hợp, ta thấy số cách chọn không thỏa tính chất p ít trường hợp hơn, ta làm như sau : số cách chọn thỏa p. = số cách chọn tùy ý - số cách chọn không thỏa p. Cần viết mệnh đề phủ định p thật chính xác. * Vé số, số biên lai, bảng số xe ... : chữ số 0 có thể đứng đầu (tính từ trái sang phải). * Dấu hiệu chia hết : - Cho 2 : tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. - Cho 4 : tận cùng là 00 hay 2 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4. - Cho 8 : tận cùng là 000 hay 3 chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8. - Cho 3 : tổng các chữ số chia hết cho 3. - Cho 9 : tổng các chữ số chia hết cho 9. - Cho 5 : tận cùng là 0 hay 5. - Cho 6 : chia hết cho 2 và 3. - Cho 25 : tận cùng là 00, 25, 50, 75. II- ĐẠI SỐ b = c = 0 1. Chuyển vế : a + b = c ⇔ a = c – b; ab = c ⇔  b ≠ 0   a = c/ b  a = bc a/b = c ⇔  ; a2n+1 = b ⇔ a = 2n+1 b  b≠ 0  b = a 2n a 2n = b ⇔ a = ± b, a = 2n 2n b ⇔  a ≥0  b = ±a a= b ⇔  ,a = logα b ⇔ b = α a  a≥ 0 2 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  3. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) b = 0,c > 0  b> 0 a + b < c ⇔ a < c − b ; ab< c ⇔   a < c/ b  b< 0   a > c/ b 2. Giao nghiệm : x> a x< a  ⇔ x > max{, b ;  a } ⇔ x < min{, b a } x> b x< b p  x> a a < x < b(neá a < b)  p ∨ q u Γ  ⇔ ; ⇔  x< b VN(neá a ≥ b) u Γ q  Γ Nhiều dấu v : vẽ trục để giao nghiệm. 3. Công thức cần nhớ : a. : chỉ được bình phương nếu 2 vế không âm. Làm mất phải đặt điều kiện. b ≥ 0 b ≥ 0 a = b⇔  2 , a ≤ b⇔  2 a = b 0 ≤ a ≤ b b < 0 b ≥ 0 a ≥ b⇔  ∨ a ≥ 0 a ≥ b2 a. b (neáub≥ 0) a, ab = − a. − b (neáub < 0) a, b. . : phá . bằng cách bình phương : a 2 = a2 hay bằng định nghĩa : a (neáu≥ 0) a a = − a(neáu< 0) a b ≥ 0 a = b⇔  ; a = b ⇔ a = ±b a = ± b a ≤ b ⇔ −b ≤ a ≤ b b ≥ 0 a ≥ b ⇔ b < 0hay  a ≤ − b ∨ a ≥ b a ≤ b ⇔ a2 − b2 ≤ 0 c. Mũ : y = ax , x ∈ R,y > 0,y ↑ neáu> 1, y ↓ neáu< a < 1. a 0 a0 = 1; a− m/ n = 1/ n am ; am.an = am+ n am / an = am−n ; (am)n = am.n ; an / bn = (a/ b)n an.bn = (ab)n ; am = an ⇔ (m = n,0 < a ≠ 1 ∨ a =1 ) m < n(neáu> 1) a am < an ⇔ , α = aloga α m > n(neáu< a < 1) 0 3 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  4. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) d. log : y = logax , x > 0 , 0 < a ≠ 1, y ∈ R α y↑ nếu a > 1, y↓ nếu 0 < a < 1, α = logaa loga(MN) = logaM + logaN ( ⇐ ) loga(M/N) = logaM – logaN ( ⇐ ) loga M 2 = 2loga M ,2loga M = loga M 2 (⇒) logaM3 = 3logaM, logac = logab.logbc 1 logbc = logac/logab, logaα M = loga M α loga(1/M) = – logaM, logaM = logaN ⇔ M = N 0 < M < N(neá a > 1) u loga M < loga N ⇔ M > N > 0(neá 0 < a < 1 u ) Khi làm toán log, nếu miền xác định nới rộng : dùng điều kiện chặn lại, tránh dùng công thức làm thu hẹp miền xác định. Mất log phải có điều kiện. 4. Đổi biến : a. Đơn giản : t = ax+ b∈ R, t = x2 ≥ 0, t = x ≥ 0,t = x ≥ 0,t = ax > 0,t = loga x ∈ R N?u trong ?? bài có ?i?u ki?n c?a x, ta chuy?n sang ?i?u ki?n c?a t b?ng cách bi? n ??i tr?c ti?p b?t ??ng th?c. b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f. c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều kiện của t. d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên. 5. Xét dấu : a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) : đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu. b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0. c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0, phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f. 6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với α : f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) * S = x1 + x2 = – b/a ; P = x1x2 = c/a Dùng S, P để tính các biểu thức đối xứng nghiệm. Với đẳng thức g(x 1,x2) =  g= 0  0 không đối xứng, giải hệ pt :  S = x1 + x2  P = x .x  1 2 Biết S, P thỏa S2 – 4P ≥ 0, tìm x1, x2 từ pt : X2 – SX + P = 0 * Dùng ∆, S, P để so sánh nghiệm với 0 : 4 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  5. Phạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) ∆ >0  x1 < 0 < x2 ⇔ P < 0, 0 < x1 < x2 ⇔  P > 0  S> 0  ∆ >0  x1 < x2 < 0 ⇔  P > 0  S< 0  * Dùng ∆, af(α), S/2 để so sánh nghiệm với α : x1 < α < x2 ⇔ af(α) < 0 ∆ >0 ∆ >0   α < x1 < x2 ⇔  a.f (α) > 0 ; x1 < x2 < α ⇔  a.f (α) > 0  α < S/ 2  S/ 2 < α    a.f(β) < 0  a.f (α ) < 0   α < x1 < β < x2 ⇔  a.f(α) > 0 ; x1 < α < x2 < β ⇔  a.f (β) > 0 α 0 ∆ = 0 2 nghiệm phân biệt ⇔  ∨ f (α ) = 0 f (α) ≠ 0 ∆ =0 1 nghiệm ⇔ ∆ 0 2 nghiệm ⇔  yCÑ .yCT = 0 ∆ y' > 0 1 nghiệm ⇔ ∆ y' ≤ 0 ∨  yCÑ .yCT > 0 5 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  6. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) c. Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm lập thành CSC : ∆ y' > 0 ⇔ y =  uoán 0 d. So sánh nghiệm với α : • x = xo ∨f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) : so sánh nghiệm phương trình bậc 2 f(x) với α. • Không nhẩm được 1 nghiệm, m tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của f(x) = y: (C) và y = m: (d) , đưa α vào BBT. • Không nhẩm được 1 nghiệm, m không tách được sang 1 vế : dùng sự tương giao của (Cm) : y = ax3 + bx2 + cx + d (có m) ,(a > 0) và (Ox)  ∆ y' > 0 α < x1 < x2 < x3 ⇔    yCÑ .yCT < 0  y(α) < 0 α x1 x2 x 3 α< x  CÑ  ∆ y' > 0  y .y < 0 α  CÑ CT x1 x2 x1 < α < x2 < x3 ⇔  x3  y(α) > 0  α < xCT   ∆ y' > 0  y .y < 0  CÑ CT x1 < x2 < α < x3 ⇔   y(α) < 0 x1 α x2 x3  xCÑ < α  α  ∆ y' > 0  x1 x2  yCÑ .yCT < 0 x3 x1 < x2 < x3 < α ⇔   y(α) > 0 x 0   f (α) ≠ 0  f (α) = 0 2 nghiệm ⇔  , 1 nghiệm ⇔ ∆ >0 ∆ =0   f (α) ≠ 0 ∆ =0 Vô nghiệm ⇔ ∆ < 0 ∨   f (α) = 0 Nếu a có tham số, xét thêm a = 0 với các trường hợp 1 nghiệm, VN. 9. Phương trình bậc 4 :  t = x2 ≥ 0 a. Trùng phương : ax + bx + c = 0 (a ≠ 0) ⇔  4 2  f (t) = 0 6 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  7. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) t = x2 ⇔ x = ± t ∆ >0  P=0 4 nghiệm ⇔  P > 0 ; 3 nghiệm ⇔   S> 0  S> 0  P=0 P 0   S/ 2 = 0 ∆ ≥0    VN ⇔ ∆ < 0 ∨  P > 0 ⇔ ∆ < 0 ∨  P > 0  S< 0 S
  8. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) Phương trình này đối xứng với phương trình kia. Trừ 2 phương trình, dùng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích A.B = 0. Nghiệm duy nhất làm như hệ đối xứng loại 1.  ax2 + bxy+ cy2 = d 13. Hệ phương trình đẳng cấp :  2 2  a'x + b'xy + c'y = d' Xét y = 0. Xét y ≠ 0 : đặt x = ty, chia 2 phương trình để khử t. Còn 1 phương trình theo y, giải ra y, suy ra t, suy ra x. Có thể xét x = 0, xét x ≠ 0, đặt y = tx. 14. Bất phương trình, bất đẳng thức : * Ngoài các bất phương trình bậc 1, bậc 2, dạng cơ bản của , . , log, mũ có thể giải trực tiếp, các dạng khác cần lập bảng xét dấu. Với bất phương trình dạng tích AB < 0, xét dấu A, B rồi AB. * Nhân bất phương trình với số dương : không đổi chiều số âm : có đổi chiều Chia bất phương trình : tương tự. * Chỉ được nhân 2 bất pt vế theo vế , nếu 2 vế không âm. * Bất đẳng thức Côsi : a+ b a, b ≥ 0 : ≥ ab 2 Dấu = xảy ra chỉ khi a = b. a+ b+ c 3 a, b, c ≥ 0 : ≥ abc 3 Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c. * Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2).(c2 + d2); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d 15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm : Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung. Nếu có điều kiện của x ∈ I, lập BBT của f với x ∈ I. 16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x ∈ I : Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x ∈ I. f(x) ≤ m : (C) dưới (d) (hay cắt) f(x) ≥ m : (C) trên (d) (hay cắt) + III- LƯỢNG GIÁC 0 −2π 2π 1. Đường tròn lượng giác : Trên đường tròn lượng giác, góc α đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2π. −2π 0 2π Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : π 1 π 1 M bội của ( cung phần tư) và ( cung phần tư) 6 3 4 2 α A 0 x+k2 8 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  9. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) 2kπ x=α+ : α là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều n tg sin trên đường tròn lượng giác. M cotg 2. Hàm số lượng giác : M cos chiếu xuyên tâm chiếu 3. Cung liên kết : * Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu π (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối, tg cotg hiệu π). * Đổi hàm, không đổi dấu : phụ π * Đổi dấu, đổi hàm : hiệu (sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu). 2 4. Công thức : a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc. b. Cộng : đổi góc a ± b, ra a, b. c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a. d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a. e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân ba. a f. Đưa về t = tg : đưa lượng giác về đại số. 2 g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a ± b) / 2. h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a ± b. 5. Phương trình cơ bản : sinα = 0⇔ cosα = – 1 hay cosα = 1⇔ α = kπ, π π sinα = 1 ⇔ α = + k2π; sinα = –1 ⇔ α = – + k2π, 2 2 π cosα = 0 ⇔ sinα = –1 hay sinα = 1 ⇔ α = + kπ, 2 cosα = 1 ⇔ α = k2π, cosα = – 1 ⇔ α = π + k2π sinu = sinv ⇔ u = v + k2π ∨u = π – v + k2π cosu = cosv ⇔ u = ± v + k2π tgu = tgv ⇔ u = v + kπ cotgu = cotgv ⇔ u = v + kπ 6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c * Điều kiện có nghiệm : a2 + b2 ≥ c2 * Chia 2 vế cho a2 + b2 , dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản. u (cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo t = tg ) 2 7. Phương trình đối xứng theo sin, cos : Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos. 9 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  10. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09)  π t2 − 1 Đặt : t = sinu + cosu = 2sin u +  ,− 2 ≤ t ≤ 2,sinu.cosu =  4 2 8. Phương trình chứa sinu + cosu và sinu.cosu :  π t 2 −1 Đặt : t = sin u + cos u = 2 sin  u +  , 0 ≤ t ≤ 2 ,sin u.cos u =  4 2 9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :  π 1− t2 Đặt : t = sinu − cosu = 2sin u −  , − 2 ≤ t ≤ 2,sinu.cosu =  4 2 10. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu :  π 1− t 2 Đặt : t = sin u − cos u = 2 sin  u −  ,0 ≤ t ≤ 2 ,sin u.cos u =  4 2 11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) : Xét cosu = 0; xét cosu ≠ 0, chia 2 vế cho cos2u, dùng công thức 1/cos2u = 1 + tg2u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu. 12. Phương trình toàn phương mở rộng : * Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos3u. * Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu. 13. Giải phương trình bằng cách đổi biến : Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt : * t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. * t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π – x. * t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi π + x. * t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng x * t = tg : nếu cả 3 cách trên đều không đúng. 2 14. Phương trình đặc biệt :  u= 0 * u2 + v2 = 0 ⇔  v= 0  u= v   u= C *  u≤ C ⇔   v≥ C v= C   u≤ A   u= A *  v≤ B ⇔  u+ v = A + B  v = B   sinu = 1  sinu = −1 * sinu.cosv = 1 ⇔  ∨   cos = 1  cos = −1 v v  sinu = 1  sinu = −1 * sinu.cosv = – 1 ⇔  ∨   cos = −1  cos = 1 v v Tương tự cho : sinu.sinv = ± 1, cosu.cosv = ± 1. 15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg 10 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  11. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09)  F(x) ± F(y) = m (1) a. Dạng 1 :  . Dùng công thức đổi + thành nhân,  x± y = n (2)  x+ y = a thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình :   x− y = b  F(x).F(y) = m b. Dạng 2 :  . Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân  x± y = n thành +.  F(x) / F(y) = m c. Dạng 3 :  .  x± y = n a c a+ c a− c Dùng tỉ lệ thức : = ⇔ = biến đổi phương trình (1) rồi dùng b d b+ d b− d công thức đổi + thành x. d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản. 16. Toán ∆ : * Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = π * A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2. * A, B, C ∈ (0, π) ; A/2, B/2, C/2 ∈ (0, π/2) A + B ∈ (0, π) ; (A + B)/2 ∈ (0, π/2) ; A – B ∈ (– π, π) , (A – B)/2 ∈ (– π/2, π/2) Dùng các tính chất này để chọn k. * Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin : a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA 1 1 abc * S = ah = absinC = a = pr 2 2 4R = p(p − a)(p − b)(p − c) 1 * Trung tuyến : ma = 2b2 + 2c2 − a2 2 A 2bccos * Phân giác : ℓa = 2 b+ c IV- TÍCH PHÂN 1. Định nghĩa, công thức, tính chất : * F là 1 nguyên hàm của f ⇔ f là đạo hàm của F. Họ tất cả các nguyên hàm của f : ∫ f (x)dx= F(x) + C (C ∈ R) uα+1 ∫ du = u + C ; ∫ u du = +C, α ≠ – 1 α * α +1 du ∫ = ln u + C; ∫ eudu = eu + C; ∫ audu= au / lna + C u ∫ sin udu = − cos u + C ; ∫ cosudu= sinu + C 11 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  12. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) ∫ du/ sin u = − cotgu+ C ∫ du/ cos u = tgu+ C 2 2 ; b ∫ f(x)dx = F(x) = F(b) − F(a) b * a a a b a c b c * ∫a = 0 ; ∫a = −∫b , ∫a= ∫a + ∫b b b b b b ∫ (f + g) = ∫ f + ∫ g ; ∫ kf = k∫ f a a a a a 2. Tích phân từng phần : ∫ udv = uv − ∫ vdu Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp. ∫ x e , ∫ x sinx ; ∫ x cosx : u = x n x n n n a. ∫ x lnx : u = lnx n b. ∫ e sinx , ∫ e cosx : u = e haydv= e dx x x x x c. từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ 3. Các dạng thường gặp : a. ∫ sinm x.cos n+1 x 2 : u = sinx. ∫ cos x.sin x m 2n+1 : u = cosx. ∫ sin x.cos x 2m 2n : hạ bậc về bậc 1 ∫ tg x / cos x 2m 2n b. : u = tgx (n ≥ 0) ∫ cotg x / sin x : 2m 2n u = cotgx (n ≥ 0) c. ∫ chứa a2 – u2 : u = asint ∫ chứa u2 – a2 : u = a/cost ∫ chứa a2 + u2 : u = atgt d. ∫ R(sinx,cosx) , R : hàm hữu tỷ R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx ∨u = cotgx x R đơn giản : u = tg 2 π/2 π ∫ :thöû u = ñaët 2 −x 0 π ∫ :thöû u = π − x ñaët 0 ∫x m e. (a + bxn)p/ q, (m+ 1 / n∈ Z : uq = a + bxn ) 12 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  13. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) m+ 1 p ∫ x (a+ bx ) , m n p/ q f. + ∈ Z : uqxn = a + bxn n q 1 g. ∫ dx/[(hx+ k) ax2 + bx+ c : hx+ k = u h. ∫ R(x, (ax+ b) /(cx+ d) , R là hàm hữu tỷ : u = (ax+ b) /(cx+ d) i. ∫ chứa (a + bxk)m/n : thử đặt un = a + bxk. 4. Tích phân hàm số hữu tỷ : ∫ P(x) / Q(x) : bậc P < bậc Q * Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)n, ax2 + bx + c (∆ < 0) * Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q : A A A2 An x + a→ , (x + a)n → 1 + 2 + ...+ x+ a x + a (x + a) (x + a)n A (2ax+ b) B  dx  ax2 + bx+ c(∆ < 0) → 2 + 2 ∫ 2 (∆ < 0) = ∫ du/(u2 + a2) :ñaët= atgt u  ax + bx+ c ax + bx+ c  ax + bx+ c  5. Tính diện tích hình phẳng : b a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) : SD = ∫ f (x) dx a f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở  ; f(x) : hàm lượng . giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b] của đường tròn lượng giác. b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x) b (C') : y = g(x) : SD = ∫ f (x) − g(x) dx a Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/. c. D giới hạn bởi (C1) : f1(x, y) = 0 , (C2) : f2 (x, y) = 0 f(x) b α/ SD = ∫ f(x) − g(x) dx g(x) a x=a x=b b y=b β/ SD = ∫ f(y) − g(y) dy g(y) f(y) a y=a Với trường hợp α) : nếu biên trên hay biên dưới bị gãy, ta cắt D bằng các đường thẳng đứng ngay chỗ gãy. Với trường hợp β) : nếu biên phải hay biên trái bị gãy, ta cắt D bằng các đường ngang ngay chỗ gãy. Chọn tính ∫ theo dx hay dy để ∫ dễ tính toán hay D ít bị chia cắt. Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm. Cần biết vẽ đồ thị các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ, hàm . . 13 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  14. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) = 0 và biết chọn + hay − ( y = ...+ : treân = ...− ,y : döôùi = ...+ ,x : phaûi = ...− ,x ) : traùi 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay : a. D như 5.a/ xoay quanh (Ox) : f(x) b a V = π ∫ [ f (x)] 2dx b a b f(y) b a b. V = π ∫ [ f (y)] 2dy a f(x) b g(x) c. V = π ∫ [f (x) − g (x)]dx 2 2 a b a b b f(y) d. V = π ∫ [f 2(y) − g2(y)]dy g(y) a a f(x) f(x) -g(x) c b a b e. V = π ∫ f 2(x)dx+ π ∫ g2(x)dx a c c a b g(x 0) c b b f(y) f. V = π ∫ g (y)dy+ π ∫ f 2(y)dy 2 a c c -g(y) a Chú ý : xoay quanh (Ox) : ∫ ...dx ; xoay quanh (Oy) : ∫ ... dy. V- KHẢO SÁT HÀM SỐ 0 ∞ 1. Tìm lim dạng , dạng 1 : 0 P(x) (x − a)P1(x) P a. Phân thức hữu tỷ : lim (daïng/ 0) = lim 0 = lim 1 x→a Q(x) x→a (x − a)Q1(x) x→a Q1 f (x) sinu b. Hàm lg : lim (daïng/ 0),duøng thöùc 0 coâng lim =1 x→a g(x) u→0 u f (x) c. Hàm chứa căn : limx→a g(x) (daïng/ 0) , dùng lượng liên hiệp : 0 14 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  15. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) a2 – b2 = (a – b)(a + b) để phá , a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) để phá 3 1/ u d. Hàm chứa mũ hay log (dạng 1 ) : dùng công thức u→0(1+ u) = e lim ∞ 2. Đạo hàm : f (x) − f (xo ) a. Tìm đạo hàm bằng định nghĩa : f '(x0) = xlim →x o x − xo Tại điểm xo mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng phía : / / f+ (xo ) = lim ,f− (xo ) = lim . Nếu f / (x ) = f / (x ) thì f có đạo hàm tại x . x→x + x→x− + o − o o o o b. Ý nghĩa hình học : k = tgα = f/(xM) c. f/ + : f ↑ , f/ – : f ↓ α f(x) M f// + : f lõm , f// – : f lồi  f / (xM ) = 0 d. f đạt CĐ tại M ⇔  //  f (xM ) < 0  f / (xM ) = 0 f đạt CT tại M ⇔  //  f (xM ) > 0 M là điểm uốn của f ⇔ f//(xM) = 0 và f// đổi dấu khi qua xM. α α e. Tính đạo hàm bằng công thức : C/ = 0, (x )/ = αx –1 , (lnx)/ = 1/x , 1 ( loga x) ′ = , (ex)/ = ex xlna (ax)/ = ax.lna, (sinx)/ = cosx , (cosx)/ = – sinx, (tgx)/ = 1/cos2x, (cotgx)/ = –1/sin2x, (ku)/ = ku/ , (u ± v)/ = u/ ± v/, (uv)/ = u/v + uv/ , (u/v)/ = (u/v – uv/)/v2 * Hàm hợp : (gof)/ = g/[f(x)] . f/(x) * Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo hàm 2 vế; áp dụng với hàm [f(x)]g(x) hay f(x) dạng tích, thương, chứa n ... f. Vi phân : du = u/dx 3. Tiệm cận : limy = ∞ ⇒ x = a : tcđ x→a x a y ∞ ∞ lim y = b ⇒ y = b : tcn x→∞ x −∞ +∞ y b b x −∞ +∞ lim[y − (ax+ b)] = 0 ⇒ y = ax + b : tcx x→∞ y ∞ ∞ 15 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  16. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) * Vẽ đồ thị có tiệm cận : - t c đ : khi y càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c . - t c x :khi x và y càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c. - t c n :khi x càng tiến về ± ∞ thì đường cong càng gần đường t c. P(x) * Xét y = Q(x) • Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) ≠ 0 • Có tcn khi bậc P ≤ bậc Q : với x → ∞, tìm lim y bằng cách lấy số hạng bậc cao nhất của P chia số hạng bậc cao nhất của Q. P1(x) • Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có : f (x) = ax+ b + , tcx Q(x) là y = ax + b. Nếu Q = x – α, có thể chia Honer. * Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 : c y = ax + b + (d≠ 0) dx + e • a ≠ 0, c ≠ 0 : có tcđ, tcx • a = 0, c ≠ 0 : có tcn, tcđ. • c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc. 4. Đồ thị các hàm thường gặp : a/ y = ax + b : a0 b/ y = ax + bx + c c/ y = ax3 + bx2 + c + d a>0 a 0 : 0 a0 ab < 0 ab > 0 a 0 ad - bc < 0 ax2 + bx+ c f/ y = (ad ≠ 0) dx+ e 16 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info< 0 =0 >0
  17. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) ad > 0 ad < 0 x=a 5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ : a y>b g(x) = f(–x) : đx qua (Oy) xa b y=b g(x) = – f(x) : đx qua (Ox) y
  18. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) * Qua M (xo, yo): viết phương trình đường thẳng qua M : (d) : y = k(x – x o) + yo. Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k = số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 / bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến). * // (∆) : y = ax + b : (d) // (∆) ⇒ (d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx. 1 * ⊥ (∆) : y = ax + b (a ≠ 0) : (d) ⊥ (∆) ⇒ (d) : y = − x + m. Tìm m nhờ đk tx. a c. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M ∈ (C/) : g(x, y) = 0 sao cho từ M kẻ được đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ...), M(xo,yo) ∈ (C/) ⇔ g(xo,yo) = yC = yd 0; (d) qua M : y = k(x – xo) + yo; (d) tx (C) :  / (1). Thế k vào (1) được y C = k phương trình ẩn x, tham số xo hay yo. Đặt đk để phương trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số tiếp tuyến), tìm được xo hay yo. 8. TƯƠNG GIAO : * Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) và (C/) : y = g(x) là : f(x) = g(x). Số nghiệm pt = số điểm chung. * Tìm m để (Cm) : y = f(x, m) và (C/m) : y = g(x, m) có n giao điểm : Viết phương trình hoành độ điểm chung; đặt đk để pt có n nghiệm. Nếu pt hoành độ điểm chung tách được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt điều kiện để (C) : y = F(x) và (d) : y = m có n điểm chung. * Biện luận sự tương giao của (Cm) và (C/m) : • Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của F; số điểm chung của (Cm) và (C/m) = số điểm chung của (C) và (d). • PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax2 + bx + c = 0 (x ≠ α) hay dạng bậc 3 : x = α ∨f(x) = 0 : lập ∆, xét dấu ∆, giải pt f(x) = 0 để biết m nào thì α là nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bị bớt đi 1. 9. CỰC TRỊ : * f có đúng n cực trị ⇔ f/ đổi dấu n lần.  f / (xo ) = 0 * f đạt cực đại tại xo ⇔  //  f (xo ) < 0  f / (xo ) = 0 f đạt cực tiểu tại xo ⇔  //  f (xo ) > 0 * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị ⇔ f có CĐ và CT ⇔ ∆ f / > 0 * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị : • Bên phải (d) : x = α ⇔ y/ = 0 có 2 nghiệm α < x1 < x2. • Bên trái (d) : x = α ⇔ y/ = 0 có 2 nghiệm x1 < x2 < α . ∆f/ > 0  • 1 bên (Ox) ⇔   yCD .yCT > 0   ∆f/ > 0  • 2 bên (Ox) ⇔   yCD .yCT < 0  18 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  19. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) * Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện yCĐ.yCT < 0 (>0) có thể thay bởi y = 0 VN (có 2 nghiệm.). * Tính yCĐ.yCT : • Hàm bậc 3 : y = y/ (Ax + B) + (Cx + D) yCĐ.yCT = (CxCĐ + D).(CxCT + D), dùng Viète với pt y/ = 0. u • Hàm bậc 2/ bậc 1 : y = v u/ (x ).u/ (x ) yCĐ.yCT = / CÑ / CT , dùng Viète với pt y/ = 0. v (xCÑ ).v (xCT ) * Đường thẳng qua CĐ, CT : • Hàm bậc 3 : y = Cx + D • Hàm bậc 2 / bậc 1 : y = u/ / v/ * y = ax4 + bx2 + c có 1 cực trị ⇔ ab ≥ 0, 3 cực trị ⇔ ab < 0 10. ĐƠN ĐIỆU : a. Biện luận sự biến thiên của hàm bậc 3 : i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm ⇒ hàm số tăng trên R (luôn luôn tăng) ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm ⇒ hàm số giảm (nghịch biến) trên R (luôn luôn giảm) iii) a > 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2 ⇒ hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2. Ngoài ra ta còn có : + x1 + x2 = 2x0 với x0 là hoành độ điểm uốn. + hàm số tăng trên (−∞, x1) + hàm số tăng trên (x2, +∞) + hàm số giảm trên (x1, x2) iv) a < 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2 ⇒ hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa điều kiện x1 + x2 = 2x0 (x0 là hoành độ điểm uốn). Ta cũng có : + hàm số giảm trên (−∞, x1) + hàm số giảm trên (x2, +∞) + hàm số tăng trên (x1, x2) baäc 2 b. Biện luận sự biến thiên của y = baäc 1 i) Nếu a.m > 0 và y/ = 0 vô nghiệm thì hàm tăng ( đồng biến) trên từng khỏang xác định. ii) Nếu a.m < 0 và y/ = 0 vô nghiệm thì hàm giảm ( nghịch biến) trên từng khỏang xác định. iii) Nếu a.m > 0 và y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực đại tại x1 x1 + x2 p và đạt cực tiểu tại x2 thỏa x1 < x2 và =− . 2 m iv) Nếu a.m < 0 và y/ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực tiểu tại x1 x1 + x2 p và đạt cực đại tại x2 thỏa x1 < x2 và =− . 2 m 19 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
  20. Ph ạ m Thuỳ Linh – 12A10- THPT KT(06 – 09) c. Tìm m để hàm số bậc 3, bậc 2/bậc 1 đồng biến (nghịch biến) trên miền x ∈ I : đặt đk để I nằm trong miền đồng biến (nghịch biến) của các BBT trên; so sánh nghiệm pt bậc 2 y/ = 0 với α. 11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ : a. Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT của f (nếu f đã khảo sát thì dùng đồ thị của f), số nghiệm = số điểm chung. b. Với pt mũ, log, , . , lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi biến mới t được mấy biến cũ x; cần biết đk của t để cắt bớt đồ thị f. 12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(xo, yo) : Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa xo, yo, m; khử m, được F(xo, yo) = 0; suy ra M ∈ (C) : F(x, y) = 0; giới hạn quỹ tích : M tồn tại ⇔ m ? ⇔ xo ? (hay yo ?) • Nếu xo = a thì M ∈ (d) : x = a. • Nếu yo = b thì M ∈ (d) : y = b. 13. TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG : a. CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1 có tâm đx (gđ 2 tc) tại I : đổi tọa độ : x = X + xI, y = Y + yI; thế vào hàm số : Y = F(X), cm : F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thị có tđx là gốc tọa độ I. b. CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y/ = 0; nếu x = a là nghiệm duy nhất hay là nghiệm chính giữa của 3 nghiệm : đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số : Y = F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thị có trục đối xứng là trục tung X = 0, tức x = a. c. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I : giải hệ 4 pt 4 ẩn :  xM + xN = 2xI  y + y = 2y  M N I   yM = f(xM )  yN = f(xN )  d. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b : dt ⊥ (d) là 1 (d') : y = – x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d'); giả sử pt có 2 nghiệm a xA, xB, tính tọa độ trung điểm I của AB theo m; A, B đối xứng qua (d) ⇔ I ∈ (d) ⇔ m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm xA, xB, suy ra yA, yB. c 14. Tìm điểm M ∈ (C) : y = ax + b + có tọa độ nguyên (a, b, c, d, e ∈ Z) : dx+ e  c   yM = axM + b + c  yM = axM + b + dx + e  M giải hệ  dxM + e ⇔  c  xM ,yM ∈ Z   xM , ∈Z   dxM + e  c  yM = axM + b + ⇔  dxM + e  xM ∈ Z,dxM + e = öôùc cuûa  soá c 20 http://hoiphuonghoangvn.7forum.info
nguon tai.lieu . vn