Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Quảng Nam, ngày 30 tháng 8 năm 2012 Số: 2810/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 ( KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG ) ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2011; Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 04 về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025; Căn cứ Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025; Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 121/TTr-XD ngày 17/8/2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt bổ sung các điểm Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào điểm 6, khoản II, Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định h ư ớng đến năm 2025 , cụ thể như sau: 1. Đá xây dựng thông thường: Bổ sung 25 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ 2. Cát, sỏi xây dựng: Bổ sung 18 điểm.
  2. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ 3. Sét làm gạch, ngói: Bổ sung 18 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ 4. Đất san lấp: Bổ sung 57 điểm. Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ Phụ lục các điểm bổ sung ban hành kèm theo quyết định này. Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Sở Xây dựng: Có trách nhiệm công bố bổ sung quy hoạch khoáng sản tại quyết định này đến các ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng, khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh. Định kỳ hàng năm, tham mưu cho UBND tỉnh lập báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. 2. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND các huyện và thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Xây dựng triển khai thực hiện nội dung bổ sung quy hoạch tại quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung nội dung điểm 6, khoản II, Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận: - N hư điều 4; - TT TU, TT HĐND tỉnh (B/c ); - CT và cá c PCT UBND tỉnh; - Đ oàn đại biểu Quốc Hội tỉnh; - CPVP; - Lưu: VT, TH, KTN. Nguyễn Ngọc Quang D:\Dropbox\Nam 2012\Quyet dinh\08 20
  3. QH khoang san.doc PHỤ LỤC DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 (Ban hành kèm theo Quyết định số 2810 /QĐ-UBND ngày 30 / 8/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam) TỌA ĐỘ VN 2000 TÊN DIỆN KÝ HIỆN (Múi chiếu 3 độ) STT ĐỊA ĐIỂM KHOÁNG TÍCH HIỆU TRẠNG SẢN (Ha) X (m) Y (m) 1. Huyện Thăng Bình: 07 khu vực, diện tích: 19,45 ha. Tổ 15, Thanh QH3 loại Đất san lấp rừng là rừng 1 TB1 Ly 2, Bình 3.7 1740665 562257 Nguyên SX QH3 loại Thôn Quý rừng là rừng Xuân, xã Đất san lấp 2 TB2 2.8 1734887 561261 SX và đất Bình Quý khác QH3 loại Thôn Quý Phước, xã rừng là rừng Đất san lấp 3 TB3 2.5 1736397 563017 SX và đất Bình Quý khác QH3 loại Thôn Quý Thạnh, xã rừng là rừng Đất san lấp 4 TB4 1.8 1738156 562856 SX và đất Bình Quý khác QH3 loại Thôn Thanh Sơn, xã Bình Đất san lấp rừng là đất 5 TB5 1.62 1731631 561377 Định Nam khác QH3 loại Thôn Quý Hương, xã rừng là rừng Đất sét 6 TB6 3.5 1733914 561569 SX và đất Bình Quý khác
  4. QH3 loại Thôn Lý Trường, xã rừng là rừng Đất sét 7 TB7 3.53 1730030 561640 SX và đất Bình Phú khác 2. Huyện Điện Bàn: 03 khu vực, diện tích: 16,53 ha Thôn Kỳ Bãi cát bồi Lam, xã Điện bên bờ tích Thọ (KV1) tụ phía bắc Sông Thu ĐB1 Cát, sỏi 8 7 1753850 546500 Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang. Thôn Kỳ Bãi cát bồi Lam, xã Điện bên bờ tích Thọ (KV2) tụ phía bắc ĐB2 Cát, sỏi 9 3 1753800 546900 Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang. Xã Điện Thọ Bãi cát bồi bên sông ĐB3 Cát, sỏi Thu Bồn, 10 6.53 1754660 545797 UBND xã quản lý 3. Huyện Đại Lộc: 21 khu vực, diện tích: 405,23 ha Thôn Thạnh QH3 loại ĐL1 Phú, xã Đại Đá XD rừng là đất 11 4.0 1749000 527400 Chánh khác Hoà An, Thị QH3 loại trấn Ái Nghĩa rừng là rừng ĐL2 Đá XD 12 12.55 1760500 537500 SX và đất khác QH3 loại Thôn Hoà Hữu Tây, xã rừng là đất ĐL3 Đá XD 13 25.1 1748700 517500 Đại Hồng khác QH3 loại Thôn Hoà Hữu Tây, xã rừng là rừng ĐL4 Đá XD 14 4 1750282 518870 Đại Hồng SX và đất khác Thôn Phú QH3 loại ĐL5 Đá XD 15 7.7 1761287 537512 Hải, xã Đại rừng là rừng
  5. Hiệp SX QH3 loại Thôn An ĐL6 Định, Đại Đá XD rừng là rừng 16 4.5 1756217 528076 Đồng SX QH3 loại Thôn Lâm Tây, xã Đại rừng là đất ĐL7 Đá XD 17 5 1756100 526000 Đồng khác QH3 loại Thôn Nam Phước, xã rừng là đất ĐL8 Đá XD 18 6.3 1751199 530059 Đại Tân khác QH3 loại Thôn Xuân ĐL9 Tây, xã Đại Đá XD rừng là đất 19 16.6 1749300 532300 Tân khác QH3 loại Thôn Phú Hải, Xã Đại rừng là rừng ĐL10 Đá XD 20 32.56 1761800 538400 Hiệp SX Khu vực xin Thôn Phú Quý, xã Đại gia hạn giấy ĐL11 Đá XD 21 4.37 1761700 537800 Hiệp phép Thôn Nghĩa QH3 loại ĐL12 Tân, xã Đại Đá XD rừng là rừng 22 2.5 1759091 535291 Nghĩa SX xã Đại Nghĩa, QH3 loại rừng là đất ĐL13 Đá XD 23 15 1758500 533500 khác QH3 loại Thôn Nam Phước, xã rừng là rừng ĐL14 Đất sét đồi 24 14.7 1751500 528750 Đại Tân SX và đất khác QH3 loại Thôn Nam Phước, xã rừng là rừng ĐL15 Đất sét 25 54.45 1751200 528100 Đại Tân SX và đất (3KV) khác Thôn Nam QH3 loại Phước, xã ĐL16 Đất sét đồi rừng là đất 26 17.6 1751100 529700 Đại Tân khác (KV3)
  6. QH3 loại Thôn Minh ĐL17 Tân, Đại Đất sét đồi rừng là đất 27 22.4 1752200 528800 Phong (KV1) khác QH3 loại Thôn Minh ĐL18 Tân, Đại Đất sét đồi rừng là đất 28 75 1751500 530500 Phong (KV2) khác Thôn Thạnh QH3 loại 29.8 1749250 528500 Phú, Đại rừng là rừng ĐL19 Đất sét đồi 29 SX và đất Chánh (2KV) 28.1 1750200 527900 khác Thôn Thạnh QH3 loại ĐL20 Tân, xã Đại Đất sét đồi rừng là đất 30 12.8 1746000 529300 Chánh khác Thôn Đại QH3 loại Khương, Đại rừng là rừng ĐL21 Đất sét đồi 31 10.2 1749500 531200 SX và đất Chánh (2KV) khác 4. Huyện Đông Giang: 03 khu vực, diện tích: 42,3 ha. Thôn Dốc QH3 loại Kiền, xã Ba Đất sét gò rừng là rừng ĐG1 32 4.1 1764420 520500 đồ i SX và đất (KV1) khác Thôn Dốc QH3 loại Kiền, xã Ba Đất sét gò rừng là rừng ĐG2 33 36.5 1764250 521000 đồ i SX và đất (KV2). khác QH3 loại Thôn 4, xã Ba ĐG3 Đá XD rừng là rừng 34 1.7 1766750 511270 SX 5. Huyện Tây Giang: 01 khu vực, diện tích: 1,0 ha. Thôn J Đa, xã QH3 loại Lăng Đá XD rừng là đất 35 TG1 1 1755540 473930 khác 6. Huyện Bắc Trà My: 03 khu vực, diện tích: 21,9 ha. Thôn Dương QH3 loại Thạch, xã Trà Đá XD rừng là đất 36 TM1 3 1699020 553300 Dương khác Thôn 1, xã QH3 loại Đá XD 37 TM2 11 1696559 542284 Trà Đốc rừng là đất
  7. khác Thôn Phương Bãi bồi sông Đông, xã Trà Cát, sỏi 38 TM3 7.9 1701184 561370 Trạm Đông 7. Huyện Tiên Phước: 26 khu vực, diện tích: 71,2 ha. QH3 loại Thôn 3, xã Đất sét gò rừng là đất Tiên Phong 39 TP1 20.8 1719400 566350 đồ i khác QH3 loại Thôn 7A, xã Tiên Cảnh Đá XD rừng là rừng 40 TP2 3.4 1711300 557850 SX QH3 loại Thôn 1, xã Tiên Lộc Đá XD rừng là đất 41 TP3 2.4 1711100 565250 khác Hố Ông QH3 loại rừng là rừng Bàng, thôn 4, Đá XD 42 TP4 5.38 1707600 565200 xã Tiên Lập SX và đất khác Hố Hầm, QH3 loại rừng là rừng thôn 1, xã Đá XD 43 TP5 5.3 1704600 564900 Tiên Lập SX và đất khác QH3 loại Thôn 2, xã Tiên Hiệp Đất san lấp rừng là đất 44 TP6 0.81 1705350 551700 khác QH3 loại Thôn 5, xã Tiên Hiệp rừng là rừng Đất san lấp 45 TP7 1.7 1706650 555250 SX và đất khác QH3 loại Thôn 2, xã Tiên Mỹ rừng là đất Đất san lấp 46 TP8 1.19 1715920 562800 khác Thôn Cẩm QH3 loại rừng là rừng Tây, xã Tiên Đất san lấp 47 TP9 0.62 1720170 558500 Cẩm SX và đất khác Thôn Cẩm QH3 loại Tây, xã Tiên Đất san lấp 48 TP10 1.17 1720420 557750 rừng là rừng Cẩm SX và đất
  8. khác QH3 loại Thôn 3, xã Tiên Lập rừng là đất Đất san lấp 49 TP11 1.63 1707300 566370 khác Thôn Cẩm QH3 loại rừng là rừng Lãnh, xã Tiên Đất san lấp 50 TP12 0.86 1702900 561170 Cẩm SX và đất khác QH3 loại Thôn 4, xã Tiên Lập rừng là đất Đất san lấp 51 TP13 1.07 1708400 565700 khác QH3 loại Thôn 3, xã Đất san lấp rừng là đất 52 TP14 Tiên Lãnh 0.75 1710300 546200 khác QH3 loại THôn 8, xã rừng là đất Tiên Lãnh Đất san lấp 53 TP15 2.45 1710050 543700 khác QH3 loại Thôn 6, xã Tiên Ngọc rừng là đất Đất san lấp 54 TP16 2.18 1707100 550150 khác QH3 loại Thôn Phái Đất san lấp rừng là đất 55 TP17 Nam, TT 1.38 1711750 561250 Tiên Kỳ khác QH3 loại Thôn Trung rừng là đất An, xã Tiên Đất san lấp 56 TP18 2.58 1720230 554600 Hà khác QH3 loại Thôn Phú rừng là đất Vinh, xã Tiên Đất san lấp 57 TP19 0.63 1719800 552500 Hà khác QH3 loại Thôn 1, xã Tiên Lộc Đất san lấp rừng là đất 58 TP20 2.74 1711350 564400 khác Thôn Hội QH3 loại rừng là rừng Lâm, xã Tiên Đất san lấp 59 TP21 1.67 1717200 557600 SX và đất Châu khác Thôn 1, xã QH3 loại Đất san lấp 60 TP22 1.81 1707700 557330 Tiên Cảnh rừng là đất
  9. khác QH3 loại Thôn 2, xã Tiên Cảnh Đất san lấp rừng là đất 61 TP23 2.1 1706950 559550 khác QH3 loại Thôn 2, xã rừng là rừng Tiên An Đất san lấp 62 TP24 2.4 1705350 559100 SX và đất khác QH3 loại Thôn 7, xã Tiên Thọ Đất san lấp rừng là đất 63 TP25 2.07 1712470 565450 khác QH3 loại Thôn 1, xã Tiên Thọ rừng là đất Đất san lấp 64 TP26 2.1 1715200 566800 khác 8. Huyện Phú Ninh: 22 khu vực, diện tích:176,37 ha. Bãi bồi suối Thôn Trung Định, Tam nhỏ (suối 65 PN1 Cát XD 0.18 1723500 571530 Đàn (KV1) Trà Thai) Bãi bồi suối Thôn Trung Định, Tam nhỏ (suối 66 PN2 Cát XD 0.35 1724250 572830 Đàn (KV2) Trà Thai) Lòng suối Thôn Phú Mỹ, xã Tam nhỏ (Suối 67 PN3 Cát XD 0.3 1722900 571360 Phước La Gà) Đồi Đá Đen, QH3 loại rừng là đất Tam Dân Đất san lấp 68 PN4 2.1 1718100 573050 khác Đồi 7 mẫu, QH3 loại Khánh Thọ, rừng là đất Đất san lấp 69 PN5 1.62 1718200 574400 Tam Thái khác Rừng Miếu, QH3 loại thôn Vĩnh Đất san lấp rừng là đất 70 PN6 5 1721452 568579 Quý khác Rừng Miếu, QH3 loại rừng là đất thôn Lâm Đất san lấp 71 PN7 4 1718312 567475 Môn khác Gò Cốc, QH3 loại Nỗng Chùa, rừng là đất Đất san lấp 72 PN8 3 1720302 568128 thôn Tân khác
  10. Vinh Núi Vũ, thôn QH3 loại rừng là đất 2, xã Tam Đất san lấp 73 PN9 20 1721265 567480 Lộc khác Đồi Thọ Đức, QH3 loại rừng là đất Thôn 3, xã Đất san lấp 74 PN10 4.5 1721340 563194 Tam Lộc khác Đồi Núi Gai, QH3 loại thôn Thành Đất san lấp 75 PN11 10 1723171 568780 rừng là đất Mỹ, xã Tam khác Phước Đồi Trà Ró, QH3 loại thôn Đàn Đất san lấp 76 PN12 3 1718013 571082 rừng là đất Trung, xã khác Tam Dân Đồi Đá Đen, QH3 loại thôn Khánh Đất san lấp 77 PN13 3 1718103 573025 rừng là đất An, xã Tam khác Dân Đồi Đá Ngựa, QH3 loại rừng là đất thôn 10, xã Đất san lấp 78 PN14 15 1725810 565823 Tam Thành khác Đồi Nỗng QH3 loại Giếng, thôn Đất san lấp 79 PN15 8 1726070 568813 rừng là đất 8, xã Tam khác Thành Đồi Nỗng QH3 loại Đường, thôn Đất san lấp 80 PN16 10 1726821 571059 rừng là đất 2, xã Tam khác Thành Đồi Bảy QH3 loại Mẫu, thôn Đất san lấp rừng là đất 81 PN17 2 1718227 574349 Lộc Thọ, xã khác Tam Thái Đồi Núi QH3 loại Chùa, thôn Đất san lấp rừng là đất 82 PN18 4 1717587 575376 Trường My, khác xã Tam Thái
  11. Núi Lang, QH3 loại thôn Đại Đất san lấp rừng là đất 83 PN19 60 1716791 575239 Hanh, xã khác Tam Đại QH3 loại Núi Cóc, thôn Đại Hanh, xã Đất san lấp rừng là đất 84 PN20 10 1716211 576234 Tam Đại khác Đồi Ông QH3 loại Dương Thôn rừng là đất Sét đồi 85 PN21 5.8 1724300 565800 8, Tam Lộc khác Đồi cựu QH3 loại Sét đồi rừng là đất 86 PN22 CB,Thôn 3, 4.52 1721050 564850 xã Tam Lộc khác 9. Huyện Duy Xuyên: 23 khu vực, diện tích:169,91 ha. QH3 loại Khe Công, xã rừng là đất Duy Thu Đá XD 87 DX1 3.25 1745200 533650 khác Khu Dương QH3 loại Đìa, T ĩnh Đá XD 88 DX2 1.92 1745070 532300 rừng là đất Yên, xã Duy khác Thu QH3 loại Thôn Thanh Đất sét gò rừng là đất 89 DX3 Xuyên, xã 10 1744700 534200 đồ i Duy Thu khác QH3 loại Thôn Bàn Sơn, xã Duy Đá XD rừng là đất 90 DX4 6.46 1745400 536000 Phú khác Thôn Mỹ QH3 loại Sơn, xã Duy rừng là rừng Đất san lấp 91 DX5 2.22 1747000 538200 SX và đất Phú khác KV Nghĩa địa QH3 loại Mỹ Sơn, xã rừng là rừng Đất san lấp 92 DX6 5 1746150 538800 Duy Phú SX Vườn Thun, QH3 loại Phú Nhuận 2, rừng là đất Đất san lấp 93 DX7 2.02 1748850 537150 Duy Tân khác Nổng Yến, QH3 loại Đất san lấp rừng là đất 94 DX8 thôn Phú 1.55 1749200 538150 Nhuận 2, Duy khác
  12. Tân QH3 loại Gò Bao, thôn Phú Nhuận 2, rừng là đất Đất san lấp 95 DX9 0.5 1749480 537980 Duy Tân khác Bãi bồi Thôn Thu DX10 Bồn Tây, xã Sông Thu 96 Cát XD 3.63 1749600 535500 Bồn Duy Tân Nổng Tranh, QH3 loại Đất sét gò rừng là rừng Thôn 4+5, xã 97 DX11 50 1747000 540700 đồ i SX và đất Duy Hoà khác ThônThọ Bãi bồi sông 98 DX12 Xuyên, Cát XD 2.84 1751000 544800 do UBND xã quản lý Gò Cừ, thôn Bãi bồi sông DX13 Thọ Xuyên, do UBND Đất san lấp 99 3.15 1750950 546500 xã quản lý Duy Châu Hố lở, thôn QH3 loại DX14 Chiêm Sơn, rừng là đất Đất san lấp 100 9.33 1749000 547500 xã Duy Trinh khác QH3 loại Thôn Nam rừng là rừng Thành, xã Đất san lấp 101 DX15 18.1 1746800 553100 SX và đất Duy Trung khác QH3 loại Thôn, Trung DX16 Đông, xã Duy Đất san lấp rừng là đất 102 4.55 1749400 554200 Trung khác Thôn Đình QH3 loại Đất san lấp rừng là đất 103 DX17 An, TT. Nam 4.11 1753700 555000 Phước khác Đội 21, thôn QH3 loại DX18 Mỹ Phước, xã Đất san lấp rừng là đất 104 13.81 1754750 557500 Duy. Phước khác Bãi Hà Đạm, QH3 loại Đất san lấp rừng là đất 105 DX19 xã Duy 2.78 1753800 560500 Phước khác
  13. Đội 13-15, Bãi bồi sông thôn Mỹ 106 DX20 Cát XD 14.94 1754750 558300 do UBND Phước, Duy xã quản lý Phước Bãi bồi sông Thôn Trà DX21 Đông, do UBND 107 Cát XD 1.96 1754350 564000 xã quản lý Cồn Hà Lăng, QH3 loại rừng là đất DX22 Duy Vinh, Đất san lấp 108 5.94 1752900 561300 khác Khu Nà Dầu, QH3 loại thôn Thanh Đất sét đồi 109 DX23 1.85 1744297 534206 rừng là đất Xuyên, Duy khác Thu 10. Huyện Nông Sơn: 02 khu vực, diện tích:52,74 ha. Sông Thu Bãi bồi sông Bồn, Thôn Cát, sỏi 110 NS2 16.14 1737077 530305 Thu Bồn Trung Thượng Sông Thu Bãi bồi sông Bồn, thôn Cát, sỏi 111 NS3 36.6 1736083 529679 Thu Bồn Xuân Hòa 11. Huyện Nam Giang: 05 khu vực, diện tích:11,74 ha. Bãi bồi Thôn Rô, xã Cà Ry Cát xây Sông Cái, 112 NG1 2.3 1725831 510693 dựng UBND xã quản lý Bãi bồi Thôn Rô, xã Cà Ry Cát xây Sông Cái, 113 NG2 3.5 1729486 508589 dựng UBND xã quản lý Bãi bồi Thôn Rô, xã Cà Ry Cát xây Sông Cái, 114 NG3 1.44 1727546 510424 dựng UBND xã quản lý Bãi bồi Thôn Rô, xã Cà Ry Cát xây Sông Cái, 115 NG4 2.86 1726377 510692 dựng UBND xã quản lý
  14. Bãi bồi Thôn Pà Păng, xã Cà Cát xây Sông Cái, 116 NG5 1.64 1737963 504364 dựng Ry UBND xã quản lý 12. Huyện Núi Thành: 02 khu vực, diện tích:29,16 ha. Khu vưc xin Xã Tam Nghĩa gia hạn giấy Đá XD 117 NT1 12.322 1703950 600050 phép Đồi Nổng Vãi Đất gò đồi, , xã Tam Mỹ Đất san lấp QH là rừng 118 NT2 16.84 1703500 592670 Tây SX ./.
nguon tai.lieu . vn