Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 57/QĐ-UBND Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC TỔNG HỢP CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC; CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỐI VỚI CÁC LỚP CHÍNH QUYỀN MỞ TẠI UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/03/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/03/2010 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; Căn cứ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội; Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-TTg ngày 12/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2011 -2015; Căn cứ Quyết định số 237/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách của Thành phố năm 2013; Xét đề nghị của Sở Nội vụ Hà Nội tại Tờ trình số 2450/TTr-SNV ngày 14/12/2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (gọi chung là cán bộ, công chức) đối với các lớp khối chính quyền mở tại UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2013. (Chi tiết theo biểu tổng hợp đính kèm). - Kinh phí đào tạo: Nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao cho UBND các quận, huyện, thị xã. Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan a) UBND các quận, huyện, thị xã: - Tổ chức mở lớp hoặc hợp đồng đào tạo với các cơ sở đào tạo có năng lực, thẩm quyền; - Quản lý, sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức đúng mục đích, đúng đối tượng, chế độ và thanh quyết toán theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước; - Định kỳ báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC qua Sở Nội vụ để tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Nội vụ. b) Sở Nội vụ: - Giúp UBND Thành phố quản lý nhà nước về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; phối hợp với Ban Tổ chức Thành ủy hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Thành phố. c) Sở Tài chính: - Thẩm tra dự toán làm căn cứ rút kinh phí tại Kho bạc nhà nước Hà Nội. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở Nội vụ, Tài chính, Kho bạc nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như Điều 3; PHÓ CHỦ TỊCH - Bộ Nội vụ; - Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để báo cáo) - Các PCT UBND TP; (để báo cáo) - Các PVPHồng, PVPGiao; (để báo cáo) - Ban Tổ chức TU; - Các phòng: NC, VHKG, KT, TH; Nguyễn Thị Bích Ngọc - Lưu: VT, VHKG. NV. TỔNG HỢP CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013 (Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2013 của UBND TP Hà Nội) ĐỐI TƯỢNG Cán CBCC cấp xã Thời Cán TỔNG bộ, gian bộ, Viên Tổng KINH Đại Đối số học ĐTBD Số Ghi STT NỘI DUNG ĐTBD công công chức PHÍ chức biểu CB Công tượng viên (tiết, lớp chú chức sự ĐTBD Đảng, HĐND chuyên chức khác ngày, nhà nghiệp (đồng) đoàn trách cấp xã tháng) nước thể 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 TỔNG CỘNG: 2,510 11,31715,578 7,145 9,980 12,273 40,44199,721 691 1. QUẬN ĐỐNG ĐA 30 174 916 0 323 314 3,283 5,040 19 A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN I Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) - Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. Các lớp bồi dưỡng 30 174 916 0 323 314 3,283 5,040 19 thuộc khối Chính quyền 1 BD kiến thức pháp 25 155 155 2365 2700 2 ngày 8 luật cho cán bộ cơ sở 2 BD kiến thức QP - 300 300 5 1 AN đối tượng 4 3 BD công tác phổ biến 30 150 42 318 540 2 2 giáo dục pháp luật 4 BD công tác cải cách 25 21 54 100 2 1 hành chính 5 BD công tác thi đua 10 30 28 21 21 110 2 1 khen thưởng 6 T.huấn Luật viên 170 170 2 1 chức cho cán bộ khối trường học 7 BD công tác văn thư 20 40 98 21 21 200 2 1 lưu trữ 8 BD công tác VSMT - 12 196 21 21 250 2 1 phòng chống dịch bệnh 9 BD công tác vệ sinh 12 196 21 21 250 2 1 an toàn thực phẩm
  3. 10 BD nghiệp vụ thanh 78 21 21 120 2 1 tra xây dựng 11 BD nghiệp vụ công 300 300 3 1 tác hội CTĐ 2. QUẬN BA ĐÌNH 660 1,257 1,567 267 511 957 5,114 10,333 59 A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN I Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) Các lớp bồi dưỡng 660 1,257 1,567 267 511 957 5,114 10,333 59 thuộc khối Chính quyền 1 Bồi dưỡng cán bộ 50 50 2 1 phụ trách công tác tuyên truyền GDPL, Đạo đức, nếp sống 2 Bồi dưỡng nghiệp vụ 47 47 2 1 cho công tác viên thanh tra 3 Bồi dưỡng CNTT cho 30 30 2 1 nhân viên thư viện 5 Tập huấn các văn 3 7 14 14 42 80 1/2 1 bản nhà nước về quản lý Du lịch 6 Tập huấn công tác 3 7 14 14 42 80 1 1 QL di tích: VB sửa đổi, bổ sung về Luật Di sản văn hóa 7 Tập huấn công tác 3 7 14 14 22 60 1/2 1 QLNN về dịch vụ Văn hóa 8 Bồi dưỡng Nghiệp vụ 3 7 14 14 82 120 1/2 1 viết tin bài 9 Tập huấn công tác 3 7 14 14 52 90 1/2 1 QLNN về gia đình 10 Tập huấn công tác 3 7 14 14 52 90 1/2 1 QLNN về Bưu chính viễn thông 11 Tập huấn các quy 12 20 40 14 28 114 1/2 1 định về vận chuyển, chế biến, kinh doanh gia súc, gia cầm 12 Bồi dưỡng nghiệp vụ 12 12 100 14 14 152 1/2 1 PCCC cho lãnh đạo và cán bộ các đơn vị trên địa bàn quận năm 2013 13 Tập huấn bồi dưỡng 12 12 100 14 14 152 1/2 1 kiến thức, kinh nghiệm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 14 Bồi dưỡng kiến thức 15 30 40 14 14 113 1/2 1 về Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
  4. 15 Tập huấn công tác 14 14 40 14 28 110 1/2 1 ban hành quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn TP Hà Nội theo QĐ 12/2012/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội 16 Bồi dưỡng nghiệp vụ 20 40 80 5 30 40 60 275 1/2 1 về Luật Thanh tra 17 Bồi dưỡng nghiệp vụ 20 50 so 10 30 40 60 290 1/2 1 về Luật phòng, chống tham nhũng 18 Bồi dưỡng nghiệp vụ 20 50 80 10 30 40 60 290 1/2 1 về Luật Khiếu nại 19 Bồi dưỡng nghiệp vụ 20 50 80 10 30 40 60 290 1/2 1 về Luật Tố cáo 20 Bồi dưỡng nghiệp vụ 100 150 250 1 1 kế toán 21 Bồi dưỡng nghiệp vụ 100 100 200 1/2 1 quản lý dự án đầu tư xây dựng 22 Bồi dưỡng nghiệp vụ 20 9 5 14 14 138 200 1/2 1 xây dựng chương trình mục tiêu về công tác BVCSTE năm 2013 23 Tập huấn công tác 20 28 102 150 1/2 1 chính sách người có công, bảo trợ xã hội và lao động việc làm năm 2013 24 Tập huấn công tác 42 198 240 1/2 1 phòng chống tệ nạn xã hội năm 2013 25 Tập huấn công tác 42 42 20 880 984 1 1 tuyên truyền phổ biến giáo dục Pháp luật 26 Tập huấn và phổ biến 42 42 20 880 984 1 1 luật xử lý vi phạm hành chính 27 Tập huấn và phổ biến 42 42 20 880 984 1 1 văn bản pháp luật mới - Bộ luật lao động 28 Tập huấn nghiệp vụ 17 5 42 0 64 2 1 công tác hộ tịch - chứng thực 29 Tập huấn công tác 4 580 584 1 1 Chữ thập đỏ 30 Bồi dưỡng nghiệp vụ 100 40 54 14 42 250 2 1 quản lý nhà nước về công tác Dân số - KHHGĐ 31 Bồi dưỡng nghiệp vụ 10 14 14 14 360 412 2 1 công tác tư vấn - vận động Chăm sóc SKSS/KHHGĐ
  5. 32 Bồi dưỡng nghiệp vụ 20 14 28 70 132 1 1 công tác truyền thông vận động về Dân số - KHHGĐ 33 Bồi dưỡng nghiệp vụ 1 7 28 1 28 14 1 80 1 1 các văn bản quy phạm pháp luật về dược theo Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005 34 Bồi dưỡng nghiệp vụ 1 12 28 1 42 14 2 100 1 1 các văn bản quy phạm pháp luật về Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 35 Bồi dưỡng nghiệp vụ 180 180 2 2 công tác HĐND 36 Bồi dưỡng nghiệp vụ 60 40 50 150 3 1 công tác Văn phòng 37 Bồi dưỡng nghiệp vụ 148 20 42 210 4 6 công tác CNTT 38 Bồi dưỡng nghiệp vụ 180 180 1 1 công tác Hội cựu TNXP 39 Tập huấn chuyên 3 41 51 101 196 1/2 1 môn về công tác quản lý hoạt động xây dựng, xử lý vi phạm trật tự xây dựng và giải quyết đơn thư cũ liên quan 40 Tập huấn công tác 12 40 42 56 150 1/2 1 cấp giấy phép xây dựng được điều chỉnh theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ 41 Tập huấn công tác 12 40 42 56 150 1/2 1 quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý chi phí xây dựng công trình 42 Bồi dưỡng nghiệp vụ 24 80 40 28 28 200 1 2 công tác CCHC và công tác tổ chức cán bộ 43 Bồi dưỡng nghiệp vụ 25 30 28 14 23 120 1 1 quản lý nhà nước về tôn giáo 44 Bồi dưỡng nghiệp vụ 30 30 50 15 25 150 1 1 công tác văn thư lưu trữ 45 Bồi dưỡng KTQP-AN 10 5 5 10 20 50 6 1 cho không thuộc đối tượng 3
  6. 46 Bồi dưỡng KTQP-AN 20 20 20 20 70 150 3 1 cho đối tượng 4 47 Bồi dưỡng KTQP-AN 20 30 30 20 50 150 2 1 cho đối tượng 5 3. QUẬN CẦU GIẤY 80 356 330 55 283 254 2,268 3,626 24 A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN I Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp)- Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã 1 Các lớp bồi dưỡng 80 356 330 55 283 254 2,268 3,616 24 thuộc khối Chính quyền 1.1 BD QLNN về công 30 30 15 16 16 30 137 2 ngày 1 tác thanh niên 1.2 BD QLNN về công 100 100 3 1 tác thú y - phòng chống dịch bệnh động vật 1.3 Bồi dưỡng công tác 30 25 46 79 180 2 1 tiếp dân giải quyết khiếu nại tố cáo và phòng chống tham nhũng 1.4 Bồi dưỡng kỹ năng 50 50 20 30 30 180 2 1 cải cách hành chính 1.5 Bồi dưỡng QLNN về 21 48 69 138 1 1 văn hóa 1.6 Bồi dưỡng QLNN về 30 20 20 70 1 1 TDTT 1.7 Bồi dưỡng QLNN về 15 15 40 70 1 1 Du lịch 1.8 Bồi dưỡng công tác 120 16 136 2 1 tài chính 1.9 Bồi dưỡng về công 16 24 70 110 2 1 tác Hộ tịch 1.10Bồi dưỡng nghiệp vụ 125 16 24 70 235 2 1 công tác tư pháp và văn bản pháp quy 1.11Bồi dưỡng công tác 1500 1500 2 8 hoà giải 1.12Tập huấn về các chủ 40 40 50 130 2 2 trương, chính sách của Đảng và Nhà nước và kỹ năng nghiệp vụ ngành LĐTBXH nói chung 1.13Bồi dưỡng kiến thức 30 30 60 3 1 quốc phòng (đối tượng 3) 1.14Bồi dưỡng kiến thức 30 40 20 20 20 30 160 3 1 quốc phòng (đối tượng 4)
  7. 1.15BD công tác bảo vệ 10 20 10 40 120 200 2 1 môi truờng, tài nguyên nước 1.16BD công tác bảo vệ 40 20 10 40 110 220 2 1 môi trường, tài nguyên nuớc 4. QUẬN HAI BÀ TRƯNG 120 525 1,430 570 450 730 895 4,720 35 CÁC LỚP MỞ TẠI A QUẬN Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì I mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã Các lớp bồi dưỡng 120 525 1,430 570 450 730 895 4,720 35 thuộc khối Chính quyền BD nghiệp vụ công 10 25 40 75 3 ngày 1 1 tác tư pháp BD nghiệp vụ công 60 890 950 3 5 2 tác khối giáo dục BD c.tác tài nguyên, 50 70 60 20 200 3 1 3 MT, nhà đất BD nghiệp vụ c.tác 10 10 10 60 60 150 3 1 4 VHTT BD nghiệp vụ c.tác 20 30 50 350 450 3 2 5 LĐ - TB - XH BD nghiệp vụ công 50 150 100 300 3 3 6 tác khối Y tế BD nghiệp vụ công 25 20 20 35 100 3 1 7 tác dân số BD nghiệp vụ công 40 40 150 60 60 150 500 3 5 8 tác Hội chữ thập đỏ BD nghiệp vụ công 50 20 110 20 40 240 3 2 9 tác tài chính - kế toán BD nghiệp vụ ngành 60 80 60 200 2 2 10 nội vụ BD công tác giải 15 20 25 20 20 100 2 1 11 phóng mặt bằng BD nghiệp vụ công 30 30 20 20 100 2 1 12 tác Quản lý đô thị BD nghiệp vụ công 35 20 20 75 2 1 13 tác Kinh tế BD nghiệp vụ công 20 30 40 60 40 190 3 1 14 tác Thanh tra BD công tác quản lý 30 30 40 20 120 2 1 15 trật tự xây dựng BD công tác an ninh 100 100 200 400 5 4 16 quốc phòng 17 BD đại biểu HĐND 570 570 3 3 5. QUẬN TÂY HỒ 95 383 214 212 104 264 1,256 2,528 0 18 A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN
  8. I Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã Các lớp bồi dưỡng 95 383 214 212 104 264 1,256 2,523 18 thuộc khối Chính quyền 1 Luật xử lý vi phạm 20 98 24 48 190 3 ngày 1 hành chính 2 Luật nuôi con nuôi và 12 24 24 60 2 1 các văn bản hướng dẫn thi hành 3 BD các văn bản pháp 108 108 2 1 luật về cán bộ, công chức 4 BD các VB pháp luật 104 104 2 1 về cán bộ, viên chức 5 Bồi dưỡng nghiệp vụ 20 50 50 16 8 144 3 1 công tác quản lý tài chính ngân sách 6 BD nghiệp vụ công 20 50 50 16 8 144 3 1 tác Kế hoạch đầu tư (tài chính) 7 BD nghiệp vụ công 24 176 200 3 1 tác cán bộ Hội CTĐ 8 BD nghiệp vụ công 5 45 50 3 1 tác quản lý trật tự xây dựng đô thị 9 BD đại biểu Hội đồng 212 212 3 1 nhân dân 10 BD tổ trưởng, tổ phó 956 956 3 4 tổ dân phố 11 Bồi dưỡng nghiệp vụ 30 20 10 60 1 1 công tác kiểm soát thủ tục hành chính 12 Bồi dưỡng nghiệp vụ 90 90 1 1 công tác thanh tra nhân dân 13 Bồi dưỡng kiến thức 60 60 9 1 Quốc phòng - An ninh cho cán bộ, công chức, đảng viên đối tượng 3 (Nguồn kinh phí AN, QP) 14 Bồi dưỡng kiến thức 150 150 3 2 Quốc phòng - An ninh cho cán bộ, công chức, đảng viên đối tượng 4 6. QUẬN HOÀNG MAI 0 289 460 400 308 436 1,672 3,565 27 A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN
  9. I Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp)- Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã Các lớp bồi dưỡng 0 289 460 400 308 436 1,672 3,565 27 thuộc khối Chính quyền 1 BD công tác Hội 400 400 3 ngày 2 đồng nhân dân phường 2 BD Nghiệp vụ c.tác 10 20 25 45 100 2 1 LĐ-TB-XH 3 BB Nghiệp vụ công 34 14 42 90 2 1 tác Thanh tra 4 BD nghiệp vụ công 20 28 42 250 340 3 1 tác Tư pháp 5 BDNV C.tác Tài 24 28 28 80 4 1 nguyên và Môi trường 6 BDNV Công tác 22 42 56 120 2 1 thanh tra xây dựng 7 BD Nghiệp vụ C.tác 30 15 35 80 2 1 văn phòng 8 BD Nghiệp vụ quản lý 30 20 14 14 72 150 1 1 kinh tế 9 Bồi dưỡng nghiệp vụ 60 45 45 250 400 3 2 công tác dân số 10 Bồi dưỡng nghiệp vụ 24 14 42 80 2 1 công tác CCHC 11 BD Nghiệp vụ công 15 60 15 90 2 1 tác văn thư, lưu trữ 12 BD Nghiệp vụ cán bộ 120 120 3 3 quản lý giáo dục 13 BD Nghiệp vụ công 50 100 28 42 130 350 3 3 tác tài chính – kế toán 14 BD kiến thức quốc 5 30 35 12 1 phòng, an ninh đối tượng 3 15 BD kiến thức quốc 15 185 200 3 1 phòng, an ninh đối tượng 4 16 BD Nghiệp vụ CT Hội 60 220 280 2 2 CTĐ 17 BD Nghiệp vụ CT Hội 250 250 2 1 Người cao tuổi 18 BD Nghiệp vụ CT Hội 200 200 2 1 Cựu TNXP 19 Bồi dưỡng Nghiệp vụ 25 25 30 50 70 200 2 2 chuyên đề 7. QUẬN LONG BIÊN 57 306 516 37 154 442 3,908 5,420 27 A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN
  10. I Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. Các lớp bồi dưỡng 57 306 516 37 154 442 3,908 5,420 27 thuộc khối Chính quyền 1 Lớp xử lý vi phạm 22 76 98 1 1 trật tự XD 2 Lớp CLB sức khỏe 120 120 1 1 ngoài trời 3 Lớp hướng dẫn viên 200 200 1 1 hè 4 Lớp tổ chức điều 30 30 1 1 hành thi đấu 5 Lớp tập huấn ĐH 100 100 1 1 TDTT 6 Lớp Dân số KHHGĐ 14 316 330 2 2 7 Lớp tập huấn chữ 320 320 2 1 thập đỏ 8 Lớp hòa giải cơ sở 650 650 3 3 9 Lớp đăng ký và quản 26 14 30 70 1 1 lý hộ tịch 10 Lớp tập huấn văn 70 70 1 1 bản về y tế 11 Lớp kiểm tra c/m về y 18 52 70 1 1 tế 12 Lớp hợp tác xã 20 80 100 1 1 13 Lớp quyền lợi người 40 200 240 1 1 tiêu dùng 14 Lớp QLNN về thông 5 28 33 1 1 tin 15 Lớp QLNN về di tích 5 19 70 206 300 1 1 16 Lớp tập huấn Thanh 30 163 200 2 1 tra 17 Lớp chính sách 15 10 14 28 332 399 1 1 người có công 18 Lớp bảo vệ chăm sóc 4 5 14 28 319 370 1 1 trẻ em 19 Lớp xóa đói giảm 319 319 1 1 nghèo 20 Lớp lao động việc 10 60 14 14 332 430 1 1 làm 21 Lớp phòng chống 14 14 196 224 1 1 TNXH 22 Lớp Bình đẳng giới 16 14 14 405 449 1 1 23 Lớp n/vụ công tác 31 37 56 98 222 1 1 tiếp dân 24 Lớp kỹ năng ứng xử 20 14 42 76 1 1 bộ phận một cửa 8. QUẬN HOÀN KIẾM 15 1,618 1,816 518 426 859 3,180 8,432 44
  11. A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN I Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. Các lớp bồi dưỡng 15 1,618 1,816 518 426 859 3,180 8,432 44 thuộc khối Chính quyền 1 BD kỹ năng hoạt 500 500 1 ngày 2 động Đại biểu HĐND cấp quận, phường 2 BD kiến thức QLNN 10 18 18 254 300 1 2 về tổ trưởng, tổ phó tổ dân phố 3 BD kiến thức QLNN 5 5 110 120 1 về công tác Hội xã hội 4 BD kiến thức QLNN 10 14 110 18 18 170 1 1 Thi đua khen thưởng 5 BD công tác nghiệp 45 70 18 18 151 2 1 vụ văn thư lưu trữ 6 BDNV công tác VP 60 18 18 96 1 1 và giải quyết các thủ tục hành chính 7 BDNV công tác 102 18 20 140 1 1 Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 8 BDNV công tác 80 12 8 100 1 3 Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 9 BDNV công tác hoà 45 23 812 880 3 1 giải 10 BD kỹ năng nghiệp 83 23 144 250 2 1 vụ báo cáo viên, TT viên Pháp luật 11 BDNV công tác Tư 51 18 41 110 3 1 pháp 12 BDNV công tác dân 40 260 300 3 2 số: năng cao chất lượng dân số... 13 BDNV công tác VHTT: 13.1BDNV QLNN về 50 18 54 178 300 3 1 phong trào toàn dân đoàn kết... 13.2BDNV QLNN về văn 50 18 54 28 150 3 1 hóa, Thể thao, Du lịch 13.3BDNV QLNN về di 20 18 54 58 150 3 1 tích 13.4BDNV QLNN về thể 30 18 54 48 150 3 1 thao, du lịch 14 BDNV công tác quản 20 260 280 5 1 lý giáo dục
  12. 15 BDNV công tác LĐ- TBXH: 16 BDNV công tác chính 300 300 2 1 sách người có công, csách XH 17 BDNV công tác bảo 300 300 1 1 vệ chăm sóc trẻ em 18 BDNV công tác Tài chính- kế hoạch: 18.1BDNV công tác quản 5 27 18 50 1 1 lý đầu tư XD cơ bản 18.2BDNV về công tác kế 25 39 18 18 100 1 1 hoạch 19 Công tác QLNN về 60 60 18 36 36 20 230 3 1 GPMB 20 BDNV công tác 92 6 82 180 2 1 Thanh tra XD 21 BDNV công tác quản 10 20 20 20 70 2 1 lý NN về đất đai, môi trường 22 Công tác khác: 23 BDNV công tác Thú y 36 36 128 200 2 2 24 Bồi dưỡng nghiệp vụ 30 250 220 500 2 2 công tác Chữ thập đỏ 25 BD kiến thức ANQP: 26 Lớp đối tượng 3 65 100 90 255 12 2 (Nguồn kinh phí AN, QP) 27 Lớp đối tượng 4 300 200 500 12 2 28 Bồi dưỡng khác 160 400 70 170 200 1000 3 5 9. QUẬN THANH XUÂN 52 224 482 0 525 563 1,048 2,894 18 A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN 1 Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. Các lớp bồi dưỡng 52 224 482 0 525 563 1,048 2,894 18 thuộc khối Chính quyền 1 Tập huấn nghiệp vụ 9 11 100 120 2 ngày 1 công tác y tế 2 Tập huấn nghiệp vụ 10 30 10 50 100 2 1 quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn quận 3 Bồi dưỡng nghiệp vụ 22 39 12 22 22 33 150 2 1 công tác thanh tra 4 Tập huấn nghiệp vụ 30 44 74 1 1 công tác Tư pháp 5 Bồi dưỡng công tác 6 44 200 250 1 1 tuyên truyền, công tác hoà giải
  13. 6 Bồi dưỡng công tác 150 150 2 1 chất độc da cam 7 Công tác quản lý nhà 120 120 2 1 trường của Ban giám hiệu 8 Công tác phổ cập 160 160 2 1 giáo dục 9 Công tác kiểm định 160 160 2 1 chất lượng trường mầm non 10 Tập huấn nghiệp vụ 30 30 340 400 1 2 công tác thú y 11 Tập huấn nghiệp vụ 50 150 200 1 1 công tác Hội CTĐ 12 Tập huấn nghiệp vụ 11 100 289 400 2 2 công tác dân số KHHGĐ 13 Bồi dưỡng nghiệp 60 60 120 2 1 công tác quản lý tài chính 14 Bồi dưỡng nghiệp vụ 60 60 120 1 1 công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản 15 Tập huấn công tác 10 12 11 11 126 170 2 1 quản lý nhà nước về du lịch 16 Tập huấn công tác 10 18 11 11 150 200 2 1 quản lý nhà nước về văn hóa; gia đình và phong trào Toàn dân đoàn kết 10. HUYỆN ĐÔNG ANH 400 890 850 200 900 370 750 4,360 27 A CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN I Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. Các lớp bồi dưỡng 400 890 850 200 900 370 750 4,360 27 thuộc khối Chính quyền 1 Truởng thôn, tổ 50 150 200 3 ngày 2 trưởng DP 2 Đại biểu HĐND 200 200 200 100 700 3 4 3 Hội chữ thập đỏ 100 100 100 150 50 500 3 2 4 Văn hóa thông tin 100 100 150 350 3 2 5 Tư pháp 100 100 100 50 350 3 2 6 Tài chính - kế toán 30 90 20 140 3 1 7 Y tế 50 200 100 350 3 3 8 Dân số 50 200 100 100 450 3 2 9 Giáo dục & đào tạo 200 300 100 600 3 4 10 Tôn giáo 100 100 200 3 1
  14. 11 BD QLNN về công 50 50 100 3 1 tác thanh niên 12 BD QLNN về vấn đề 50 50 100 3 1 lưu trữ 13 BD kiến thức về An 60 60 120 4 1 ninh Quốc phòng 14 BD khác 50 50 50 50 200 3 1 11. HUYỆN GIA LÂM 118 424 2,057 671 525 614 2,514 6,923 53 A CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN I Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. Các lớp bồi dưỡng 118 424 2,057 671 525 614 2,514 6,923 53 thuộc khối Chính quyền 1 Bồi dưỡng đại biểu 0 0 0 647 0 0 0 647 3 ngày 4 HĐND huyện, đại biểu HĐND xã, thị trấn 2 Bồi dưỡng nghiệp vụ 70 0 22 22 114 2 1 công tác thi đua khen thưởng 3 Bồi dưỡng nghiệp vụ 60 0 44 76 180 3 1 Thanh tra xây dựng 21 Bồi dưỡng nghiệp vụ 11 1 32 0 0 0 356 400 2 2 dân số - KHHGĐ 22 Bồi dưỡng nghiệp vụ 9 9 55 2 44 44 5 168 1 1 quản lý đô thị 23 Bồi dưỡng nghiệp vụ 9 0 330 339 3 2 trưởng thôn, xóm 24 Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác tôn giáo 24.1Bồi dưỡng kiến thức 22 7 0 0 22 22 0 73 1 1 tôn giáo đối với cán bộ làm công tác tôn giáo tại xã, thị trấn 24.2Bồi dưỡng kiến thức 100 100 1 1 tôn giáo đối với chức sắc tôn giáo tại các chùa 25 Bồi dưỡng nghiệp vụ 38 0 22 22 0 82 5 1 công tác cải cách hành chính 26 BD nghiệp vụ Văn 36 0 30 66 1 1 thư lưu trữ 27 Bồi dưỡng nghiệp vụ 0 16 0 0 22 22 0 60 3 1 công tác thống kê 28 Bồi dưỡng nghiệp vụ 0 0 150 0 0 0 150 300 3 2 công tác Hội chữ thập đỏ 29 Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tư pháp:
  15. 29.1Bồi dưỡng nghiệp vụ 0 0 0 0 22 58 0 80 1 2 công tác Tư pháp 29.2Bồi dưỡng nghiệp vụ 0 0 0 0 27 523 550 2 3 tư pháp, hoà giải 30 Bồi dưỡng nghiệp vụ LĐTB&XH: 30.1BD Nghiệp vụ phòng 8 12 4 0 22 66 248 360 2 2 chống tệ nạn xã hội 30.2BD Nghiệp vụ công 6 20 4 0 22 22 0 74 2 1 tác Lao động TBXH 30.3Nghiệp vụ công tác 6 20 4 0 132 22 352 536 2 3 xóa đói giảm nghèo 31 Bồi dưỡng nghiệp vụ 0 0 15 0 0 0 66 81 2 1 công tác truyền thanh cơ sở 32 Bồi dưỡng kiến thức 17 14 0 0 0 71 43 145 4 1 quốc phòng an ninh đối tượng 4 33 Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tài chính: 33.1Công tác kế hoạch 2 28 63 44 22 0 159 3 1 đầu tư 33.2Công tác quản lý tài 14 36 158 22 22 22 16 290 3 2 chính ngân sách và tài sản nhà nước 34 Bồi dưỡng nghiệp vụ 23 32 8 0 63 22 0 148 3 1 công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo 35 Bồi dưỡng nghiệp vụ 8 22 22 52 1 1 QLNN về công tác thanh niên 36 Bồi dưỡng nghiệp vụ 8 0 0 0 22 175 205 2 1 "toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" năm 2012 12. HUYỆN SÓC SƠN 77 546 344 67 406 226 987 2,653 20 A CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN I Các lớp năm 2012 270 270 2 chuyển tiếp sang (do Huyện chủ trì mở lớp) 1 Lớp ĐH Luật kinh tế 165 165 1 (Nguồn kinh phí của Huyện) 2 Lớp ĐH Kế toán 95 95 1 (Nguồn kinh phí của Huyện) II Các lớp mở mới năm 77 546 344 67 406 226 717 2,383 0 18 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã.
  16. Các lớp bồi dưỡng 77 546 344 67 406 226 717 2,383 18 thuộc khối Chính quyền 1 BDNV công tác thanh 150 150 50 350 2 ngày 1 tra 2 BDNV tài nguyên và 41 8 52 52 153 2 1 môi truờng 3 BDNV tài nguyên và 11 8 52 52 26 149 2 1 môi trường 4 BDNV nông thôn 10 206 216 1 2 5 BDNV công tác 12 51 63 1 1 thương binh xã hội 6 BDNV hội chữ thập 14 13 263 26 316 2 2 đỏ 7 BDNV quản lý văn 7 26 26 205 264 1 1 hóa thông tin 8 BDNV thanh tra xây 119 26 145 1 1 dựng 9 BDNV công an xã 78 78 3 1 10 BD kiến thức QP-AN 13 17 10 17 18 75 12 1 cho đối tượng 3 11 BD kiến thức QP-AN 40 25 40 50 30 45 60 290 4 2 cho đối tượng 4 12 BD quản lý nhà nước 10 10 44 64 32 1 chương trình chuyên viên 13 BDNV công tác thanh 53 15 52 120 1 1 niên 14 BDNV văn phòng 100 100 2 2 UBND - HĐND 13. HUYỆN THANH TRÌ 40 63 137 458 575 60 295 1,628 12 A CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN I Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) Các lớp bồi dưỡng 40 63 137 458 575 60 295 1,628 12 thuộc khối Chính quyền 1 Lớp BD cập nhật kiến 458 458 3 ngày 3 thức, kỹ năng chuyên môn đối với đại biểu HĐND cấp xã và thị trấn 2 Bồi dưỡng chuyên đề 10 10 120 10 150 3 1 nghiệp vụ quản lý trật tự xây dựng và QLĐĐ cho CB công chức 3 Bồi dưỡng cập nhật 10 25 85 30 150 4 1 kiến thức, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ cho các đơn vị HC-SN của huyện
  17. 4 Bồi dưỡng nghiệp vụ 200 200 4 1 trưởng thôn và tổ trưởng dân phố mới được bầu 5 Bồi dưỡng nghiệp vụ 5 65 70 3 1 chuyên môn, cập nhật kiến thức cho cán bộ phòng VHTT và cán bộ Văn hóa xã 6 Bồi dưỡng xử phạt 10 10 170 10 200 3 2 hành chính, Luật phòng chống tham nhũng lãng phí cho CBCC 7 Bồi dưỡng kỹ năng 10 13 52 220 10 95 400 3 3 giao tiếp cho lãnh đạo và CBCC, cán bộ tiếp nhận hồ sơ 14. HUYỆN TỪ LIÊM 186 577 508 527 226 706 3,431 6,161 0 32 A CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN I Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. Các lớp bồi dưỡng 186 577 508 527 226 706 3,431 6,161 32 thuộc khối Chính quyền 1 Công tác Tài chính 30 100 80 0 0 50 0 260 2 ngày 1 kế hoạch 2 Công tác nội vụ 12 23 120 36 32 18 241 2 1 3 Công tác Thanh tra 30 70 30 0 16 50 104 300 3 1 4 Công tác QLNN trong 10 40 10 0 16 16 400 492 2 2 các lĩnh vực 5 CT QL di tích, lễ hội 10 40 10 0 16 16 200 292 2 1 và PTTD ĐKXD ĐSVH 6 Đài phát thanh 0 0 8 0 0 0 32 40 2 1 7 Công tác Tư pháp 10 3 0 0 0 34 63 110 2 1 (CT-HT) 8 Công tác Phổ biến 26 50 0 0 0 34 60 170 2 1 giáo dục pháp luật 9 Công tác rà soát, hệ 10 40 15 0 0 65 36 166 2 1 thống hóa văn bản 10 Công tác Hòa giải 0 7 0 0 0 33 890 930 2 4 11 Công tác thi hành PL 10 40 15 0 0 65 16 146 2 1 và TN bồi thường 12 Công tác Dân số 471 471 3 2 13 Công tác y tế 10 50 0 0 0 0 0 60 2 1 14 Thanh tra xây dựng 10 33 0 0 62 55 178 338 2 2 15 Công tác chữ thập đỏ 0 0 150 0 0 0 0 150 2 1 trường học
  18. 16 Công tác vận động 0 0 70 0 0 0 80 150 1 1 hiến máu nhân đạo 17 Kỹ năng chữ thập đỏ 3 3 0 0 0 16 228 250 2 1 Huyện, xã 18 Bồi dưỡng pháp lệnh 3 10 0 0 16 64 23 116 1 1 người có công 19 Công tác lập hồ sơ 2 6 0 0 16 64 20 108 1 1 cai nghiện 20 Bồi dưỡng luật LĐ và 3 5 0 0 16 32 200 256 1 1 công tác ĐT nghề 21 Bồi dưỡng nghiệp vụ 3 8 0 0 16 48 200 275 2 1 công tác trẻ em 22 Bồi dưỡng n.vụ công 2 19 0 0 0 32 80 133 1 1 tác bình đẳng giới 23 Công tác phòng 2 30 0 0 16 0 32 80 1 1 chống lụt bão 24 Công tác quản lý hợp 0 0 0 0 0 0 100 100 2 1 tác xã 25 Lớp bồi dưỡng đại 0 0 0 527 0 0 0 527 2 2 biểu Hội đồng ND 15. THỊ XÃ SƠN TÂY 45 598 365 452 385 361 1,104 3,310 23 A CÁC LỚP MỞ TẠI THỊ XÃ I Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. Các lớp bồi dưỡng 45 598 365 452 385 361 1,104 3,310 23 thuộc khối Chính quyền 1 BD nghiệp vụ của 20 20 4 16 120 180 2 ngày 2 BQL di tích làng cổ 2 BD nghiệp vụ của 5 10 30 15 15 25 100 1 1 phòng y tế 3 BD nghiệp vụ của 15 70 15 90 45 515 750 4 4 phòng văn hóa 4 BD nghiệp vụ công 140 65 60 65 330 6 3 tác nội vụ 5 BD nghiệp vụ công 10 30 10 30 30 300 410 3 2 tác LĐ - TB XH 6 BD nghiệp vụ tài 125 65 75 75 340 4 3 nguyên môi trường 7 BDCT về văn phòng 5 93 80 452 25 35 690 7 4 HĐND-UBND 8 BDQL đô thị 50 20 30 30 130 1 1 9 BD NV công an xã, 6 144 150 2 1 bảo vệ dân phố 10 BD kiến thức quốc 10 60 60 50 50 230 8 2 phòng - An ninh đối tượng 4 16. QUẬN HÀ ĐÔNG 47 128 0 0 153 238 448 1,014 14
  19. A CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN I Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) Các lớp bồi dưỡng 47 128 0 0 153 238 448 1,014 14 thuộc khối Chính quyền 1 Lớp BD nghiệp vụ 14 24 17 34 34 123 4 ngày 2 CCHC theo CC một cửa; xây dựng quy trình giải quyết TTHC theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 2 Lớp BD kiến thức và 12 24 17 17 70 4 1 nghiệp vụ kiểm soát thủ tục HC 3 Bồi dưỡng kiến thức 6 24 17 17 64 128 4 2 quản lý đô thị 4 BD nghiệp vụ công 17 34 51 4 1 tác tư pháp, hộ tịch 5 Bồi dưỡng nghiệp vụ 3 8 17 34 62 4 1 tiếp dân, giải quyết khiếu nại tố cáo 6 Bồi dưỡng nghiệp vụ 3 17 34 54 4 1 VP thống kê 7 BD kiến thức QLNN 17 34 51 4 1 về đất đai 8 BD kiến thức QLNN 70 70 4 1 về Tôn giáo 9 Bồi dưỡng kiến thức 17 17 265 299 3 3 quản lý môi trường 10 Bồi dưỡng nghiệp vụ 12 45 17 17 15 106 3 1 công tác thi đua, khen thưởng 17. HUYỆN BA VÌ 0 171 1,207 0 651 680 616 3,325 27 A CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: I Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) Các lớp bồi dưỡng 0 171 1,207 0 651 680 616 3,325 27 thuộc khối Chính quyền 1 Bồi dưỡng kỹ năng 10 31 31 72 2 ngày 1 tin học văn phòng cho cán bộ chuyên trách, CC xã và viên chức dân số 31 xã, TT 2 Bồi dưỡng kiến thức 31 31 197 259 2 2 phòng chống tệ nạn xã hội đối với cán bộ chuyên trách, bán chuyên trách và công chức 31 xã, TT
  20. 3 Bồi dưỡng kiến thức 62 62 124 2 1 Quản lý nhà nước về công tác dân tộc cho cán bộ chuyên trách, công chức 7 xã miền núi 4 Tập huấn dàn dựng 62 62 2 1 kịch ngắn, kịch vui, đạo diễn sân khấu cho cán bộ làm công tác Văn hóa xã hội 5 Tập huấn nghiệp vụ 60 60 1 1 thư viện cơ sở cho cán bộ làm công tác thư viện tại các xã, thị trấn. 6 Tập huấn kỹ năng 15 10 31 31 87 1 1 ứng xử trong giao tiếp hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức UBND các xã, TT và CB, CC, và UBND huyện 7 Tập huấn kỹ năng 15 10 31 31 87 1 1 soạn thảo văn bản hành chính cho cán bộ, công chức UBND các xã, TT và CB, CC, VC UBND huyện 8 Tập huấn công tác 28 18 31 62 139 3 1 cải cách hành chính “cơ chế một cửa, một cửa liên thông” theo chuyên đề 9 Tập huấn nghiệp vụ 28 18 31 31 108 1 1 văn thư lưu trữ nhà nước cho cán bộ, công chức xã, huyện 10 Bồi dưỡng quản lý 30 31 31 31 123 2 1 nhà nước về công tác tôn giáo cho cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ bán chuyên trách xã, thị trấn và công chức thuộc UBND huyện 11 Tập huấn Luật đất 10 31 62 103 1 1 đai và các nghiệp vụ liên quan công tác đất đai 12 Tập huấn việc triển 20 20 31 31 102 3 1 khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản đi, đến cho CB chuyên trách, cc xã, TT và công chức huyện 13 Tập huấn nghiệp vụ 15 10 31 62 118 2 1 đầu tư xây dựng cơ bản
nguon tai.lieu . vn