Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 753/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân công các Bộ, ngành, địa phương thực hiện Nghị quyết số 57/2010/QH12 của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghiệp theo chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001-2010; Căn cứ Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Chủ tịch UBND thành phố ban hành Kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Điều 2. Mục tiêu và kết quả thực hiện Kế hoạch: 1. Mục tiêu: a) Rà soát các quy định, thủ tục hành chính có liên quan theo Kế hoạch rà soát kèm theo Quyết định này; Các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành. UBND cấp huyện, cấp xã để kịp thời phát hiện, trình Ủy ban nhân dân
  2. thành phố sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ các quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không còn phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính, bảo đảm đơn giản hóa thủ tục hành chính và các quy định có liên quan gắn với tiết kiệm thời gian, chi phí của cá nhân, tổ chức và Cơ quan hành chính nhà nước. b) Rà soát các nhóm thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố theo hướng dẫn của cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính thành phố 2. Kết quả thực hiện Kế hoạch: a) Báo cáo kết quả rà soát các quy định, thủ tục hành chính có liên quan kèm theo đề xuất phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và các quy định có liên quan, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, phê duyệt. b) Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính năm 2013 theo các lĩnh vực được rà soát. c) Quyết định công bố ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã. Điều 3. Trách nhiệm thực hiện Kế hoạch: 1. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã theo chức năng nhiệm vụ được phân công triển khai thực hiện Kế hoạch kèm theo Quyết định này hoàn thành việc rà soát đáp ứng được mục tiêu đề ra và gửi báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố kết quả rà soát đánh giá đối với các quy định, thủ tục hành chính theo thời gian đã được đề ra trong Kế hoạch. 2. Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã nếu phát hiện quy định, thủ tục hành chính nào đang thực hiện có mâu thuẫn, chồng chéo, có nhiều ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân doanh nghiệp kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) xem xét, bổ sung Kế hoạch. Kế hoạch này được điều chỉnh hoặc bổ sung theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố. 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố: a) Đôn đốc hướng dẫn, kiểm tra các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện thị xã trong quá trình triển khai thực hiện rà soát các quy định, thủ tục hành chính có liên quan kèm theo Kế hoạch này; trả lại và yêu cầu các cơ quan, đơn vị rà soát lại nếu kết quả rà soát không đạt mục tiêu đề ra hoặc rà soát chỉ mang tính hình thức báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố khen thưởng các cá nhân, tổ chức thực hiện tốt công tác
  3. rà soát quy định, thủ tục hành chính có liên quan và phê bình những cơ quan, đơn vị không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này. b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện thị xã xem xét kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính: tổng hợp, xây dựng dự thảo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt phương án đơn giản hóa quy định, thủ tục hành chính trong quý IV/2013 theo thẩm quyền; tổng hợp, xây dựng báo cáo kết quả và đề xuất phương án kiến nghị đơn giản hóa quy định, thủ tục hành chính, trình Chủ tịch UBND thành phố báo cáo Bộ Tư pháp trước ngày 31 tháng 12 năm 2013. c) Đôn đốc, kiểm tra các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thực hiện các Quyết định thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân thành phố; các văn bản quy phạm pháp luật để thực thi các phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thông qua. Điều 4. Kinh phí thực hiện Kế hoạch kèm theo Quyết định này được sử dụng nguồn ngân sách đã được phê duyệt đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố. Ngoài ra, các sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã được huy động các nguồn lực tài chính hợp pháp khác để hỗ trợ hoạt động rà soát thủ tục hành chính kèm theo Quyết định này. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Bộ Tư pháp; - Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp; - Thường trực: Thành ủy, HDND TP; - Chủ tịch UBND TP; (Để báo cáo) - Các PCT UBND TP; - Các sở, ban ngành thành phố; Vũ Hồng Khanh - HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã; - CVP, PVP, các phòng CV, HC-TC; QT-TV, Trung tâm Công báo- Tin học; - Các Báo: HàNộimới, KT&ĐT, Cổng GTĐT; - Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội; - Lưu: VT, KSTTHC (3b). KẾ HOẠCH
  4. RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 nằm 2013 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội) THỜI THỜI Số TÊN QUY ĐỊNH, THỦ ĐƠN VỊ CƠ QUAN PHỐI GIAN GIAN TT TỤC HÀNH CHÍNH CHỦ TRÌ HỢP BẮT HOÀN ĐẦU THÀNH I Nhóm thủ tục, quy định có liên quan lĩnh vực Quy hoạch - Xây dựng - Giao thông 01 Quy định, TTHC có liên Sở Giao - Các Sở: Quy Tháng Tháng quan về Quản lý lòng thông vận tải hoạch- Kiến trúc, 3/2013 8/2013 đường, vỉa hè. Xây dựng; - UBND các quận, huyện: Ba Đình, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Tây Hồ, Thanh Xuân, Từ Liêm, Thanh Trì và thị xã Sơn Tây. - Phòng Kiểm soát TTHC. 02 Quy định, TTHC về quản Sở Giao - Các Sở, ngành liên Tháng Tháng lý các phương tiện vận tải thông vận tải quan; 3/2013 8/2013 trên địa bàn thành phố (xe taxi, xe hợp đồng...) - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 03 Quy định, TTHC về quản Sở Giao - Các Sở, ngành liên lý các phương tiện thủy nội thông vận tải quan; địa trên địa bàn thành phố - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC.
  5. 04 Quy định, TTHC về cấp Sở Xây - Các Sở, ngành liên Tháng Tháng giấy phép xây dựng và dựng quan; 02/2013 6/2013 quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn thành - UBND các quận, phố. huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. II Nhóm thủ tục, quy định có liên quan lĩnh vực Đất đai - Môi trường 01 Quy định, TTHC về thu hồi Sở Tài - Các Sở, ngành liên Tháng Tháng đất, giao đất hoặc cho thuê nguyên và quan; 02/2013 8/2013 đất để thực hiện dự án. Môi trường - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 02 Quy định, TTHC về cấp Sở Tài - Các sở, ngành liên Tháng Tháng giấy chứng nhận quyền sử nguyên và quan; 02/2013 8/2013 dụng đất (bao gồm cấp Môi trường mới, cấp đổi, cấp lại...) - UBND các quận, trong các trường hợp: huyện, thị xã; - Cấp giấy chứng nhận - Phòng Kiểm soát quyền sử dụng đất cho hộ TTHC. gia đình, cá nhân tại các xã, thị trấn; - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân tại các phường; - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất; trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất; - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất sử dụng cho kinh tế
  6. trang trại; - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới do chuyển nhượng quyền sử dụng đất; - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới do tặng, cho, thừa kế quyền sử dụng đất; - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; - Cấp giấy chứng nhận cho đối tượng là các tổ chức (cơ quan, đơn vị, cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo...); - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp. 03 Quy định, TTHC về đấu Sở Tài - Các sở, ngành liên Tháng Tháng giá quyền khai thác khoáng nguyên và quan, 3/2013 8/2013 sản; Môi trường - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 04 Quy định, TTHC về hoạt Sở Tài - Các sở, ngành liên Tháng Tháng động đo đạc và bản đồ; sử nguyên và quan; 3/2013 6/2013 dụng sản phẩm đo đạc và Môi trường bản đồ trên địa bàn thành - UBND các quận,
  7. phố. huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. III Nhóm thủ tục, quy định liên quan đến lĩnh vực đầu tư 01 Nhóm thủ tục, quy định về Sở Kế hoạch - Các sở, ngành liên Tháng Tháng quản lý đầu tư và xây dựng và Đầu tư quan; 3/2013 8/2013 đối với các dự án đầu tư và xây dựng trên địa bàn - UBND các quận, thành phố. huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC IV Nhóm thủ tục, quy định có liên quan lĩnh vực nông nghiệp và PTNT 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Nông - Các sở, ngành liên Tháng Tháng về hỗ trợ phát triển nông nghiệp và quan; 3/2013 8/2013 thôn mới PTNT - UBND các huyện, thị xã; - Cơ quan Kiểm soát TTHC thành phố. 02 Quy định, TTHC liên quan Sở Nông - Các sở, ngành liên Tháng Tháng tới lĩnh vực thú y nghiệp và quan; 3/2013 8/2013 PTNT - UBND các huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 03 Quy định, TTHC liên quan Sở Nông - Các sở, ngành liên Tháng Tháng đến lĩnh vực vệ sinh an nghiệp và quan; 3/2013 8/2013 toàn thực phẩm (thuộc PTNT thẩm quyền của ngành - UBND các huyện, nông nghiệp và phát triển thị xã; nông thôn). - Phòng Kiểm soát TTHC. V Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
  8. 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Văn hóa, - Các sở, ngành liên Tháng Tháng tới việc cấp phép quảng Thể thao và quan; 3/2013 8/2013 cáo trên địa bàn thành phố. Du lịch - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 02 Quy định, TTHC liên quan Sở Văn hóa, - Các sở, ngành liên Tháng Tháng tới quản lý du lịch, lễ hội Thể thao và quan; 3/2013 8/2013 trên địa bàn thành phố Du lịch - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 03 Quy định, TTHC liên quan Sở Văn hóa, - Các sở, ngành liên Tháng Tháng tới quản lý di tích, danh Thể thao và quan; 3/2013 8/2013 lam thắng cảnh... Du lịch - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. VI Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Giáo dục - Các sở, ngành liên Tháng Tháng về quản lý dạy thêm, học và Đào tạo quan; 3/2013 6/2013 thêm trên địa bàn thành phố. - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. VII Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Y tế 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Y tế - Các sở, ngành liên Tháng Tháng đến công tác giám định y quan; 3/2013 08/2013 khoa - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC.
  9. VIII Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Lao - Các sở, ngành liên Tháng Tháng đến đăng ký máy, thiết bị, động, quan; 3/2013 8/2013 vật tư và các chất có yêu Thương binh cầu nghiêm ngặt về an toàn và Xã hội. - UBND các quận, vệ sinh lao động huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. IX Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Thông tin và Truyền thông 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Thông - Các sở, ngành liên Tháng Tháng tới cấp phép thiết lập trang tin và quan; 3/2013 8/2013 thông tin điện tử tổng hợp Truyền của các tổ chức trong nước thông - UBND các quận, do cơ quan quản lý nhà huyện, thị xã; nước của TP Hà Nội cấp phép hoạt động và doanh - Phòng Kiểm soát nghiệp trong và ngoài nước TTHC. có đăng ký trụ sở hoạt động tại TP Hà Nội. 02 Quy định, TTHC liên quan Sở Thông - Các sở, ngành liên Tháng Tháng về Thẩm định kế hoạch đầu tin và quan; 3/2013 8/2013 tư xây dựng các trạm BTS Truyền của các tổ chức, cá nhân thông - UBND các quận, trên địa bàn Thành phố Hà huyện, thị xã; Nội - Phòng Kiểm soát TTHC. X Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Công Thương 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Công - Các sở, ngành liên Tháng Tháng tới cấp giấy chứng nhận đủ Thương quan; 3/2013 8/2013 điều kiện kinh doanh gia cầm mổ sẵn và sản phẩm - UBND các quận, gia cầm sạch. huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 02 Quy định, TTHC liên quan Sở Công - Các sở, ngành liên Tháng Tháng tới Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ Thương quan; 3/2013 8/2013 sung, gia hạn giấy phép
  10. thành lập văn phòng đại - UBND các quận, diện của thương nhân nước huyện, thị xã; ngoài tại Hà Nội. - Phòng Kiểm soát TTHC. XI Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Nội vụ 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Nội vụ - Các sở, ngành liên Tháng Tháng đến công tác thi đua- khen quan; 3/2013 8/2013 thưởng trên địa bàn thành phố - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 02 Quy định, TTHC có liên Sở Nội vụ - Các sở, ngành liên quan đến chế độ, chính quan; sách đối với cựu thanh niên xung phong - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. XII Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Tư pháp 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Tư pháp - Các sở, ngành liên Tháng Tháng đến công tác hộ tịch trên quan; 3/2013 8/2013 địa bàn thành phố. - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. 02 Quy định, TTHC liên quan Sở Tư pháp - Các sở, ngành liên Tháng Tháng đến lĩnh vực công chứng quan; 3/2013 8/2013 trên địa bàn thành phố. - UBND các quận, huyện, thị xã; - Phòng Kiểm soát TTHC. XIII Nhóm thủ tục, quy định có liên quan đến lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
  11. 01 Quy định, TTHC liên quan Sở Khoa học - Các sở, ngành liên Tháng Tháng đến Cấp Giấy phép tiến và Công quan; 3/2013 8/2013 hành công việc bức xạ. nghệ - Phòng Kiểm soát TTHC. 02 Quy định, TTHC liên quan Sở Khoa học - Các sở, ngành liên Tháng Tháng đến Cấp giấy chứng nhận và Công quan; 3/2013 8/2013 đăng ký hoạt động của tổ nghệ chức khoa học và công - Phòng Kiểm soát nghệ. TTHC.
nguon tai.lieu . vn