Xem mẫu

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 19/2012/TT-BCT Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2012 THÔNG TƯ BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 189/2007/NĐ-CP; Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê; Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ ti êu thống kê quốc gia; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch; Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và Thương mại . Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghiệp và Thương mại. Hệ thống chỉ ti êu thống kê ngành Công nghiệp và thương mại là tập hợp các chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình ngành Công nghiệp Thương mại để thu thập thông tin thống kê phục vụ công tác điều hành, quản lý các các cơ quan nhà nước trong việc đánh giá, dự báo t ình hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội chung của đất nước và của ngành Công nghiệp-Thương mại trong từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử đụng thông tin của ngành Công nghi ệp-Thương mại. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Vụ Kế hoạch có trách nhiệm tổng hợp và chuẩn hóa khái niệm, nội dung, phạm vi, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghi ệp và Thương mại. 2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các đơn vị liên quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình xây dựng khái niệm, nội dung, phạm vi, phương pháp tính và thu thập tổng hợp những chỉ ti êu được phân công trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Công nghi ệp và Thương mại cung cấp cho Vụ Kế hoạch để tổng hợp và công bố. Điều 3. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hi ệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 09 năm 2012. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Công Thương (Vụ Kế hoạch) đề được xử lý kịp thời. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: Thủ tướng, các Phó TT Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Các B ộ, cơ quan ngang B ộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố t rực thưộc TW; - Văn phòng TW Đảng; - Trần Tuấn Anh Văn phòng T ổng bí thư; - Văn phòng Chủ t ịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Tổng cục Thống kê - Bộ KHĐT; - Cục Ki ểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Vụ, Tổng cục, Cục (qua m ạng nội bộ); - Các T ập đoàn, Tổng công ty, Công ty thuộc B ộ; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - - Công báo; Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KH (02b). -
  2. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2012/TT-BCT ngày ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) Cơ quan chịu trách nhiệm thu Lộ thập, tổng hợp tại Bộ Công trình Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố TT Thương thực hiện Chủ trì Phối hợp HỆ THỐNG CHỈ TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CÔNG NGHIỆP 01 Giá trị sản xuất ngành khai khoáng Ngành kinh tế (cấp 2) Tháng, quý, năm Vụ Kế hoạch - Tổng cục Năng 0101 A lượng, Đơn vị - Vụ Công nghiệp nặng Giá trị sản xuất ngành công nghi ệp Ngành kinh tế (cấp 2) Tháng, quý, năm - Vụ Công nghiệp 0102 A chế biến, chế tạo nặng Đơn vị - Vụ Công nghiệp nhẹ Giá trị sản xuất ngành sản xuất và Ngành kinh tế (cấp 2) Tháng, quý, năm - Tổng cục Năng 0103 A phân phối điện, khí dốt, nước nóng, lượng Đơn vị hơi nước và đi ểu hòa không khí Sản lượng một số sản phẩm công Loại hình kinh tế Tháng, quý, năm - Tổng cục Thống k 0104 A nghiệp chủ yếu (Bộ Kế hoạch v Loại sản phẩm tư) Đơn vị Số lượng tiêu thụ sản phẩm công Loại sản phẩm Tháng, quý, năm - Tổng cục Th 0105 A nghiệp chủ yếu (Bộ Kế hoạch v Đơn vị tư) Số lượng tồn kho sản phẩm công Loại sản phẩm Tháng, quý, năm - Tổng cục Thống k 0106 A nghiệp chủ yếu (Bộ Kế hoạch Đơn vị tư) Năng l ực sản xuất và năng l ực mới Sản phẩm chủ yếu. Năm - Bộ Xây dựng 0107 B tăng của sản phẩm công nghiệp Đơn vị - Tổng cục Th Công suất năng l ượng mặt trời Theo công suất Năm Tổng cục Vụ Kế hoạch 0108 B Năng lượng Đơn vị Công suất năng lượng sức gió Theo công suất Năm 0109 B Đơn vị Công suất năng lượng thủy tri ều Theo công suất Năm 10 0110 B Đơn vị Cân đối một số sản phẩm công Loại sản phẩm Năm Các Vụ/ Tổng Vụ Kế hoạch 11 0111 B nghiệp chủ yếu cục/Cục chuyên ngành CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG 02 Số lượng các CCN (quy hoạch, thành Tỉ nh/thành phố Năm Cục Công Vụ Kế hoạch 12 0201 A lập, hoạt động) nghiệp địa phương Tổng diện tích đất các CCN (quy Tỉ nh/thành phố Năm 13 0202 A hoạch, thành lập, hoạt động) Số dự án đầu tư trong CCN Tỉ nh/thành phố Năm 14 0203 A Tỷ l ệ lấp đầy bình quân của các CCN Tỉ nh/thành phố Năm 15 0204 A
  3. Số cụm công nghiệp được hỗ trợ lập Tỉ nh/thành phố Năm 16 0205 A quy hoạch chi tiết Nguồn kinh phí Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu Tỉ nh/thành phố Năm 17 0206 A tư xây dựng kết cấu hạ tầng Nguồn kinh phí Số người được đào tạo từ kinh phí Tỉ nh/thành phố Năm 18 0207 A khuyến công Loại hình đào tạo Số cuộc hội thảo, tập huấn chuyên đề Tỉnh/thành phố Năm 19 0208 A từ kinh phí khuyến công Số đoàn thăm quan khảo sát học tập Tỉ nh/thành phố Năm 20 0209 A trong và ngoài nước Nguồn kinh phí Số cơ sở công nghiệp nông thôn Tỉ nh/thành phố Năm 21 0210 A được hỗ trợ xây dựng mô hình trình Nguồn kinh phí di ễn kỹ thuật; chuyển giao công nghệ; ứng dụng máy móc tiên ti ến Số mô hình thí đi ểm về áp dụng sản Tỉ nh/thành phố Năm 22 0211 A xuất sạch hơn được xây dựng Nguồn kinh phí Số cơ sở công nghiệp nông thôn Tỉ nh/thành phố Năm 23 0212 A được hỗ trợ tham gia hội chợ Nguồn kinh phí Số sản phẩm công nghiệp nông thôn Cấp quốc gia/khu Năm 24 0213 A tiêu biểu được bình chọn vực/tỉ nh/huyện Số lao động làm việc tại các Trung Tỉ nh/thành phố Năm 25 0214 A tâm khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp AN TOÀN CÔNG NGHIỆP 03 Số vụ tai nạn lao động, số người bị tai Theo đơn vị 6 tháng, năm Cục Kỹ thuật Vụ Kế hoạch 26 0301 A nạn lao động trong ngành công an toàn & Môi Theo tỉnh/thành phố nghiệp trường công nghiệp Số ngày công nghỉ vì tai nạn l ao động Theo đơn vị 6 tháng, năm 27 0302 A Theo tỉnh/thành phố Tổng số người mắc bệnh nghề Theo đơn vị 6 tháng, năm 28 0303 A nghiệp Theo tỉnh/thành phố MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHIỆP 04 Tổng lượng nước thải công nghiệp Đơn vị Năm Cục Kỹ thuật Vụ Kế hoạch 29 0401 A an toàn & Môi Tổng l ượng nước thải công nghiệp Đơn vị Năm 30 0402 A trường công được xử lý đạt quy chuẩn môi trường nghiệp Số cụm công nghiệp có hệ thống xử Tỉ nh/Thành phố Năm 31 0403 A lý nước thải tập trung Tổng l ượng khí thải công nghiệp Đơn vị Năm 32 0404 A Tổng l ượng chất thải rắn công nghi ệp Đơn vị Năm 33 0405 A thông thường Tổng l ượng chất thải công nghiệp Đơn vị Năm 34 0406 A nguy hại KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 05 Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Loại quy chuẩn Năm Vụ Khoa học Vụ Kế hoạch 35 0501 A Công Thương ban hành & Công nghệ Lĩnh vực quy chuẩn THƯƠNG MẠI 06 Số lượng chợ Tỉ nh/thành phố Năm Vụ Thị trường Vụ Kế hoạch 36 0601 A trong nước Hạng chợ
  4. Loại chợ Số chợ xây dựng mới Tỉnh/thành phố Năm 37 0602 A Hạng chợ Loại chợ Số chợ cải tạo và nâng cấp Tỉ nh/thành phố Năm 38 0603 A Hạng chợ Loại chợ Số chợ không hoạt động Tỉ nh/thành phố Năm 39 0604 A Hạng chợ Loại chợ Số chợ chuyển đổi chức năng hoạt Tỉ nh/thành phố Năm 40 0605 động Hạng chợ Loại chợ Số tổ chức kinh doanh, quản lý chợ Tỉ nh/thành phố Năm 41 0606 A Loại hình tổ chức kinh doanh/quản lý Số lượng si êu thị Tỉ nh/thành phố Năm 42 0607 A Loại hình kinh tế Hạng siêu thị Loại si êu thị Số siêu thị thành l ập mới Tỉ nh/thành phố Năm 43 0608 A Loại hình kinh tế Hạng siêu thị Loại si êu thị Số siêu thị ngừng hoạt động Tỉ nh/thành phố Năm 44 0609 A Loại hình kinh tế Hạng siêu thị Loại si êu thị Số lượng trung tâm thương mại Tỉ nh/thành phố Năm 45 0610 A Loại hình kinh tế Hạng trung tâm Loại trung tâm Số trung tâm thương mại thành l ập Tỉ nh/thành phố Năm 46 0611 A mới Loại hình kinh tế Hạng trung tâm Loại trung tâm Số trung tâm thương mại ngừng hoạt Tỉnh/thành phố Năm 47 0612 A động Loại hình kinh tế Hạng trung tâm Loại trung tâm Số lượng cửa hàng tiện lợi Tỉ nh/thành phố Năm 48 0613 A Loại hình kinh tế Số lượng cửa hàng bách hóa Tỉnh/thành phố Năm 49 06! 4 A Loại hình kinh tế
  5. Số lượng cửa hàng bán giá rẻ Tỉnh thành phố Năm 50 0615 A Loại hình kinh tế Số lượng cửa hàng chuyên doanh Tỉ nh/thành phố Năm 1 0616 A Loại hình kinh tế Số lượng cửa hàng tạp hóa và thực Tỉ nh/thành phố Năm 52 0617 A phẩm truyền thống Loại hình kinh tế Giá và bi ến động giá hàng hóa xuất Nhóm/mặt hàng Vụ Kế hoạch 53 0618 Tháng A Trung tâm khẩu thông tin Thị trường Công nghiệp và Thương Giá và bi ến động giá hàng hóa nhập Nhóm/mặt hàng 54 0619 Tháng A mại khẩu Thị trường Đơn hàng, hợp đồng xuất khẩu được Nhóm/mặt hàng Tháng, quý, năm 55 0620 A ký kết Thị trường Đơn hàng, hợp đồng nhập khẩu được Nhóm/mặt hàng Tháng, quý, năm 56 0621 A ký kết Thị trường Chỉ số giá hàng hóa bán buôn Nhóm/mặt hàng 57 0622 Tháng A Thị trường QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG 07 Số vụ ki ểm tra trong lĩnh vực quản lý Tỉ nh/thành phố Tháng, quý, năm Cục Quản lý Vụ Kế hoạch 58 0701 A thị trường thị trường Đơn vị Số vụ vi phạm đã xử lý Tỉ nh/thành phố Tháng, quý, năm 59 0702 A Hình thức vi phạm Số ti ền phạt từ các vụ vi phạm Tỉ nh/thành phố Tháng, quý, năm 60 0703 A Hình thức vi phạm Danh mục hàng hóa do lực lượng Tỉ nh/thành phố Tháng, quý, năm 61 0704 A quản lý thị trường thu giữ, xử lý, tiêu Hình thức vi phạm hủy. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 08 Số đơn vị có giao dịch thương mại Ngành kinh tế Năm Cục Thương Vụ Kế hoạch 62 0801 B đi ện tử ở mức độ hoàn chỉnh mại điện tử & Loại hình kinh tế Công nghệ thông tin Số đơn vị có giao dịch thương mại Tỉ nh/thành phố Năm 63 0802 A đi ện tử Ngành kinh tế Loại hình kinh tế Số thương nhân có kết nối Internet Tỉ nh/thành phố Năm 64 0803 A Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Loại hình kết nối. Số thương nhân tri ển khai ứng dụng Tỉ nh/thành phố Năm 65 0804 A phần mềm tác nghiệp phục vụ hoạt Ngành kinh tế động thương mại điện tử Cá nhân/tổ chức (quy mô) Loại hình kết nối. Số thương nhân áp dụng các biện Tỉ nh/thành phố Năm 66 0805 A pháp bảo mật công nghệ thông tin và Ngành kinh tế thương mại điện tử Cá nhân/tổ chức (quy mô)
  6. Loại hình kết nối. Số thương nhân cung cấp dịch vụ hỗ Tỉ nh/thành phố Năm 67 0806 A trợ thương mại điện tử Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Loại hình kết nối. Chi phí ứng dụng công nghệ thông tin Tỉ nh/thành phố Năm 68 0807 A và thương mại điện tử Quy mô Cơ cấu chi phí Số thương nhân sử dụng email Tỉ nh/thành phố Năm 69 0808 A thường xuyên trong hoạt động kinh Ngành kinh tế doanh Cá nhân/tổ chức (quy mô) Số thương nhân có website Tỉ nh/thành phố Năm 70 0809 A Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Tên miền Số thương nhân tham gia sàn giao Tỉ nh/thành phố Năm 71 0810 A dịch thương mại điện tử Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Địa điểm sàn giao dịch Sàn giao dịch. Số thương nhân đặt hàng trực tuyến Tỉ nh/thành phố Năm 72 0811 A Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Thị trường Loại hình sàn giao dịch. Số thương nhân nhận đơn đặt hàng Tỉ nh/thành phố Năm 73 0812 A trực tuyến Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Thị trường Giá trị mua hàng trực tuyến Tỉ nh/thành phố Năm 74 0813 A Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Thị trường Giá trị bán hàng trực tuyến Tỉ nh/thành phố Năm 75 0814 A Ngành kinh tế Cá nhân/tổ chức (quy mô) Thị trường HỆ THỐNG CHỈ TIÊU QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ HÀNH
  7. CHÍNH SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ 09 TÀI CHÍNH Vốn chủ sở hữu Đơn vị Năm Vụ Tài chính Vụ Kế hoạch 76 0901 A Vốn điều l ệ Đơn vị Năm 77 0902 A Thời điểm thay đổi vốn Doanh thu thuần Đơn vị Tháng, quý, năm 78 0907 A Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ Nộp ngân sách Nhà nước Đơn vị Tháng, quý, năm 79 0910 A Loại thuế và phí LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP 10 Tổng số lao động bình quân trong Đơn vị 6 tháng, năm Vụ Kế hoạch Vụ Tổ chức cán 80 1001 A năm Thu nhập hình quân 01 l ao động đang Đơn vị 6 tháng, năm 81 1002 A làm việc ĐẦU TƯ 11 Tổng nhu cầu vốn cho các dự án Đơn vị 6 tháng, năm Vụ Kế hoạch Vụ Tài chính 82 1101 A chuẩn bị đầu tư Nguồn vốn Lĩnh vực Dự án đầu tư Số lượng dự án đầu tư xây dựng Đơn vị 6 tháng, năm 83 1102 A chuẩn bị đầu tư Dự án Nhóm dự án A, B, C Giá trị sản lượng đầu tư xây dựng cơ Đơn vị 6 tháng, năm 84 1103 A bản (XDCB) và mua sắm tài sản/trang Nguồn vốn thiết bị Dự án Nhóm dự án A, B, C Giá trị thực hiện giải ngân vốn đầu tư Đơn vị 6 tháng, năm 85 1104 A XDCB và mua sắm tài sản/trang thi ết Nguồn vốn bị Dự án Nhóm dự án A, B, C Số lượng các công trình hoàn thành Đơn vị 6 tháng, năm 86 1105 A và đưa vào sử dụng Nguồn vốn Nhóm dự án A, B, C Thực hiện vốn đầu tư phát tri ển Khoản mục đầu tư Tháng, quý, năm 87 1106 A Nguồn vốn Giá trị thực hiện vốn đầu tư tài chính Đơn vị Năm 88 1107 A. Lĩnh vực đầu tư Tổng vốn đầu tư chợ Tỉ nh/thành phố Năm Vụ Thị trường Vụ Kế hoạch 89 1108 A trong nước Nguồn vốn đầu tư Tổng vốn đầu tư xây dựng si êu thị Tỉ nh/thành phố Năm 90 1109 A Nguồn vốn đầu tư Hạng siêu thị. Tổng vốn đầu tư xây dựng trung tâm Tỉ nh thành phố Năm 91 1110 A thương mại Loại hình kinh tế
  8. Hạng trung tâm Loại trung tâm GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 12 Số lượng sinh viên tuyển mới, theo Đơn vị Năm Vụ Tổ chức Vụ Kế hoạch 92 1201 A học, tốt nghiệp cán bộ Hình thức đào tạo Danh mục giáo dục đào tạo Việt Nam (ngành cấp 2). Số lượng giảng viên, cán bộ công Đơn vị Năm 93 1202 A nhân viên Học hàm, học vị Chuyên ngành được đào tạo (ghi theo danh mục đào tạo Vi ệt Nam, ngành cấp 2). Thu học phí, l ệ phí Đơn vị Năm 94 1203 A Nguồn thu Chi cho hoạt động giáo dục đào tạo Đơn vị Năm 95 1204 A Chương trình Mục đích Số lượng cơ sở đào tạo Đơn vị Năm 96 1205 A
nguon tai.lieu . vn