Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 279/QĐ-UBND Bình Phước, ngày 22 tháng 02 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Phước; Xét đề nghị của Giám đốc sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 169/TTr- SVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bãi bỏ 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được ban hành tại Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục đính kèm). Lý do: Các thủ tục hành chính này đã hết hiệu lực thi hành được thay thế thủ tục hành chính mới. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Các ông / bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Lợi PHỤ LỤC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2058/QĐ-UBND NGÀY 09/10/2012 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (ban hành kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) Số hồ sơ STT Tên TTHC Lĩnh vực Lý do TTHC 1 Cho phép đơn vị nghệ thuật, diễn viên thuộc Biểu diễn Hết hiệu 222765 địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ nghệ thuật lực thi thuật chuyên nghiệp hành 2 Cho phép cho đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ Biểu diễn chức biểu diễn nghệ thuật thuộc địa phương nghệ thuật 222766 mời đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào địa phương biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp 3 Cấp giấy phép công diễn cho các tổ chức Biểu diễn 222777 thuộc địa phương nghệ thuật 4 Cấp giấy phép công diễn cho đơn vị nghệ Biểu diễn thuật thành lập và hoạt động theo Nghị định nghệ thuật 73/1999/NĐ-CP của Chính phủ; đơn vị nghệ 222781 thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp 5 Tiếp nhận hồ sơ và cho phép người nước Biểu diễn 222788 ngoài đang sinh sống tại địa phương biểu nghệ thuật diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trên địa bàn 6 Cấp giấy phép công diễn cho tổ chức, cá Biểu diễn 222803 nhân tổ chức trình diễn thời trang nghệ thuật 7 Cấp giấy tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật Biểu diễn 222965 chuyên nghiệp. nghệ thuật
  3. 8 Cấp phép tổ chức cuộc thi người đẹp tại địa Biểu diễn 222791 phương nghệ thuật 9 Phê duyệt nội dung băng, đĩa ca nhạc, sân Biểu diễn khấu hoặc sản phẩm nghe nhìn thuộc các thể nghệ thuật 222787 loại khác (ghi trên mọi chất liệu) không phải là tác phẩm điện ảnh cho các doanh nghiệp nhập khẩu 10 Cấp phép phát hành băng, đĩa ca nhạc, sân Biểu diễn 222784 khấu cho các đơn vị thuộc địa phương nghệ thuật 11 222755 Cấp phép triển lãm ảnh, liên hoan ảnh, cuộc Nhiếp ảnh thi ảnh nghệ thuật
nguon tai.lieu . vn