Xem mẫu

  1. Tiết 33 – 34  LUYỆN TẬP I.- Mục tiêu : 1./ Kiến thức cơ bản : - ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ,ba số nguyên tố cùng nhau . 2./ Kỹ năng cơ bản : - Học sinh rèn kỷ năng tìm ƯCLN củ hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố ,từ đó biết cách tìm các ươc chung của hai hay nhiều số . 3./ Thái độ : - Học sinh biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng tìm ước chung và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản . II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoa
  2. III.- Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của học sinh . 2./ Kiểm tra bài củ : Kiểm tra bài tập 140 SGK trang 56 3./ Bài mới : TIẾT 33 Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi III.- Cách tìm ước chung thống qua tìm - Có cách nào tìm ước ƯCLN chung của hai hay nhiều - Để tìm ước chung Để tìm ƯC của hai hay nhiều số ta : số mà không cần liệt kê của hai hay nhiều số - Tìm ƯCLN của chúng . các ước của mỗi số ta có thể tìm các ước - Tìm các ước của ƯCLN đó
  3. không ? của ƯCLN của + Bài tập 142 /56 16 = 24 chúng . a) 24 = 23 . 3 ƯCLN(16;24) = 23 = 8 - Hoạt động - Tổ 1 thực hiện theo nhóm ƯC(16;24) = { 1 ; 2 ; 4 } 180 = 22 . 32 .5 - Tổ trưởng b) 234 = 2 . 32 . 5 phân công - Tổ 2 thực hiện ƯCLN(180;234) = 2 . 32 = 18 bạn mình lên bảng ƯC(180;234) = { 1 ; 2 ; 3 , 6 , 9 , 18 trình bày bài } 60 = 22 . 3 . 5 giải và giải - Tổ 3 thực hiện c) 90 = 2 . 32 . 5 thích 135 = 33 . 5
  4. ƯCLN(60;90;135) = 3 . 5 = 15 420  a và 700  a ƯC(60;90;135) = { 1 ; 3 ; 5 ; 15} a là gì của 420 và 700 và - Tổ 4 thực hiện + Bài tập 143 /56 a lớn nhất Vậy a là gì 420  a và 700  a , a lớn nhất  a = của 420 và 700 ƯCLN(420;700) 420 = 22 . 3 . 5 . 7 700 = 22 . 52 . 7 ƯCLN(420;700) = 22 . 5 . 7 = 140 4./ Củng cố : Củng cố từng phần 5./ Hướng dẫn dặn dò : Chuẩn bị tiếp các bài tập 144  146 SGK trang 56 và 57
  5. TIẾT 34 Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi + Bài tập 144 /56 144 = 24 . 32 192 = 25 . 3 ƯCLN(144;192) = 24 . 3 = 48 - Tổ 1 thực hiện ƯC(144;192) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 24 ; 48 } Vậy Ưc lớn hơn 20 của 144 và 192 là 24 - Cạnh hình vuông phải và 48 - Hoạt động cắt là ƯCLN của 75 và + Bài tập 145 /56
  6. theo nhóm 105 - Tổ 2 thực hiện Gọi a là độ dài lớn nhất của cạnh hình - Tổ trưởng vuông : phân công 75  a ; 105  a và a lớn nhất bạn mình Suy ra a = ƯCLN (75 ; 105) 75 = 3 . 52 lên bảng trình bày bài 105 = 3 . 5 . 7 giải và giải ƯCLN(75 ; 105) = 3 . 5 = 15 thích - Tổ 3 thực hiện Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông 112  x và 140  x là 15 (cm) + Bài tập 146 /57 nên x  ƯC(112 ; 140) 112 = 24 . 7 và 140 = 22 . 5 . 7 10 < x < 20 ƯCLN(112;140) = 22 . 7 = 28 4./ Củng cố Củng cố
  7. từng phần - Tổ 4 thực hiện ƯC(112;140) = { 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 5./ Hướng dẫn dặn dò : 28 } Về nhà làm các bài tập Vậy x = 14 ( vì 10 < x < 20 ) 148 SGK trang 57 + Bài tập 147 /57 a) 28  a ; 36  a và a > 2  a = ƯCLN(420;700) 28 = 22 . 7 36 = 22 . 32 b) ƯCLN(28;36) = 22 = 4 ƯC(28;36) = { 1 ; 2;4} a  ƯC(28;36) và a > 2 Vậy a = 4 c) Mai mua 28 : 4 = 7 hộp bút , Lan mua 36 : 4 = 9 hộp bút
nguon tai.lieu . vn