Xem mẫu

  1. T V T TẮT T : T HH: THH: TH T: G : HS: : GQ Đ: d : SG : 1
  2. T ỆU T S , , – ụ 2 S viên , , – ụ 3 T , TH T – ụ ụ . 4. T â , – ụ ụ . 5. Nguy C C , â T , T S ,Đ T , D ,H C , Tr T , Đ D 8, T pd yh ch h c, BĐ i h c S m. 6. PGS TS T S ,H C 8, T ở t ĩ 7. C “ ộ ố ở HS ở ”, ỷ ộ - Đ ộ , ĐHSP - ĐHQG H ộ. 8. http://violet.vn/ 9. http://vi.wkipedia.org/wiki/Socrates. 10. http://fcit.usf.edu/assessment/classroom/interacta.html 11. http://www.hoahocvietnam.com 12. http://www.thuvien-ebook.com 13. http://www.dayhocintel.net 14. http://vietbao.vn/Giaoduc/. 15. http://tusach.thuvienkhoahoc.com/wiki 2
  3. SỬ GT G Ệ Ó Ọ TR G ẠY Ọ Ằ P ÁT TR Ể Ă G Ự Ọ S TRƢỜ G T PT Tác giả: guyễn Thị ƣơng hung Giáo viên T PT huyện Điện Biên c ch s c n thi t của việc th c hiện sáng ki n: S c n thi t Hò , ụ ộ ẽ ĩ “ ụ , , ộ , ụ ” ữ ụ ụ – ĩ Bộ ụ : “Đổi mới hình thức, phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục theo hướng đánh giá năng lực của người học; kết hợp đánh giá cả quá trình với đánh giá cuối kỳ học, cuối năm học theo mô hình của các nước có nền giáo dục phát triển”... ộ ộ ố ụ ộ , ộ H ừ ừ , ừ ợ C , ộ ữ : ù , ộ , ú Cụ ụ , , ĩ C ụ â T ò ú ỉ , ụ ộ ộ ú , ĩ ộ ở ộ H , ở TH T ụ , ộ ắ ộ T , ở g THPT, ụ , “ , ” ẫ ò , ố ụ ộ 3
  4. H ữ , ụ , , ò, Sở ĩ G ụ T ợ õ ụ , ỗ ụ T ụ T ù ợ , ụ TN ộ ằ ữ ợ Từ ú ừ ợ ò ừ ợ ù ỹ , â ỗ Chính , : “Sử dụng thí nghiệm hóa học trong dạy học nhằm phát triển năng lực cho học sinh trung học phổ thông” ố â ợ c ch ụ TN ộ ộ ụ TN ợ ằ hiệ v - ở ý TH T. - ở TN ở TH T -T ụ TN ở TH T - ắ , ụ ộ ằ - â , , ộ ụ ằ . -T , ợ ụ ằ ở TH T Đ ng g p i của t i 1. ý : 4
  5. -Đ ắ , ụ ộ , -T , ộ ụ ợ ĩ ằ ộ ộ 2. : ộ ú â ụ ú ụ B. Ph vi tri n khai th c hiện 1. ộ : â , ụ ằ Đố ợ : TH T H Đ B – 2015. Đ , â , ợ ố H ẫ TH T H Đ B .T G ụ ộ ộ ẽ â ộ , ú â ỗ Từ â ợ , ợ i dung C : Ơ SỞ UẬ V T Ự T Ễ ĐỀ T Ơ SỞ UẬ ng c g ộ T 8 I , ụ , - HC ộ ố ẩ 5
  6. , ò ữ " ữ", " " Từ ữ , Bộ ụ "Đ ụ - 5 ố ộ " ụ : Chuyển từ chương trình định hướng nội dung dạy học sang chương trình định hướng năng lực “ ữ ố , ĩ , ộ ố ú ộ ợ ý ụ ộ ố ” ợ ừ 2. ng c chuyên biệt ôn h a học B : - ụ ữ , ợ , ữ … - - - - ụ ộ ố D ú , " " G ò ẫ , è , è , ụ Đ ữ ố , ộ ắ ụ T ụ ộ Ơ SỞ T Ự T Ễ T , ợ ụ , ữ ằ T G ằ ụ T 6
  7. ụ T G T , HS , ợ Q ù ợ T ộ ỉ ụ , HS ắ ắ ; ữ ợ HS ụ ữ ù T ẽ ụ ố HS , ữ T ợ ù ú HS Sở ĩ G ụ T ợ õ ụ , ỗ ụ T ụ T ù ợ S ụ ợ ợ ù , ò ù , ữ , ý , T ợ ợ ộ ụ úý ộ , , ụ ụ ộ , ĩ ộ , â ợ ở C ụ ằ , è , ụ ộ â ẫ viên. hƣơng : SỬ GT G Ệ TR G ẠY Ọ Ó Ọ I. Sử dụng thí nghiệm trong dạy học hóa học khi nghiên cứu bài mới C Cụ : Các Ti H ẫn ng 7
  8. pháp 1. Sử - T T dụng ợ ù HS TN theo - , ò, phương ú ắ pháp T S ụ T nghiên - T T ữ HS ộ , cứu xem video TN, TN ĩ ò ò ú HS ỏ , T , ắ ữ ắ , â ắ ẽ T ú ẫ T , - â ợ thích h ợ ừ ợ : GV nêu vấn đề nghiên cứu sau đó làm TN, HS quan sát mô tả ú . các hiện tượng thí nghiệm, phân tích hiện - tượng giải thích rồi rút ra kết luận. ụ V ụ: T NH3 ụ HC trong bài “A ố ” T trong bài “Oxi - ozon” 0. 2. Sử - T dụng - T â ẫ ,G HS ộ , TN theo ằ T HS â ẫ phương - Đ â ẫ ộ â , pháp , ố â uẫ , ộ phát ĩ, D ẫ G , hiện và th ằ T ). HS giải - â rút ra ằ â ỏ G , quyết . ú ĩ ộ , vấn đề - ụ HS ố â , ĩ ĩ, , â ộ ữ ĩ ỉ 8
  9. ở , ộ ố ộ Q â ẫ ú HS ợ ằ , é ú , ộ ố ợ ụ ú ố ụ: Thí b ò “ ” - T n “Ancol” 3. Sử - nghiên T , HS dụng ộ ố, ụ ; õ, TN theo - C HS â ộ phương , pháp ợ T kiểm - L T , ợ é chứng ợ , ợ ằ ừ nh xác - ộ ú - ụ: T - ụ amoniac; ụ ố A C 3trong bài “A ố ”- 11. V ụ: T axit clohidric - – . , ụ T , ữ â ở ù 9
  10. ụ , ộ ụ T G ụ ợ nhi G ở ụ T Các bước lựa chọn phương pháp sử dụng TN B : ụ ộ T ợ ụ D ẩ , ĩ Bộ ụ xác ụ L ý ụ ợ ằ ộ ừ ộ ợ , ợ ộ ĩ ộ , ĩ HS, ĩ ỉ õ , ĩ HS ĩ ộ ở ộ , , ụ ụ ợ , ụ ẽ ộ B : ợ kiến thức, kĩ năng liên quan HS G ở , HS ợ ĩ ộ ợ ỉở ộ ợ ợ , T T HS , ợ o liên ĩ ộ ... B :L ụ T ù ợ T ở ụ , ộ T , ĩ HS, , é ỗ ụ T ở G ù ợ , T G T Từ ú HS ộ V d 1: S ụ B “ – H ” Sử dụng movie thí nghiệm theo phương pháp nghiên cứu H ộ a GV H ộ a HS - : ù T , , 10
  11. ố Đ â ỏ ú ù , so - Vì ợ nên GV movie O2 O3 I. ỏ từ ừ I vào 2 khí O2 O3, ắ ẹ. Q ợ ú é HS: B T ụ ộ ợ Cò , I ợ é ẩm. nâu. ?Ở O2 O3 I g? HS: ở 2 không dd KI ò O3 -G dd KI. ẩ I ẩ I2 I2 ằ ộ THH ố 0 -1 0 0 O3 +H2 + I → + KOH + I2 ò 2 C H - HS: ozon ố ẽ G : ụ: I, A … Ag + O2   / THH 3 A 2Ag + O3   Ag2O + O2 S i oxi. - Ozo - Dù I ? ụ :L â ộ n. -Đ ố ố â 11
  12. - - HS ẽ ữ ụ G ụ Ví dụ 2: Sử dụng thí nghiệm trong bài “Amoniac và muối amoni” (lớp 11) a) Sử dụng thí nghiệm học sinh theo phương pháp nghiên cứu - ụ:T H3 ụ HC H ộ G H ộ HS - GV chuẩn ụ ụ *HS nhận xét hiện tượng xảy ra : ch T : , -HS , theo dõi, quan sát NH3 , HC ú é - GV ẫ làm TN - ú ợ : -G HS T : ú ợ ở - HS õ, ú T ụ ù ú xét. H3 ú - ú HC ộ ữ , HS ắ â ở ữ ợ -G â â ợ * HS giải thích hiện tượng: trên? + Do NH3, HC , S G ợ ý HS ằ ố ú â ỏ : ắ + dd NH3, HC + Khói màu t ắ t + ắ t gì? ỏ H4+. +H PTHH: NH3 + HC → H4Cl - G HS ú *HS kết luận: ch H3 - NH3 -G HS ụ : ?C HS: THH â H3 ú 12
  13. HC , ố A C 3. b) Sử dụng thí nghiệm giáo viên theo phương pháp kiểm chứng ụ: T ụ ố AC3 H ộ G H ộ HS - GV chuẩ ụ , ụ ụ, : * HS dự đoán hiện tượng xảy ra. +Ô , , ẹ ỗ * HS é ợ ợ +D AC3 H3 +C ắ -G HS +C H3 ợ A C 3 HS giải thích : ụ H3 - Do dd NH3 , trong - GV T , HS H -. ợ -D AC3 cation Al3+ nên - G HS ợ ố â ỏ: ẽ A H 3 ù - D H3 NH3 thì Al(OH)3 T G PTHH: - D AC3 AlCl3+ 3NH3 + 3H2 → 3NH4Cl + G Al(OH)3 - ắ Al3++ 3NH3 + 3H2 → + Al(OH)3 - â , ú V d 3: T clohidric - H – Sử dụng thí nghiệm học sinh theo phương pháp kiểm chứng H ộ G H ộ HS - ụ : -T ax ric L ỳ ỏ -A , T ụ ố T ụ ố H ắ T ụ ố 13
  14. T ụ H ộ ố H2 - HS : + ỳ -T ẩ + ụ , NaOH; ợ : Cu(OH)2 , ắ , d NaOH; dd CuSO4; + axit clohi ụ C C ; ỳ ;C C 3 E + axit clohi ụ C C 3 + ric Fe. ric. - G HS làm thí - H ợ ụ Cu(OH)2 ợ ợ - HS , - G HS , ợ , ợ ra. - Từ - : ric V d 4: b ò nol (bài 41- “ ” - ) Sử dụng thí nghiệm giáo viên theo PP phát hiện và GQVĐ. â :T HS brom vào ò benzen. B ỉ b ò ẩ ò , HS ẽ suy ra p ỉ b ò T ẩ  â ẫ - ợ brom vào dd phenol? 14
  15. Bâ ú ợ ? G benzen brom) ợ Từ ợ ú é d brom. T ợ G ợ ý: ữ G ẩ ú ò C ở ụ T ù ợ G õ , é ừ ụ T , ừ ợ ĩ ộ ừ ộ ù ợ V d 5: Tính chất của các ancol đa chức. - bài 40 – “A ”– – ). Sử dụng thí nghiệm học sinh theo PP phát hiện và GQVĐ. H ộ G H ộ HS - : -H é H , é C , ú ữ ố , ẽ ữ nh ữ này a ụ -T â ẫ ằ ắ H2 , â ẫ - HS :C , "Cùng có nhóm OH ancol tuy nhiên , , ú ố nhau không"? - HS : - T Cu(OH)2, , không . - Cu(OH)2 , - ữ 15
  16. ằ ợ : + ò + -H . - G ẫ - é :Ố : Cho Cu(OH)2 ố ỗ , ố ố ẽ , ợ ợ Q , ú é - :G ò Cu(OH)2 , - G ẫ THH 2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2  : ữ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O ò C H 2 - Ancol có 2 nhóm - H - Đ â ò C H 2 không có 2 nhóm - H ù ố →C ù - H nhau II. Sử dụng thí nghiệm hóa học trong bài luyện tập, ôn tập T , ụ nên ụ ĩ , ợ â , ú S ụ , ù , ữ ữ ằ ỉ , ố, ắ â , , ở ụ : 16
  17. Ví dụ 1: , n ụ C S 4 F C 3, F ụ C S 4 ú é Ví dụ 2: ố ố â ằ axit - ỏ ừ ừ 2CO3 F C3 ợ ữ ợ ợ G ụ ộ , , , ợ ở Ví dụ 3: ụ C S 4 H ợ ợ : -C - A -T A H ụ : -D C S 4 ỏ . - ẽ ụ 2+ Cu - ố ộ ụ Ví dụ 4: ợ “ ắ ữ ”, ợ ụ ù , ò ỏ ụ ộ ợ ợ ợ ỉ ộ ố ợ ỉ ắ â ỹ ụ ộ ợ III. Sử dụng TN trong giờ thực hành T ằ , , ố, ụ è 17
  18. luy ỹ , ĩ Đâ : , , , Đâ thù c ụ ụ , è ộ ý ĩ ụ ụ , ụ , Ví dụ 1: iáo án bài thực hành số 2: “Tính chất của một số hợp chất của nitơ, photpho” c tiêu T ợ : ụ , ĩ : - H 3 , H 3 - 3 Cở ộ - â ợ ộ ố â ụ . ĩ -S ụ ụ ụ, ợ , -Q ợ THH -L ỏ ợ ộ ố - T ộ, -C ý ú : ẩ , , ở ữ huẩn bị G : ộ ụ ụ, , ỗ ộ : dd HNO3 , H 3 loãng (1), dd NaOH (1), KNO3 ắ , ẩ than, (NH4)2SO4 ắ , C ắ , C H2PO4)2 ắ , A 3 ,ố 7, è , ẹ ắ ,ố ú ỏ , HS: nheo mẫ G . Phƣơng pháp d y học 18
  19. HS , ợ , ợ , T T, ú V Thi t k ho t ng d y v học Ổ : ẩ ở ẫ ộ H ộ G H ộ HS * Hoạt động 1: 1. Thí nghiệm 1: Tính oxi hóa của HNO3 - G HS ẩ ộ đặc và loãng a. Chuẩ :t thông qua ẫ S - L ẫ L ý: HS ợ ỏ t vì trong ợ ừ ẩ 2 r t *Hoạt động 2. ộ ẩ ẩ H - ,G â ỏ ộ H ợ -G HS -C C ố ợ HNO3 2 màu nâu bay ra vì ở ù ộ ú HNO3 2 - G HS õ à , 2+ C C - G ữ úý Cu + 4H+ +2 → Cu2+ + 2NO2 + 2H2O -C C ố toàn, thành công. HNO3 *Hoạt động 3 không màu bay ra vì HNO3 - G HS S T , ợ â ú NO2. , G õ, ẫ C L ý C 2+ ợ ỏ 3; 3Cu + 8H+ 2 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 3 19
  20. ố D - HS thực hiện thí nghiệm, quan sát 2NO + O2 → 2 hiện tượng, xác định dự đoán đúng. ( ) â ỏ 2. Thí nghiệm 2: Tính oxi hóa của KNO3 * Hoạt động 4 nóng chảy - G HS a) Chuẩ : ợ , t SG b) Q ợ : - HS ợ , - T 3 - ố ắ â , -G HS ra. - GV đánh giá kết quả thực hiện của - Mẩ ỏ ố ỏ ù các nhóm. PTHH: 2KNO3 → 2KNO2 + O2 C + O2 → CO2 3. Thí nghiệm 3: Phân biệt một số loại phân bón hóa học. a) Chuẩ : t SG b) Q ợ -C ẫ â - L ỗ c ố , ẫ * Xác định phân amoni sunfat : ỏ H ợ ẫ , ợ ù * Hoạt động 5 ẫ H4)2SO4 H ẫ - G HS , ụ ò ụ ắ, ò PTHH: (NH4)2SO4 + 2NaOH →Na2SO4 + - G é, 2NH3 + 2H2O hành. + → NH3 + H2O U BÁ Á T Ự Bài thực hành số 2: “Tính chất của một số hợp chất của nitơ, photpho” 20
nguon tai.lieu . vn