Xem mẫu

  1. Tiết 58: Bài 34: LUYỆN TẬP: OXI - LƯU HUỲNH (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững: - Tính chất hoá học của lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh - Phương pháp điều chế SO2, SO3, H2SO4 2.Kĩ năng: - Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi phản ứng, điều chế hoá chất - Phân biệt muối sunfat , axit sunfuric với các axit và muối khác - Tính khối lượng, phần trăm kim loại trong hỗn hợp khi tác dụng với axit H2SO4 3.Thái độ: Tích cực, chủ động
  2. II. TRỌNG TÂM: Hoàn thành sơ đồ phản ứng, nhận biết các chất, tính phần trăm kim loại III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Phát vấn- Kết nhóm- Cá nhân IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: *Giáo viên: Giáo án *Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới. V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục... 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong bài 3.Bài mới: 1.Đặt vấn đề: Tổng hợp chương 6 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và Nội dung bài học trò
  3. Hoạt động 1: Đặt vấn đề: Mục tiêu: Đặt vấn đề, hướng dẫn học sinh giải quyết vấn đề. BT1: Viết PTHH hoàn thành HD: BT2: Đi ngược từ dãy chuyển hoá sau: phẩmcần FeS2SO2 H2SO4 sản muối sắt III và SO2SO3H2SO4 bazơLần lượt tìm BT2: Từ quặng pirit, muối ăn, ra phản ứng đầu nước, không khí và các điều tiên kiện có đủ. Hãy viết PTHH BT3: Cùng loại hợp điều chế Fe(OH)3? chất, nhận biết gốc BT3: Nhận biết các dung dịch axit và ion kim loại sau: Ca(NO3)2; K2SO4; Lập hệ Na2CO3; KNO3 BT4: phương trình về BT4: Cho 40 gam hỗn hợp Fe- khối lượng hỗn hợp Cu tác dụng vừa đủ với dung và tổng số mol khí dịch H2SO4 98% nóng, thu
  4. để giải được 15,68 lit SO2 (đkc) a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? Hoạt động 2: Giải, nhận xét, bổ sung, kết luận Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, nhận xét, đánh giá của học sinh Phân nhóm BT1: giải bài tập: o t 4 FeS 2  11O2  2 Fe2O3  8SO2  SO2  Br2  2 H 2O  2 HBr  H 2 SO4 8 nhóm 2 H 2 SO4  Cu  CuSO4  SO2  2 H 2O 2SO2  O2 ƒ 2 SO3 Nhóm 1,2: SO3  H 2O  H 2 SO4 BT1 BT2: Nhận biết các dung dịch sau: Nhóm 3,4: - Dùng dung dịch BaCl , H SO 2 2 4 BT2 BT3: Nhóm 5,6:
  5. o t BT3 4 FeS 2  11O2  2 Fe2O3  8SO2  dpddcmn 2 NaCl  2H 2O  2 NaOH  Cl2  H 2  as Nhóm 7,8: Cl2  H 2  2 HCl  Fe2O3  6 HCl  2 FeCl3  3H 2O BT4 FeCl3  3 NaOH  Fe(OH )3  3 NaCl - 4 học sinh BT4: Gọi x, y lần lượt là số mol của các Fe- Cu trong hỗn hợp của nhóm được Khối lượng hỗn hợp= 56x + 64y = chỉ định lên 40(g) (1) bảng trình + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + PT: 2Fe bày 3SO2 + 6 H 2O - Học sinh xmol 3xmol khác trong 3x/2 mol bổ nhóm + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 Cu sung, nhóm +2H2O nhận khác ymol 2ymol xét, bổ sung ymol - Giáo viên Lại có: Tổng số mol SO2 thu được= nhận xét,
  6. 15, 68 đánh giá  0, 7(mol )(2) 22, 4 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 56 x  64 y  40  x  0,12   3 x / 2  y  0, 7  y  0,52 a) mFe= 56.0,12=6,72(g) %Fe= 6, 72.100  16,8(%) 40 %Cu=100-16,8=83,2(%) b) Tổng số mol H2SO4 tham gia phản ứng = 3x+2y = 3.0,12+ 2.0,52 = 1,4 (mol)  m H2SO4 = 98.1,4=137,2(g) Khối lượng dung dịch H2SO4: mct .100 137, 2  .100  140( g ) C% 98 4. Củng cố : Hệ thống lại phương pháp giải các bài toán 5. Dặn dò :
  7. - Ôn lại chương VI - Chuẩn bị bài thực hành Rút kinh nghiệm : .................................................................................. ......................................................................... ...................................................................................... .....................................................................
nguon tai.lieu . vn