Xem mẫu

  1. Tiết 58. BÀI TẬP Ngy soạn.: 07-04-2011 I. MỤC TIÊU Hệ thống kiến thức và phương pháp 1. Kiến thức : giải bài tập về lăng kính, thấu kính. 2. Kỹ năng: + Rèn luyên kỉ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các phép toán và các định lí trong hình học. + Rèn luyên kỉ năng giải các bài tập định lượng về lăng kính, thấu kính. II. CHUẨN BỊ - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài Giáo viên: tập.
  2. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập Học sinh: thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và hệ thống hóa kiến thức: + Các công thức của lăng kính: sini1 = nsinr1; sini2 = nsinr2; A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 – A . + Đường đi của tia sáng qua thấu kính: Tia qua quang tâm đi thẳng. Tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua (kéo dài đi qua) tiêu điểm ảnh chính F’. Tia tới qua tiêu điểm vật (kéo dài đi qua) F, tia ló song song với trục chính.
  3. Tia tới song song với trục phụ, tia ló đi qua (kéo dài đi qua) tiêu điểm ảnh phụ F’n. 1 1 + Các công thức của thấu kính: D = ; = f f 1 1 =-d ' A' B ' ;k=  d d' d AB + Qui ước dấu: Thấu kính hội tụ: f > 0; D > 0. Thấu kính phân kì: f < 0; D < 0. Vật thật: d > 0; vật ảo: d < 0; ảnh thật: d’ > 0; ảnh ảo: d’ < 0. k > 0: ảnh và vật cùng chiều ; k < 0: ảnh và vật ngược chiều. (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc Hoạt động 2 nghiệm. Hoạt động của Hoạt động Nội dung cơ giáo viên của học sinh bản Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 4 trang 179 thích tại sao chọn chọn. :D D. Giải thích lựa Câu 5 trang 179 Yêu cầu hs giải chọn. :C
  4. thích tại sao chọn Giải thích lựa Câu 6 trang 179 chọn. C. :A Yêu cầu hs giải Giải thích lựa Câu 4 trang 189 thích tại sao chọn chọn. :B A. Giải thích lựa Câu 5 trang 189 Yêu cầu hs giải chọn. :A thích tại sao chọn Giải thích lựa Câu 6 trang 189 B. chọn. :B Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động Hoạt động của Nội dung cơ bản của giáo viên học sinh
  5. Bài 28.7 Vẽ Vẽ hình. a) Tại I ta có i1 = 0 hình. Xác định i1, => r1 = 0. cầu r1, r2 và tính i2. Tại J ta có r1 = A Yêu = 30 0 học sinh xác định i1, r1, r2 sini2 = nsinr2 = và tính i2. 1,5sin300 = 0,75 Tính góc lệch Yêu cầu học = sin490 => D. sinh tính góc i2 = 490. lệc D. Góc lệch: D = i1 + i2 – A = 0 0 Tính n’. Yêu cầu học + 4 8 0 – 3 0 0 = 1 9 0. sinh tính n’ b) Ta có sini2’ = 0 đ ể i2 = 9 0 . n’sinr2 => n’ = ' sin i2 sin 90 0 1 =2   0 sin r2 sin 30 0,5 Tính tiêu cự
  6. Yêu cầu học của thấu kính. Bài 11 trang 190 sinh tính tiêu a) Tiêu cự của thấu cự của thấu kính: kính. 1 Ta có: D = f Viết công f = 1  1 = - D 5 thức xác định 0,2(m) = 20(cm). Yêu cầu học vị trí ảnh và b) Ta có: 1f = viết suy ra để xác sinh thức định vị trí ảnh. d  d1 ' . 1 công xác định vị => d’ = trí ảnh và suy 30.(20) d. f = -  d  f 30  (20) ra để xác 12(cm). định vị trí Số phóng đại: k = - số Tính ảnh.  12 d' phóng đại ảnh. = 0,4.  d 30 Anh cho bởi thấu Nêu tính chất kính là ảnh ảo, cùng Yêu cầu học ảnh. chiều với vật và nhỏ sinh xác định
  7. số phóng đại hơn vật. ảnh. Yêu cầu học sinh xác định tính chất ảnh. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
nguon tai.lieu . vn