Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Quảng Nam, ngày 30 tháng 8 năm 2012
Số: 2810/QĐ-UBND
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ
DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2025 ( KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG )
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 04 về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về
việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 121/TTr-XD ngày 17/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các điểm Quy hoạch khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường vào điểm 6, khoản II, Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của
UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định h ư ớng đến năm 2025 , cụ thể
như sau:
1. Đá xây dựng thông thường: Bổ sung 25 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
2. Cát, sỏi xây dựng: Bổ sung 18 điểm.
- Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
3. Sét làm gạch, ngói: Bổ sung 18 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
4. Đất san lấp: Bổ sung 57 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
Phụ lục các điểm bổ sung ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng: Có trách nhiệm công bố bổ sung quy hoạch khoáng sản tại quyết định
này đến các ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng,
khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của
UBND tỉnh. Định kỳ hàng năm, tham mưu cho UBND tỉnh lập báo cáo tình hình thực
hiện quy hoạch trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận
tải; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND các huyện và thành phố căn cứ chức
năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Xây dựng triển khai thực hiện nội dung bổ
sung quy hoạch tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bổ sung nội dung điểm 6, khoản II,
Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ
quyết định thi hành./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- N hư điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (B/c );
- CT và cá c PCT UBND tỉnh;
- Đ oàn đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN. Nguyễn Ngọc Quang
D:\Dropbox\Nam 2012\Quyet dinh\08 20
- QH khoang san.doc
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC,
CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015,
ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2810 /QĐ-UBND ngày 30 / 8/2012 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
TỌA ĐỘ VN
2000
TÊN DIỆN
KÝ HIỆN
(Múi chiếu 3 độ)
STT ĐỊA ĐIỂM KHOÁNG TÍCH
HIỆU TRẠNG
SẢN (Ha)
X (m) Y (m)
1. Huyện Thăng Bình: 07 khu vực, diện tích: 19,45 ha.
Tổ 15, Thanh QH3 loại
Đất san lấp rừng là rừng
1 TB1 Ly 2, Bình 3.7 1740665 562257
Nguyên SX
QH3 loại
Thôn Quý
rừng là rừng
Xuân, xã
Đất san lấp
2 TB2 2.8 1734887 561261
SX và đất
Bình Quý
khác
QH3 loại
Thôn Quý
Phước, xã rừng là rừng
Đất san lấp
3 TB3 2.5 1736397 563017
SX và đất
Bình Quý
khác
QH3 loại
Thôn Quý
Thạnh, xã rừng là rừng
Đất san lấp
4 TB4 1.8 1738156 562856
SX và đất
Bình Quý
khác
QH3 loại
Thôn Thanh
Sơn, xã Bình Đất san lấp rừng là đất
5 TB5 1.62 1731631 561377
Định Nam khác
QH3 loại
Thôn Quý
Hương, xã rừng là rừng
Đất sét
6 TB6 3.5 1733914 561569
SX và đất
Bình Quý
khác
- QH3 loại
Thôn Lý
Trường, xã rừng là rừng
Đất sét
7 TB7 3.53 1730030 561640
SX và đất
Bình Phú
khác
2. Huyện Điện Bàn: 03 khu vực, diện tích: 16,53 ha
Thôn Kỳ Bãi cát bồi
Lam, xã Điện bên bờ tích
Thọ (KV1) tụ phía bắc
Sông Thu
ĐB1 Cát, sỏi
8 7 1753850 546500
Bồn. Đất
SX, hiện bỏ
hoang.
Thôn Kỳ Bãi cát bồi
Lam, xã Điện bên bờ tích
Thọ (KV2) tụ phía bắc
ĐB2 Cát, sỏi
9 3 1753800 546900 Sông Thu
Bồn. Đất
SX, hiện bỏ
hoang.
Xã Điện Thọ Bãi cát bồi
bên sông
ĐB3 Cát, sỏi Thu Bồn,
10 6.53 1754660 545797
UBND xã
quản lý
3. Huyện Đại Lộc: 21 khu vực, diện tích: 405,23 ha
Thôn Thạnh QH3 loại
ĐL1 Phú, xã Đại Đá XD rừng là đất
11 4.0 1749000 527400
Chánh khác
Hoà An, Thị QH3 loại
trấn Ái Nghĩa rừng là rừng
ĐL2 Đá XD
12 12.55 1760500 537500
SX và đất
khác
QH3 loại
Thôn Hoà
Hữu Tây, xã rừng là đất
ĐL3 Đá XD
13 25.1 1748700 517500
Đại Hồng khác
QH3 loại
Thôn Hoà
Hữu Tây, xã rừng là rừng
ĐL4 Đá XD
14 4 1750282 518870
Đại Hồng SX và đất
khác
Thôn Phú QH3 loại
ĐL5 Đá XD
15 7.7 1761287 537512
Hải, xã Đại rừng là rừng
- Hiệp SX
QH3 loại
Thôn An
ĐL6 Định, Đại Đá XD rừng là rừng
16 4.5 1756217 528076
Đồng SX
QH3 loại
Thôn Lâm
Tây, xã Đại rừng là đất
ĐL7 Đá XD
17 5 1756100 526000
Đồng khác
QH3 loại
Thôn Nam
Phước, xã rừng là đất
ĐL8 Đá XD
18 6.3 1751199 530059
Đại Tân khác
QH3 loại
Thôn Xuân
ĐL9 Tây, xã Đại Đá XD rừng là đất
19 16.6 1749300 532300
Tân khác
QH3 loại
Thôn Phú
Hải, Xã Đại rừng là rừng
ĐL10 Đá XD
20 32.56 1761800 538400
Hiệp SX
Khu vực xin
Thôn Phú
Quý, xã Đại gia hạn giấy
ĐL11 Đá XD
21 4.37 1761700 537800
Hiệp phép
Thôn Nghĩa QH3 loại
ĐL12 Tân, xã Đại Đá XD rừng là rừng
22 2.5 1759091 535291
Nghĩa SX
xã Đại Nghĩa, QH3 loại
rừng là đất
ĐL13 Đá XD
23 15 1758500 533500
khác
QH3 loại
Thôn Nam
Phước, xã rừng là rừng
ĐL14 Đất sét đồi
24 14.7 1751500 528750
Đại Tân SX và đất
khác
QH3 loại
Thôn Nam
Phước, xã rừng là rừng
ĐL15 Đất sét
25 54.45 1751200 528100
Đại Tân SX và đất
(3KV) khác
Thôn Nam
QH3 loại
Phước, xã
ĐL16 Đất sét đồi rừng là đất
26 17.6 1751100 529700
Đại Tân
khác
(KV3)
- QH3 loại
Thôn Minh
ĐL17 Tân, Đại Đất sét đồi rừng là đất
27 22.4 1752200 528800
Phong (KV1) khác
QH3 loại
Thôn Minh
ĐL18 Tân, Đại Đất sét đồi rừng là đất
28 75 1751500 530500
Phong (KV2) khác
Thôn Thạnh QH3 loại
29.8 1749250 528500
Phú, Đại rừng là rừng
ĐL19 Đất sét đồi
29
SX và đất
Chánh (2KV) 28.1 1750200 527900
khác
Thôn Thạnh QH3 loại
ĐL20 Tân, xã Đại Đất sét đồi rừng là đất
30 12.8 1746000 529300
Chánh khác
Thôn Đại QH3 loại
Khương, Đại rừng là rừng
ĐL21 Đất sét đồi
31 10.2 1749500 531200
SX và đất
Chánh (2KV)
khác
4. Huyện Đông Giang: 03 khu vực, diện tích: 42,3 ha.
Thôn Dốc QH3 loại
Kiền, xã Ba Đất sét gò rừng là rừng
ĐG1
32 4.1 1764420 520500
đồ i SX và đất
(KV1)
khác
Thôn Dốc QH3 loại
Kiền, xã Ba Đất sét gò rừng là rừng
ĐG2
33 36.5 1764250 521000
đồ i SX và đất
(KV2).
khác
QH3 loại
Thôn 4, xã Ba
ĐG3 Đá XD rừng là rừng
34 1.7 1766750 511270
SX
5. Huyện Tây Giang: 01 khu vực, diện tích: 1,0 ha.
Thôn J Đa, xã QH3 loại
Lăng Đá XD rừng là đất
35 TG1 1 1755540 473930
khác
6. Huyện Bắc Trà My: 03 khu vực, diện tích: 21,9 ha.
Thôn Dương QH3 loại
Thạch, xã Trà Đá XD rừng là đất
36 TM1 3 1699020 553300
Dương khác
Thôn 1, xã QH3 loại
Đá XD
37 TM2 11 1696559 542284
Trà Đốc rừng là đất
- khác
Thôn Phương
Bãi bồi sông
Đông, xã Trà Cát, sỏi
38 TM3 7.9 1701184 561370
Trạm
Đông
7. Huyện Tiên Phước: 26 khu vực, diện tích: 71,2 ha.
QH3 loại
Thôn 3, xã
Đất sét gò
rừng là đất
Tiên Phong
39 TP1 20.8 1719400 566350
đồ i
khác
QH3 loại
Thôn 7A, xã
Tiên Cảnh Đá XD rừng là rừng
40 TP2 3.4 1711300 557850
SX
QH3 loại
Thôn 1, xã
Tiên Lộc Đá XD rừng là đất
41 TP3 2.4 1711100 565250
khác
Hố Ông QH3 loại
rừng là rừng
Bàng, thôn 4,
Đá XD
42 TP4 5.38 1707600 565200
xã Tiên Lập SX và đất
khác
Hố Hầm, QH3 loại
rừng là rừng
thôn 1, xã
Đá XD
43 TP5 5.3 1704600 564900
Tiên Lập SX và đất
khác
QH3 loại
Thôn 2, xã
Tiên Hiệp Đất san lấp rừng là đất
44 TP6 0.81 1705350 551700
khác
QH3 loại
Thôn 5, xã
Tiên Hiệp rừng là rừng
Đất san lấp
45 TP7 1.7 1706650 555250
SX và đất
khác
QH3 loại
Thôn 2, xã
Tiên Mỹ rừng là đất
Đất san lấp
46 TP8 1.19 1715920 562800
khác
Thôn Cẩm QH3 loại
rừng là rừng
Tây, xã Tiên
Đất san lấp
47 TP9 0.62 1720170 558500
Cẩm SX và đất
khác
Thôn Cẩm QH3 loại
Tây, xã Tiên Đất san lấp
48 TP10 1.17 1720420 557750 rừng là rừng
Cẩm SX và đất
- khác
QH3 loại
Thôn 3, xã
Tiên Lập rừng là đất
Đất san lấp
49 TP11 1.63 1707300 566370
khác
Thôn Cẩm QH3 loại
rừng là rừng
Lãnh, xã Tiên
Đất san lấp
50 TP12 0.86 1702900 561170
Cẩm SX và đất
khác
QH3 loại
Thôn 4, xã
Tiên Lập rừng là đất
Đất san lấp
51 TP13 1.07 1708400 565700
khác
QH3 loại
Thôn 3, xã
Đất san lấp rừng là đất
52 TP14 Tiên Lãnh 0.75 1710300 546200
khác
QH3 loại
THôn 8, xã
rừng là đất
Tiên Lãnh Đất san lấp
53 TP15 2.45 1710050 543700
khác
QH3 loại
Thôn 6, xã
Tiên Ngọc rừng là đất
Đất san lấp
54 TP16 2.18 1707100 550150
khác
QH3 loại
Thôn Phái
Đất san lấp rừng là đất
55 TP17 Nam, TT 1.38 1711750 561250
Tiên Kỳ khác
QH3 loại
Thôn Trung
rừng là đất
An, xã Tiên Đất san lấp
56 TP18 2.58 1720230 554600
Hà khác
QH3 loại
Thôn Phú
rừng là đất
Vinh, xã Tiên Đất san lấp
57 TP19 0.63 1719800 552500
Hà khác
QH3 loại
Thôn 1, xã
Tiên Lộc Đất san lấp rừng là đất
58 TP20 2.74 1711350 564400
khác
Thôn Hội QH3 loại
rừng là rừng
Lâm, xã Tiên
Đất san lấp
59 TP21 1.67 1717200 557600
SX và đất
Châu
khác
Thôn 1, xã QH3 loại
Đất san lấp
60 TP22 1.81 1707700 557330
Tiên Cảnh rừng là đất
- khác
QH3 loại
Thôn 2, xã
Tiên Cảnh Đất san lấp rừng là đất
61 TP23 2.1 1706950 559550
khác
QH3 loại
Thôn 2, xã
rừng là rừng
Tiên An
Đất san lấp
62 TP24 2.4 1705350 559100
SX và đất
khác
QH3 loại
Thôn 7, xã
Tiên Thọ Đất san lấp rừng là đất
63 TP25 2.07 1712470 565450
khác
QH3 loại
Thôn 1, xã
Tiên Thọ rừng là đất
Đất san lấp
64 TP26 2.1 1715200 566800
khác
8. Huyện Phú Ninh: 22 khu vực, diện tích:176,37 ha.
Bãi bồi suối
Thôn Trung
Định, Tam nhỏ (suối
65 PN1 Cát XD 0.18 1723500 571530
Đàn (KV1) Trà Thai)
Bãi bồi suối
Thôn Trung
Định, Tam nhỏ (suối
66 PN2 Cát XD 0.35 1724250 572830
Đàn (KV2) Trà Thai)
Lòng suối
Thôn Phú
Mỹ, xã Tam nhỏ (Suối
67 PN3 Cát XD 0.3 1722900 571360
Phước La Gà)
Đồi Đá Đen, QH3 loại
rừng là đất
Tam Dân Đất san lấp
68 PN4 2.1 1718100 573050
khác
Đồi 7 mẫu, QH3 loại
Khánh Thọ, rừng là đất
Đất san lấp
69 PN5 1.62 1718200 574400
Tam Thái khác
Rừng Miếu, QH3 loại
thôn Vĩnh Đất san lấp rừng là đất
70 PN6 5 1721452 568579
Quý khác
Rừng Miếu, QH3 loại
rừng là đất
thôn Lâm Đất san lấp
71 PN7 4 1718312 567475
Môn khác
Gò Cốc, QH3 loại
Nỗng Chùa, rừng là đất
Đất san lấp
72 PN8 3 1720302 568128
thôn Tân khác
- Vinh
Núi Vũ, thôn QH3 loại
rừng là đất
2, xã Tam Đất san lấp
73 PN9 20 1721265 567480
Lộc khác
Đồi Thọ Đức, QH3 loại
rừng là đất
Thôn 3, xã Đất san lấp
74 PN10 4.5 1721340 563194
Tam Lộc khác
Đồi Núi Gai,
QH3 loại
thôn Thành
Đất san lấp
75 PN11 10 1723171 568780 rừng là đất
Mỹ, xã Tam
khác
Phước
Đồi Trà Ró,
QH3 loại
thôn Đàn
Đất san lấp
76 PN12 3 1718013 571082 rừng là đất
Trung, xã
khác
Tam Dân
Đồi Đá Đen,
QH3 loại
thôn Khánh
Đất san lấp
77 PN13 3 1718103 573025 rừng là đất
An, xã Tam
khác
Dân
Đồi Đá Ngựa, QH3 loại
rừng là đất
thôn 10, xã Đất san lấp
78 PN14 15 1725810 565823
Tam Thành khác
Đồi Nỗng
QH3 loại
Giếng, thôn
Đất san lấp
79 PN15 8 1726070 568813 rừng là đất
8, xã Tam
khác
Thành
Đồi Nỗng
QH3 loại
Đường, thôn
Đất san lấp
80 PN16 10 1726821 571059 rừng là đất
2, xã Tam
khác
Thành
Đồi Bảy
QH3 loại
Mẫu, thôn
Đất san lấp rừng là đất
81 PN17 2 1718227 574349
Lộc Thọ, xã
khác
Tam Thái
Đồi Núi
QH3 loại
Chùa, thôn
Đất san lấp rừng là đất
82 PN18 4 1717587 575376
Trường My,
khác
xã Tam Thái
- Núi Lang,
QH3 loại
thôn Đại
Đất san lấp rừng là đất
83 PN19 60 1716791 575239
Hanh, xã
khác
Tam Đại
QH3 loại
Núi Cóc, thôn
Đại Hanh, xã Đất san lấp rừng là đất
84 PN20 10 1716211 576234
Tam Đại khác
Đồi Ông QH3 loại
Dương Thôn rừng là đất
Sét đồi
85 PN21 5.8 1724300 565800
8, Tam Lộc khác
Đồi cựu QH3 loại
Sét đồi rừng là đất
86 PN22 CB,Thôn 3, 4.52 1721050 564850
xã Tam Lộc khác
9. Huyện Duy Xuyên: 23 khu vực, diện tích:169,91 ha.
QH3 loại
Khe Công, xã
rừng là đất
Duy Thu Đá XD
87 DX1 3.25 1745200 533650
khác
Khu Dương
QH3 loại
Đìa, T ĩnh
Đá XD
88 DX2 1.92 1745070 532300 rừng là đất
Yên, xã Duy
khác
Thu
QH3 loại
Thôn Thanh
Đất sét gò
rừng là đất
89 DX3 Xuyên, xã 10 1744700 534200
đồ i
Duy Thu khác
QH3 loại
Thôn Bàn
Sơn, xã Duy Đá XD rừng là đất
90 DX4 6.46 1745400 536000
Phú khác
Thôn Mỹ QH3 loại
Sơn, xã Duy rừng là rừng
Đất san lấp
91 DX5 2.22 1747000 538200
SX và đất
Phú
khác
KV Nghĩa địa QH3 loại
Mỹ Sơn, xã rừng là rừng
Đất san lấp
92 DX6 5 1746150 538800
Duy Phú SX
Vườn Thun, QH3 loại
Phú Nhuận 2, rừng là đất
Đất san lấp
93 DX7 2.02 1748850 537150
Duy Tân khác
Nổng Yến, QH3 loại
Đất san lấp rừng là đất
94 DX8 thôn Phú 1.55 1749200 538150
Nhuận 2, Duy khác
- Tân
QH3 loại
Gò Bao, thôn
Phú Nhuận 2, rừng là đất
Đất san lấp
95 DX9 0.5 1749480 537980
Duy Tân khác
Bãi bồi
Thôn Thu
DX10 Bồn Tây, xã Sông Thu
96 Cát XD 3.63 1749600 535500
Bồn
Duy Tân
Nổng Tranh, QH3 loại
Đất sét gò rừng là rừng
Thôn 4+5, xã
97 DX11 50 1747000 540700
đồ i SX và đất
Duy Hoà
khác
ThônThọ Bãi bồi sông
98 DX12 Xuyên, Cát XD 2.84 1751000 544800 do UBND
xã quản lý
Gò Cừ, thôn Bãi bồi sông
DX13 Thọ Xuyên, do UBND
Đất san lấp
99 3.15 1750950 546500
xã quản lý
Duy Châu
Hố lở, thôn QH3 loại
DX14 Chiêm Sơn, rừng là đất
Đất san lấp
100 9.33 1749000 547500
xã Duy Trinh khác
QH3 loại
Thôn Nam
rừng là rừng
Thành, xã
Đất san lấp
101 DX15 18.1 1746800 553100
SX và đất
Duy Trung
khác
QH3 loại
Thôn, Trung
DX16 Đông, xã Duy Đất san lấp rừng là đất
102 4.55 1749400 554200
Trung khác
Thôn Đình QH3 loại
Đất san lấp rừng là đất
103 DX17 An, TT. Nam 4.11 1753700 555000
Phước khác
Đội 21, thôn QH3 loại
DX18 Mỹ Phước, xã Đất san lấp rừng là đất
104 13.81 1754750 557500
Duy. Phước khác
Bãi Hà Đạm, QH3 loại
Đất san lấp rừng là đất
105 DX19 xã Duy 2.78 1753800 560500
Phước khác
- Đội 13-15,
Bãi bồi sông
thôn Mỹ
106 DX20 Cát XD 14.94 1754750 558300 do UBND
Phước, Duy
xã quản lý
Phước
Bãi bồi sông
Thôn Trà
DX21 Đông, do UBND
107 Cát XD 1.96 1754350 564000
xã quản lý
Cồn Hà Lăng, QH3 loại
rừng là đất
DX22 Duy Vinh, Đất san lấp
108 5.94 1752900 561300
khác
Khu Nà Dầu,
QH3 loại
thôn Thanh
Đất sét đồi
109 DX23 1.85 1744297 534206 rừng là đất
Xuyên, Duy
khác
Thu
10. Huyện Nông Sơn: 02 khu vực, diện tích:52,74 ha.
Sông Thu
Bãi bồi sông
Bồn, Thôn
Cát, sỏi
110 NS2 16.14 1737077 530305
Thu Bồn
Trung
Thượng
Sông Thu
Bãi bồi sông
Bồn, thôn Cát, sỏi
111 NS3 36.6 1736083 529679
Thu Bồn
Xuân Hòa
11. Huyện Nam Giang: 05 khu vực, diện tích:11,74 ha.
Bãi bồi
Thôn Rô, xã
Cà Ry Cát xây Sông Cái,
112 NG1 2.3 1725831 510693
dựng UBND xã
quản lý
Bãi bồi
Thôn Rô, xã
Cà Ry Cát xây Sông Cái,
113 NG2 3.5 1729486 508589
dựng UBND xã
quản lý
Bãi bồi
Thôn Rô, xã
Cà Ry Cát xây Sông Cái,
114 NG3 1.44 1727546 510424
dựng UBND xã
quản lý
Bãi bồi
Thôn Rô, xã
Cà Ry Cát xây Sông Cái,
115 NG4 2.86 1726377 510692
dựng UBND xã
quản lý
- Bãi bồi
Thôn Pà
Păng, xã Cà Cát xây Sông Cái,
116 NG5 1.64 1737963 504364
dựng
Ry UBND xã
quản lý
12. Huyện Núi Thành: 02 khu vực, diện tích:29,16 ha.
Khu vưc xin
Xã Tam
Nghĩa gia hạn giấy
Đá XD
117 NT1 12.322 1703950 600050
phép
Đồi Nổng Vãi Đất gò đồi,
, xã Tam Mỹ Đất san lấp QH là rừng
118 NT2 16.84 1703500 592670
Tây SX
./.
nguon tai.lieu . vn