Xem mẫu

  1. ~ NGUYÊN VĂN HOÀNG TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA TOÁN 12 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – SỐ PHỨC HÌNH HỌC GIẢI TÍCH OXYZ HỌC KỲ 2 Năm học: 2020 - 2021 HỌ VÀ TÊN:………………………………………………………………………………………… LỚP:………………………………………………………………………………………………………… “Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ LƯỜI BIẾNG”
  2. MỤC LỤC Chuyên đề 1: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG ............ 1 §1 - NGUYÊN HÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 A. Khái niệm nguyên hàm ............................................................................................................ 1 B. Tính chất ................................................................................................................................... 1 | Dạng 1.1: Nguyên hàm cơ bản có điều kiện .................................................................. 9 | Dạng 1.2: Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số ...................................... 11 | Dạng 1.3: Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ .................................................................. 16 | Dạng 1.4: Nguyên hàm từng phần ................................................................................ 18 §2 - TÍCH PHÂN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 A. Khái niệm tích phân .............................................................................................................. 23 B. Tính chất của tích phân ........................................................................................................ 23 | Dạng 2.5: Tích phân cơ bản & tính chất tích phân ................................................... 23 | Dạng 2.6: Tích phân cơ bản có điều kiện .................................................................... 43 | Dạng 2.7: Tích phân hàm số hữu tỷ ............................................................................. 47 | Dạng 2.8: Tích phân đổi biến ......................................................................................... 52 | Dạng 2.9: Tích phân từng phần ..................................................................................... 63 §3 - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69 A. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN ........................................................................................... 69 | Dạng 3.10: Ứng dụng tích phân để tìm diện tích ....................................................... 69 B. BÀI TẬP MỨC 5 - 6 ĐIỂM .................................................................................................. 84 | Dạng 3.11: Ứng dụng tích phân để tìm thể tích ......................................................... 84 C. BÀI TẬP MỨC 7-8 ĐIỂM ..................................................................................................... 92 Chuyên đề 2: SỐ PHỨC ............................................................ 105 §1 - SỐ PHỨC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105 A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN ........................................................................................................ 105 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MỨC 5-6 ĐIỂM ............................................................................ 106 | Dạng 1.12: Xác định các yếu tố cơ bản của số phức ............................................... 106 | Dạng 1.13: Biểu diễn hình học cơ bản của số phức ................................................. 113 | Dạng 1.14: Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia cơ bản của số phức . 120 2
  3. MỤC LỤC 3 | Dạng 1.15: Phương trình bậc hai trên tập số phức .................................................. 132 C. CÁC DẠNG BÀI TẬP MỨC 7-8 ĐIỂM ............................................................................ 141 | Dạng 1.16: Tìm số phức và các thuộc tính của nó thỏa điều kiện K .................... 143 | Dạng 1.17: Tập hợp điểm biểu diễn số phức ............................................................. 146 Chuyên đề 3: KIẾN THỨC LỚP 11 ............................................ 160 §1 - QUY TẮC ĐẾM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160 A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN ........................................................................................................ 160 B. BÀI TẬP ÔN LUYỆN .......................................................................................................... 160 §2 - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 173 A. LÝ THUYẾT CƠ BẢN ........................................................................................................ 173 B. BÀI TẬP ÔN LUYỆN .......................................................................................................... 173 Chuyên đề 4: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN . 186 §1 - HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 186 A. Định nghĩa hệ trục tọa độ .................................................................................................. 186 B. Tọa độ véc-tơ ........................................................................................................................ 186 C. Tọa độ điểm .......................................................................................................................... 187 D. Tích có hướng của hai véc-tơ ............................................................................................. 187 E. Phương trình mặt cầu ......................................................................................................... 188 | Dạng 1.18: Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu, điểm đối xứng của điểm lên trục, lên mặt phẳng tọa độ .......................................................................................................... 189 | Dạng 1.19: Bài toán liên quan đến véc-tơ và độ dài đoạn thẳng ........................... 194 | Dạng 1.20: Bài toán liên quan đến trung điểm tọa độ trọng tâm ......................... 200 | Dạng 1.21: Nhóm bài toán liên quan đến tích vô hướng của hai véc-tơ ............... 205 | Dạng 1.22: Nhóm bài toán liên quan đến tích có hướng của hai véc-tơ ............... 211 | Dạng 1.23: Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu .............................................. 216 | Dạng 1.24: Viết phương trình mặt cầu loại cơ bản .................................................. 225 §2 - PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 234 A. Kiến thức cơ bản cần nhớ ................................................................................................... 234 | Dạng 2.25: Xác định các yếu tố của mặt phẳng ....................................................... 237 | Dạng 2.26: Viết phương trình mặt phẳng .................................................................. 244 | Dạng 2.27: Điểm thuộc mặt phẳng ............................................................................. 265 | Dạng 2.28: Khoảng cách từ điểm đến mặt ................................................................ 269 Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590 h https://fb.com/toanthayhoangblue
  4. 4 MỤC LỤC §3 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 285 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ .................................................................................... 285 | Dạng 3.29: Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng ....................................... 288 | Dạng 3.30: Góc .............................................................................................................. 295 | Dạng 3.31: Khoảng cách ............................................................................................... 299 | Dạng 3.32: Viết phương trình đường thẳng ............................................................... 304 | Dạng 3.33: Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng ................. 328 | Dạng 3.34: Xác định phương trình đường thẳng ....................................................... 336 §4 - ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 369 A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ .................................................................................... 369 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP .......................................................................................................... 369 | Dạng 4.35: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm GÓC ................................. 369 | Dạng 4.36: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm KHOẢNG CÁCH ............ 372 | Dạng 4.37: Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để tìm THỂ TÍCH, BÁN KÍNH 373 h https://fb.com/toanthayhoangblue Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590
  5. CHUYÊN ĐỀ CHUYÊN ĐỀ LỚP TOÁN THẦY HOÀNG - 0931.568.590 NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - 1 ỨNG DỤNG § 1. NGUYÊN HÀM A. KHÁI NIỆM NGUYÊN HÀM c Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f (x) xác định trên K . Hàm số F (x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên K nếu F 0 (x) = f (x) với mọi x ∈ K . c Định lí 1.1. Nếu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên K thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) trên K đều có dạng F (x) + C, với C là một hằng số. Z f (x) dx = F (x) + C B. TÍNH CHẤT Z Z Z 0 00 0 • f (x) dx = f (x) + C, f (x) dx = f (x) + C, f 000 (x) dx = f 00 (x) + C... Z Z • kf (x) dx = k f (x) dx (k là một hằng số khác 0). Z Z Z • [f (x) ± g(x)] dx = f (x) dx ± g(x) dx. • F 0 (x) = f (x) (định nghĩa). Bảng nguyên hàm một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý) Z Z • 0 dx = C −→ • k dx = kx + C Z α xn+1 Z n 1 (ax + b)n+1 • x dx = +C −→ • (ax + b) dx = +C n+1 a n+1 Z 1 Z 1 1 • dx = ln |x| + C −→ • dx = ln |ax + b| + C x ax + b a Z 1 1 Z 1 1 1 • dx = − +C −→ • 2 dx = − +C x2 x (ax + b) a (ax + b)
  6. 2 1. NGUYÊN HÀM Z 1 Z (ax+b) 1 • x x e dx = e + C −→ • e du = e(ax+b) + C a a Z x ax Z u 1 a(ax+b) • a dx = +C −→ • a du = +C ln a a ln a Z Z 1 • cos x dx = sin x + C −→ • cos (ax + b) dx = sin (ax + b) + C a Z Z 1 • sin x dx = − cos x + C −→ • sin (ax + b) dx = − cos (ax + b) + C a Z 1 Z 1 1 • dx = tan x + C −→ • dx = tan (ax + b) + C cos2 x cos2 (ax + b) a Z 1 Z 1 1 • dx = − cot x + C −→ • dx = − cot (ax + b) + C sin2 x 2 sin (ax + b) a 1 Chú ý: Khi thay x bằng (ax + b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm . a BÀI TẬP TỰ LUYỆN MỨC ĐỘ 5-6 ĐIỂM Câu 1 (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2). Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu A F 0 (x) = −f (x), ∀x ∈ K. B f 0 (x) = F (x), ∀x ∈ K. C F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ K. D f 0 (x) = −F (x), ∀x ∈ K. Z Câu 2 (Mã 101-2020 Lần 1). x2 dx bằng 1 A 2x + C. B x3 + C. C x3 + C. D 3x3 + C. 3 Câu 3 (Mã 102-2020 Lần 1). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 là 1 4 A 4x4 + C. B 3x2 + C. C x4 + C. D x + C. 4 Z Câu 4 (Mã 103-2020 Lần 1). x4 dx bằng 1 A x5 + C. B 4x3 + C. C x5 + C. D 5x5 + C. 5 h https://fb.com/toanthayhoangblue Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590
  7. Chuyên đề 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG 3 Z Câu 5 (Mã 104-2020 Lần 1). x5 dx bằng 1 A 5x4 + C. B x6 + C. C x6 + C. D 6x6 + C. 6 Z Câu 6 (Mã 101- 2020 Lần 2). 5x4 dx bằng 1 A x5 + C. B x5 + C. C 5x5 + C. D 20x3 + C. 5 Z Câu 7 (Mã 102-2020 Lần 2). 6x5 dx bằng 1 6 A 6x6 + C. B x6 + C. C x + C. D 30x4 + C. 6 Z Câu 8 (Mã 103-2020 Lần 2). 3x2 dx bằng 1 3 A 3x3 + C. B 6x + C. C x + C. D x3 + C. 3 Z Câu 9 (Mã 104-2020 Lần 2). 4x3 dx bằng 1 A 4x4 + C. B x4 + C. C 12x2 + C. D x4 + C. 4 Câu 10 (Mã 103 2018). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x2 là 1 1 A x5 + x3 + C. B x4 + x2 + C. C x5 + x3 + C. D 4x3 + 2x + C. 5 3 Câu 11 (Mã 104-2019). Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 là A x2 + C. B 2x2 + C. C 2x2 + 4x + C. D x2 + 4x + C. Câu 12 (Mã 102-2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là A x2 + C. B x2 + 6x + C. C 2x2 + C. D 2x2 + 6x + C. Câu 13 (Đề Minh Họa 2020 Lần 1). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x + 6x là A sin x + 3x2 + C. B − sin x + 3x2 + C. C sin x + 6x2 + C. D − sin x + C. Câu 14 (Mã 105 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 sin x. Z Z A 2 sin xdx = −2 cos x + C. B 2 sin xdx = 2 cos x + C. Z Z C 2 sin xdx = sin2 x + C. D 2 sin xdx = sin 2x + C. Câu 15 (Mã 101 2018). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x là 1 1 A x4 + x2 + C. B 3x2 + 1 + C. C x3 + x + C. D x4 + x2 + C. 4 2 Câu 16 (Mã 103-2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3 là A x2 + 3x + C. B 2x2 + 3x + C. C x2 + C. D 2x2 + C. √ Câu 17 (Đề Minh Họa 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − 1 Z 2 √ Z 1 √ A f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. B f (x) dx = (2x − 1) 2x − 1 + C. 3 3 Z 1√ Z 1√ C f (x) dx = − 2x − 1 + C. D f (x) dx = 2x − 1 + C. 3 2 Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590 h https://fb.com/toanthayhoangblue
  8. 4 1. NGUYÊN HÀM 2 Câu 18 (Đề Tham Khảo 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 + . x2 Z x3 1 Z x3 2 A f (x) dx = + + C. B f (x) dx = − + C. 3 x 3 x Z x3 1 Z x3 2 C f (x) dx = − + C. D f (x) dx = + + C. 3 x 3 x 1 Câu 19 (Mã 110 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . 5x − 2 Z dx 1 Z dx A = ln |5x − 2| + C. B = ln |5x − 2| + C. Z 5x − 2 5 5x − 2 dx 1 Z dx C = − ln |5x − 2| + C. D = 5 ln |5x − 2| + C. 5x − 2 2 5x − 2 Câu 20 (Mã123 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x Z Z sin 3x A cos 3x dx = 3 sin 3x + C. B cos 3x dx = + C. 3 Z Z sin 3x C cos 3x dx = sin 3x + C. D cos 3x dx = − + C. 3 Câu 21 (Mã 104 2018). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x2 là 1 1 A x4 + x3 + C. B 3x2 + 2x + C. C x3 + x2 + C. D x4 + x3 + C. 4 3 Câu 22 (Đề Tham Khảo 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + x là A ex + 1 + C. B ex + x2 + C. 1 1 x 1 2 C ex + x2 + C. D e + x + C. 2 x+1 2 Câu 23 (Mã 101-2019). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là A x2 + C. B x2 + 5x + C. C 2x2 + 5x + C. D 2x2 + C. Câu 24 (Mã 104 2017). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 7x . Z x 7x Z A 7 dx = + C. B 7x dx = 7x+1 + C. ln 7 Z x 7x+1 Z C 7 dx = + C. D 7x dx = 7x ln 7 + C. x+1 Câu 25 (Mã 102 2018). Nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x là 1 1 A 4x3 + 1 + C. B x5 + x2 + C. C x5 + x2 + C. D x4 + x + C. 5 2 Câu 26 (Đề Tham Khảo 2018). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + 1 là 3 x3 A x + C. B + x + C. C 6x + C. D x3 + x + C. 3 Câu 27 (THPT An Lão Hải Phòng 2019). Z  15 Tìm nguyên hàm x x2 + 7 dx? 1 16 1 16 A (x2 + 7) + C. B − (x2 + 7) + C. 2 32 1 2 16 1 2 16 C (x + 7) + C. D (x + 7) + C. 16 32 Câu 28 (THPT Ba Đình -2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x là hàm số nào sau đây? 1 3x 1 x A 3ex + C. B e + C. C e + C. D 3e3x + C. 3 3 h https://fb.com/toanthayhoangblue Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590
  9. Chuyên đề 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG 5 Z Câu 29 (THPT Cẩm Giàng 2 2019). Tính (x − sin 2x) dx. x2 x2 cos 2x x2 cos 2x A + sin x + C. B + cos 2x + C. C x2 + + C. D + + C. 2 2 2 2 2 Câu 30 (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019). Nguyên hàm của hàm số y = e2x−1 là 1 2x−1 1 x A 2e2x−1 + C. B e2x−1 + C. C e + C. D e + C. 2 2 Câu 31 (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019). 1 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 3 1 A ln |2x + 3| + C. B ln |2x + 3| + C. 2 1 1 C ln |2x + 3| + C. D lg (2x + 3) + C. ln 2 2 Câu 32 (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019). 1 Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x2 − 3x + . x x3 3x 1 x3 1 A − − + C, C ∈ R. B − 3x + 2 + C, C ∈ R. 3 ln 3 x2 3 x 3 x 3x x3 3x C − + ln |x| + C, C ∈ R. D − − ln |x| + C, C ∈ R. 3 ln 3 3 ln 3 Câu 33 (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x 1 1 A −3cos3x + C. B 3cos3x + C. C cos3x + C. D − cos3x + C. 3 3 Câu 34 (Chuyên KHTN 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 + sin x là A x3 + cos x + C. B 6x + cos x + C. C x3 − cos x + C. D 6x − cos x + C. Câu 35 (Chuyên Bắc Ninh -2019). Công thức nào sau đây là sai? Z 1 Z 1 A ln x dx = + C. B dx = tan x + C. Z x Z cos2 x C sin x dx = − cos x + C. D ex dx = ex + C. Z Câu 36 (Chuyên Bắc Ninh 2019). Nếu f (x) dx = 4x3 + x2 + C thì hàm số f (x) bằng x3 4 A f (x) = x + + Cx. B f (x) = 12x2 + 2x + C. 3 x3 C f (x) = 12x2 + 2x. D f (x) = x4 + . 3 Câu 37 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z 1 Z e xe+1 A cos 2x dx = sin 2x + C. B x dx = + C. 2 e+1 x+1 Z 1 Z e C dx = ln |x| + C. D ex dx = + C. x x+1 Câu 38 (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019). Nguyên hàm của hàm số y = 2x là Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590 h https://fb.com/toanthayhoangblue
  10. 6 1. NGUYÊN HÀM Z Z A 2x dx = ln 2.2x + C. B 2x dx = 2x +. Z 2x Z 2x C 2x dx = + C. D 2x dx = + C. ln 2 x+1 Câu 39 (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x − sin x. Z Z 3x2 A f (x) dx = 3x2 + cos x + C. B f (x) dx = − cos x + C. 2 Z 3x2 Z C f (x) dx = + cos x + C. D f (x) dx = 3 + cos x + C. 2 Câu 40 (Sở Bình Phước 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x + sin x là x2 x2 A x2 + cos x + C. B x2 − cos x + C. C − cos x + C. D + cos x + C. 2 2 Câu 41 (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x là: A cos x + C. B − cos x + C. C − sin x + C. D sin x + C. Câu 42 (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-2019). Họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = x4 + x2 là 1 5 1 3 A 4x3 + 2x + C. B x4 + x2 + C. C x + x + C. D x5 + x3 + C. 5 3 Câu 43 (THPT Cù Huy Cận 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ex − 2x là. 1 x A ex + x2 + C. B ex − x2 + C. C e − x2 + C. D ex − 2 + C. x+1 Câu 44 (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019). Họ các nguyên hàm của hàm số y = cos x + x là 1 1 A sin x + x2 + C. B sin x + x2 + C. C − sin x + x2 + C. D − sin x + x2 + C. 2 2 Câu 45 (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019). 1 Họ nguyên hàm của hàm số y = x2 − 3x + là x x3 3x2 x3 3x2 A − − ln |x| + C . B − + ln x + C. 3 2 3 2 3 2 3 2 x 3x x 3x 1 C − + ln |x| + C . D − + 2 + C. 3 2 3 2 x Câu 46 (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019). 1 Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = + sin x là x 1 A ln x − cos x + C. B − 2 − cos x + C. C ln |x| + cos x + C. D ln |x| − cos x + C. x Câu 47 (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019). 1 Hàm số F (x) = x3 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên (−∞; +∞)? 3 2 1 A f (x) = 3x . B f (x) = x3 . C f (x) = x2 . D f (x) = x4 . 4 Câu 48 (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019). h https://fb.com/toanthayhoangblue Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590
  11. Chuyên đề 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG 7 Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x . Z x Z 2x A f (x) dx = 2 + C. B f (x) dx =+ C. ln 2 x+1 Z Z 2 C f (x) dx = 2x ln 2 + C. D f (x) dx = + C. x+1 Câu 49 (THPT-Yên Định Thanh Hóa 2019). x4 + 2 Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = . x2 3 Z x 1 Z x3 2 A f (x) dx = − + C. B + + C. f (x) dx = 3 x 3 x Z x3 1 Z x3 2 C f (x) dx = + + C. D f (x) dx = − + C. 3 x 3 x Câu 50 (Sở Hà Nội 2019). Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = ex ? 1 Ay= . B y = ex . C y = e−x . D y = ln x. x Câu 51 (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019). Z Tính F (x) = e2 dx, trong đó e là hằng số và e ≈ 2, 718. e 2 x2 e3 A F (x) = + C. B F (x) = + C. C F (x) = e2 x + C. D F (x) = 2ex + C. 2 3 Câu 52 (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019). 1 1   Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = trên −∞; . 1 − 2x 2 1 1 A ln |2x − 1| + C. B ln (1 − 2x) + C. 2 2 1 C − ln |2x − 1| + C. D ln |2x − 1| + C. 2 Câu 53 (Chuyên Hưng Yên 2019). Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + x là 2x x2 2x x2 A + + C. B 2x + x2 + C. C + x2 + C. D 2x + + C. ln 2 2 ln 2 2 Câu 54 (Chuyên Sơn La 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + sin x A 1 + cos x + C. B 1 − cos x + C. C x + cos x + C. D x − cos x + C. Câu 55 (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019). 1 Nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 2019 là 3 1 4 2 3 x2 1 2 3 x2 A x − x + + C. B x4 − x + − 2019x + C. 12 3 2 9 3 2 1 4 2 3 x2 1 2 3 x2 C x − x + − 2019x + C. D x4 + x − − 2019x + C. 12 3 2 9 3 2 Câu 56 (THPT Yên Khánh-Ninh Bình-2019). 1 1   Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = trên khoảng −∞; là: 3x − 1 3 1 1 A ln(3x − 1] + C. B ln(1 − 3x) + C. C ln(1 − 3x) + C. D ln(3x − 1] + C. 3 3 Câu 57 (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590 h https://fb.com/toanthayhoangblue
  12. 8 1. NGUYÊN HÀM Z Z e2x A 2x dx = 2x ln 2 + C. B e2x dx = + C. 2 Z 1 Z 1 C cos 2x dx = sin 2x + C. D dx = ln |x + 1| + C (∀x 6= −1). 2 x+1 Câu 58 (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019). 2x4 + 3 Cho hàm số f (x) = . Khẳng định nào sau đây là đúng? x2 3 Z 2x 3 Z 2x3 3 A f (x)dx = + + C. B f (x)dx = − + C. 3 2x 3 x 3 Z 2x 3 Z 3 3 C f (x)dx = + + C. D f (x)dx = 2x − + C. 3 x x Z x Câu 59 (Sở Thanh Hóa 2019). Cho hàm số f (x) = 2 + x + 1. Tìm f (x) dx. Z Z 1 x 1 2 A f (x) dx = 2x + x2 + x + C. B f (x) dx = 2 + x + x + C. ln 2 2 Z x 1 2 Z 1 x 1 2 C f (x) dx = 2 + x + x + C. D f (x) dx = 2 + x + x + C. 2 x+1 2 Câu 60 (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x − sin x. Z 2 Z 3x2 A f (x) dx = 3x + cos x + C. B f (x) dx = − cos x + C. 2 Z 3x2 Z C f (x) dx = + cos x + C. D f (x) dx = 3 + cos x + C. 2 2 Câu 61 (Chuyên Bắc Giang 2019). Hàm số F (x) = ex là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: 2 x2 2 x2 2x ex A f (x) = 2xe . B f (x) = x e − 1. C f (x) = e . D f (x) = . 2x Câu 62 (Chuyên Đại Học Vinh 2019). Tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 3−x là 3−x 3−x A− + C. B −3−x + C. C 3−x ln 3 + C. D + C. ln 3 ln 3 Câu 63 (Sở Phú Thọ 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x3 + x2 là x4 x3 x4 x3 A + + C. B x4 + x3 + C. C 3x2 + 2x + C. D + + C. 4 3 3 4 Câu 64 (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019). Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y = x2019 ? x2020 x2020 x2020 A + 1. B . C y = 2019x2018 . D − 1. 2020 2020 2020 Câu 65 (Chuyên Quốc Học Huế 2019). 1 Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = x2 − 3x + . x x3 3x x3 3x A − − ln |x| + C, C ∈ R. B − + ln |x| + C, C ∈ R. 3 ln 3 3 ln 3 x3 1 x3 3x 1 C − 3x + 2 + C, C ∈ R. D − − 2 + C, C ∈ R. 3 x 3 ln 3 x 2018e−x ! x Câu 66 (Quảng Ninh 2019). Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e 2017 − . x5 h https://fb.com/toanthayhoangblue Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590
  13. Chuyên đề 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG 9 Z 2018 x Z 2018 A f (x) dx = 2017e − 4 + C. B f (x) dx = 2017ex + + C. x x4 Z x 504, 5 Z 504, 5 C f (x) dx = 2017e + + C. D f (x) dx = 2017ex − + C. x4 x4 e−x ! Câu 67 (HSG Bắc Ninh 2019). Họ nguyên hàm của hàm số y = ex 2 + là cos2 x 1 1 A 2ex + tan x + C. B 2ex − tan x + C. C 2ex − + C. D 2ex + + C. cos x cos x Câu 68 (Chuyên Hạ Long 2019). Tìm nguyên F (x) của hàm số f (x) = (x + 1) (x + 2) (x + 3)? x4 11 2 A F (x) = − 6x3 + x − 6x + C. B F (x) = x4 + 6x3 + 11x2 + 6x + C. 4 2 x4 11 2 C F (x) = + 2x3 + x + 6x + C. D F (x) = x3 + 6x2 + 11x2 + 6x + C. 4 2 1 Câu 69 (Sở Bắc Ninh 2019). Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là 5x + 4 1 A ln (5x + 4) + C. B ln |5x + 4| + C. 5 1 1 C ln |5x + 4| + C. D ln |5x + 4| + C. ln 5 5 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM p Dạng 1.1. Nguyên hàm cơ bản có điều kiện 1   Câu 1 (Đề Tham Khảo 2018). Cho hàm số f (x) xác định trên R \ thỏa mãn f 0 (x) = 2 2 , f (0) = 1, f (1) = 2. Giá trị của biểu thức f (−1) + f (3) bằng 2x − 1 A 2 + ln 15. B 3 + ln 15. C ln 15. D 4 + ln 15. 1 Câu 2 (Sở Phú Thọ 2019). Cho F (x) là một nguyên hàm của f (x) = trên khoảng (1; +∞) x−1 thỏa mãn F (e + 1) = 4 Tìm F (x). A 2 ln (x − 1) + 2. B ln (x − 1) + 3. C 4 ln (x − 1). D ln (x − 1) − 3. Câu 3 (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019). 1 Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = , biết F (1) = 2 Giá trị của F (0) bằng x−2 A 2 + ln 2. B ln 2. C 2 + ln (−2). D ln (−2). Câu 4 (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019). 1 Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm f (x) = ; biết F (0) = 2. Tính F (1). 2x + 1 1 1 A F (1) = ln 3 − 2. B F (1) = ln 3 + 2. C F (1) = 2 ln 3 − 2. D F (1) = ln 3 + 2. 2 2 Câu 5 (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019). 1 Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số y = trên (−∞; 0) thỏa mãn F (−2) = 0. Khẳng x định nào sau đây đúng? Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590 h https://fb.com/toanthayhoangblue
  14. 10 1. NGUYÊN HÀM −x   A F (x) = ln ∀x ∈ (−∞; 0). 2 B F (x) = ln |x| + C∀x ∈ (−∞; 0) với C là một số thực bất kì. C F (x) = ln |x| + ln 2∀x ∈ (−∞; 0). D F (x) = ln (−x) + C∀x ∈ (−∞; 0) với C là một số thực bất kì. Câu 6 (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019). 1 Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {1} thỏa mãn f 0 (x) = , f (0) = 2017, f (2) = 2018. x−1 Tính S = f (3) − f (−1). A S = ln 4035. B S = 4. C S = ln 2. D S = 1. Câu 7 (Mã 105 2017). Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn 3 F (0) = . Tìm F (x). 2 1 5 A F (x) = ex + x2 + . B F (x) = ex + x2 + . 2 2 x 2 3 x 2 1 C F (x) = e + x + . D F (x) = 2e + x − . 2 2 Câu 8 (THCS-THPT Nguyễn Khuyến 2019). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e2x và F (0) = 0. Giá trị của F (ln 3) bằng A 2. B 6. C 8. D 4. 201 Câu 9 (Sở Bình Phước 2019). Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số e2x và F (0) = · 2 1   Giá trị F là 2 1 1 1 A e + 200. B 2e + 100. C e + 50. D e + 100. 2 2 2 Câu 10 (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019). Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và: f 0 (x) = 2e2x + 1, ∀x, f (0) = 2. Hàm f (x) là A y = 2ex + 2x. B y = 2ex + 2. C y = e2x + x + 2. D y = e2x + x + 1. Câu 11 (Sở Bắc Ninh 2019). Cho hàm số f (x) = 2x + ex . Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) thỏa mãn F (0) = 2019. A F (x) = x2 + ex + 2018. B F (x) = x2 + ex − 2018. C F (x) = x2 + ex + 2017. D F (x) = ex − 2019. 1 Câu 12. Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x , thỏa mãn F (0) = . Tính giá ln 2 trị biểu thức T = F (0) + F (1) + ... + F (2018) + F (2019). 22019 + 1 A T = 1009. . B T = 22019.2020 . ln 2 22019 − 1 22020 − 1 C T = . DT = . ln 2 ln 2 Câu 13 (Mã 104 2017). Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thoả mãn π   F = 2. 2 h https://fb.com/toanthayhoangblue Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590
  15. Chuyên đề 1. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG 11 A F (x) = − cos x + sin x + 3. B F (x) = − cos x + sin x − 1. C F (x) = − cos x + sin x + 1. D F (x) = cos x − sin x + 3. Câu 14 (Mã 123 2017). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0 (x) = 3 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A f (x) = 3x − 5 cos x + 15. B f (x) = 3x − 5 cos x + 2. C f (x) = 3x + 5 cos x + 5. D f (x) = 3x + 5 cos x + 2. Câu 15 (Việt Đức Hà Nội 2019). Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 0 (x) = 2 − 5 sin x và f (0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A f (x) = 2x + 5 cos x + 3. B f (x) = 2x − 5 cos x + 15. C f (x) = 2x + 5 cos x + 5. D f (x) = 2x − 5 cos x + 10. Câu 16 (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019). π 2 π     Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm f (x) = cos 3x và F = . Tính F . √ √ 2 √ 3 9 √ π 3+2 π 3−2 π 3+6 π 3−6         AF = . B F = . C F = . DF = . 9 6 9 6 9 6 9 6 Câu 17 (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019). 1 π   Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = . Biết F + kπ = k với mọi k ∈ Z. cos2 x 4 Tính F (0) + F (π) + F (2π) + ... + F (10π). A 55. B 44. C 45. D 0. Câu 18 (Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc-2020). 1 Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x , thỏa mãn F (0) = . Tính giá trị biểu ln 2 thức T = F (0) + F (1) + F (2) + ... + F (2019). 22020 − 1 22019 − 1 AT = . B T = 1009 · . ln 2 2 2019 2 −1 C T = 22019·2020 . DT = . ln 2 p Dạng 1.2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số Z Z “Nếu f (x) dx = F (x) + C thì f (u (x)) .u0 (x) dx = F (u (x)) + C ”. Z Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I = f (x) dx, trong đó ta có thể phân tích f (x) = g (u (x)) u0 (x) dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t = u (x) ⇒ dt = u0 (x) dx. Z Khi đó: I = g (t) dt = G (t)) + C = G (u (x)) + C. Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t = u(x). Câu 1 (Mã 101-2020 Lần 2). Biết F (x) = ex + x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Z Khi đó f (2x) dx bằng 1 2x 1 2x A 2ex + 2x2 + C. B e + x2 + C. C e + 2x2 + C. D e2x + 4x2 + C. 2 2 Ô Giáo viên: Hoàng Blue - 0931.568.590 h https://fb.com/toanthayhoangblue
  16. 12 1. NGUYÊN HÀM Câu 2 (Mã 102-2020 Lần 2). Biết F (x) = ex − 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên Z R. Khi đó f (2x) dx bằng 1 2x 1 2x A 2ex − 4x2 + C. B e − 4x2 + C. C e2x − 8x2 + C. D e − 2x2 + C. 2 2 Câu 3 (Mã 103-2020 Lần 2). Biết F (x) = ex − x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Z Khi đó f (2x) dx bằng 1 1 2x A e2x − 2x2 + C. B e2x − 4x2 + C. C 2ex − 2x2 + C. D e − x2 + C. 2 2 Câu 4 (Mã 104-2020 Lần 2). Biết F (x) = ex + 2x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên Z R. Khi đó f (2x) dx bằng 1 2x 1 2x A e2x + 8x2 + C. B 2ex + 4x2 + C. C e + 2x2 + C. D e + 4x2 + C. 2 2 Câu 5 (Thi thử Lômônôxốp-Hà Nội lần V 2019). Z Z 2 Biết f (2x) dx = sin x + ln x + C. Tìm nguyên hàm f (x) dx? 2 x Z Z A f (x) dx = sin + ln x + C. B f (x) dx = 2 sin2 2x + 2 ln x + C. 2 Z x Z C f (x) dx = 2 sin2 + 2 ln x + C. D f (x) dx = 2 sin2 x + 2 ln x + C. 2 Z Câu 6. Cho f (4x) dx = x2 + 3x + C. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Z x2 Z A + 2x + C. f (x + 2) dx = B f (x + 2) dx = x2 + 7x + C. 4 Z x2 Z x2 C f (x + 2) dx = + 4x + C. D f (x + 2) dx = + 4x + C. 4 2 Z Z   Câu 7 (DS12.C3.1.D09.b). Cho f (x) dx = 4x3 + 2x + C0 . Tính I = xf x2 dx. x10 x6 A I = 2x6 + x2 + C. B I= + + C. 10 6 C I = 4x6 + 2x2 + C. D I = 12x2 + 2. 3 Câu 8 (Sở Bắc Ninh 2019). Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x2 .ex +1 . Z x3 3 Z 3 A f (x) dx = .ex +1 + C. B f (x) dx =3ex +1 + C. 3 Z x3 +1 Z 1 3 C f (x) dx =e + C. D f (x) dx = ex +1 + C. 3 2 Câu 9 (THPT Hà Huy Tập-2018). Nguyên hàm của f (x) = sin 2x.esin x là 2 2 2 sin2 x−1 esin x+1 sin2 x esin x−1 A sin x.e + C. B + C. C e + C. D + C. sin2 x + 1 sin2 x − 1 1 Câu 10. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 9
  17. x + 3x5
  18. 4
nguon tai.lieu . vn