Xem mẫu
- Tiết 58 LUYỆN TẬP
A: Mục tiêu
- Học sinh được củng cố về tính chất ba đường phân giác của tam giác
- Biết vận dụng tính chất đó vào là các bài tập
- Giáo dục tính cẩn thận, tác phong nhanh nhẹn cho học sinh
B: Trọng tâm
Vận dụng tính chất vào giải toán
C: Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, đo góc
HS : Chuẩn bị bài, đồ dùng đầy đủ
D: Hoạt động dạy học
1: Kiể m tra(5’)
- Phát biểu tính chất ba đường phân giác trong tam giác
2: Giới thiệu bài(1’)
Vận dụng tính chất ba đường phân giác của tam giác vào làm một số bài
tập
3: Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Tg
16’ HĐ1 Bài 39(T 73)
- . Đứng tại chỗ trả lời
. Xem hình 39 và
A
cho biết bài toán cho D
biết gì? C
B
GT: ABC; AB = AC
. Viết GT, KL của
· ·
BAD CAD
bài toán
KL: a, ABD= ACD
· ·
b, So sánh DBC ; DCB
CM:
. Tìm các điều kiện . AB = AC (GT)
a, Xét ABD và ACD
· ·
bằng nhau của BAD CAD ( GT)
có:
ABD và ACD AD chung
AB = AC (GT)
· ·
BAD CAD ( GT)
. Dự doán của em và . Chúng bằng nhau
AD chung
· ·
DBC ; DCB
Nên ABD= ACD (
· ·
.Làm thế nào để DBC DCB
cgc)
chứng minh được
b, Vì ABD= ACD
·
ABC ·
chúng bằng nhau? ACB
nên · · ( 2 góc
ABD ACD
·
ABD ·
ACD
tương ứng)
- DBC ABC ·
· · ABD
Mà
DCB ·
· ACB ·
ACD
· ·
DBC DCB
Bài 42( T 73)
A
12
C
M
B
1
16’ HĐ2
N
Nêu GT, KL của . Đứng tại chỗ trả lời
GT: ABC; µ A2 ;
A1 ¶
định lí
BM= CM
KL: ABC cân
. Ta có thể vẽ được . Vẽ tam giác có
CM: Tren tia đối của tia
đường trung tuyến
gì?
MA lấy điểm N sao cho
AM đồng thời là
MA = MN
đường phân giác
Xét AMB và NMC
có: BM = CM ( GT)
· ·
BMA CMN ( đối đỉnh)
. Viết GT, KL của . Đứng tại chỗ trả lời
AM = NM ( cách vẽ)
định lí
AMB =
. Gợi ý vẽ thêm hình . Vẽ theo hướng dẫn
- của giáo viên NMC(cgc)
Nên µ N1 ( hai góc
A1 ¶
. Làm thế nào để ABC cân
chứng minh được tương ứng)
tam giác ABC cân AB = AC Mà
. Muốn có AB = AC µ A (GT) N ¶
A1 ¶2 ¶A
1 2
ta làm thế nào? AB = CN AC
hay CAN cân tại C
=CN
hay CA = CN mà CN =
. Tìm các điều kiện
AB Nên AC = AB hay
bằng nhau của AMB = CAN
ABC cân
AMB và NMC NMC cân
. Khi nào tam giác
CAN cân?
4: Củng cố, luyện tập(5’)
- Nhắc lại tính chất ba đường phân giác của tam giác, tính chất đường phân
giác trong tam giác cân
5: Hướng dẫn về nhà(2’)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Học kĩ các định lí và làm bài tập 40; 41 trang 73
nguon tai.lieu . vn