Xem mẫu
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC --------
Số: 241/QĐ-QLD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 401 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 79
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc; Căn cứ ý kiến của Hôi đồng Xét duyệt thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 401 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 79.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-12 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - TT. Cao Minh Quang (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; - Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Vụ Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; - Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10)
CỤC TRƯỞNG
Trường Quốc Cường
DANH MỤC
401 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 79 (Ban hành kèm theo Quyết định sổ 241/QĐ-QLD ngày 10/10/2012)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng thuốc hàm lượng
Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký thọ chuẩn đóng gói
1. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
ACI Pharm. Inc.
292 Fifth Avenue, New York, NY 100.1. - USA
1.1 Nhà sản xuất
ACI Pharma PVT., Ltd.
Unit 2, Sy No. 172/A, Plot No. 135/A, IDA Bollaram, Medak District, AP 502325 – India
1 Acefdrox-250 Cefadroxil
2. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Actavis EAD
Hỗn dịch uống-250mg/5ml
36 NSX Hộp 1 chai VN-15700-12 tháng 30ml
29 Atanas Dukov Lozenes Sofia 1407 - Bulgaria
2.1 Nhà sản xuất Balkanpharma - Dupnitza AD
3, Samokovsko shoose Str. 2600 Dupnitza. – Bulgaria
2 Phezam
2.2 Nhà sản xuất
Balkanpharma Razgrad AD
Piracetam, Cinarizine
Viên nang cứng- 36 NSX Hộp 6 vỉ x VN-15701-12 400mg; 25 mg tháng 10 viên
68, Aprilsko Vastanie Blvd. 7200 Razgrad. – Bulgaria
3 Tobramycin Actavis
3. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Ajanta Pharma Ltd.
Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W),Mumbai-400067 - India
3.1 Nhà sản xuất
Tobramycin sulfate Dung dịch tiêm- 24 USP Hộp 5 lọ VN-15702-12 80mg/ 2ml tháng 2ml
Tobramycin
Ciron Drugs & Pharmaceuticals (P) Ltd.
N118, MIDC, Tarapur, Dist: Thane, M.S. Boisar 401506 – India
4 Olopat OD
4. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Olopatadine hydrochloride
Thuốc nhỏ mắt- 36 NSX Hộp 1 lọ x VN-15703-12 2mg tháng 3ml
Olopatadine /ml
Ajinomoto Pharmaceutical Co., Ltd.
1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo 104-0042 -
Japan
4.1 Nhà sản xuất
Ajinomoto Pharmaceutical Co., Ltd.
103-1, Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, 961-0835 - Japan
5 Atelec Tabtets 10
6 Atelec Tablets 5
5. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.
Cilnidipine
Cilnidipine
viên nén bao phim-10 mg
viên nén bao phim-5mg
36 NSX Hộp 10 vỉ x VN-15704-12 tháng 10 viên,
hộp 10 vỉ x 14 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 50 viên, hộp 100 vỉ x 10
36 NSX Hộp 10 vỉ x VN-15705-12 tháng 10 viên,
hộp 10 vỉ x 14 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên
304, Mohan Place, L.S.C.,Block “C”, Saraswati Vihar, Delhi-34 - India
5.1 Nhà sản xuất Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.
2,3,4,5, Sec-6B, IIE, SIDCUL, ranipur, Haridwar-249403 - India
7 Plenmoxi Moxifloxacin HCl dung dịch tiêm- 24 NSX hộp 1 chai VN-15706-12 400mg tháng 100ml
moxifloxacin/ 100ml
6. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Alcon Pharmaceuticals Ltd.
Route des Arsenaux 41 P.O Box 61, 1701 Fribourg - Switzeriand
6.1. Nhà sản xuất
Alcon Laboratories, Inc.
6201 South Freeway Fort Worth, Texas 76134 - USA
8 Vigamox
7. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Moxifloxacin HCl Dung dịch nhỏ mắt-0,5% moxifloxacin
24 NSX Hộp 1lọ 5mlVN-15707-12 tháng
Alembic Pharmaceuticals Limited
Alembic Road Vadodara
390 003 - India 7.1. Nhà sản xuất Alembic Limited
72, EPIP-I, Jharmajri, Baddi, Distt, Solan (H.P), India - India
9 Alpenam 1000 mg
8. CÔNG TY ĐĂNG KÝ Amoli Enterprises Ltd.
Room 1101, Paramount Bld., 12 Ka Yip Str., Chaiwan - HongKong
8.1. Nhà sản xuất
Umedica Laboratories PVT. Ltd.
Meropenem sodiumBột pha tiêm-carbonate 1000mg
meropenem
24 NSX Hộp 1 lọ VN-15708-12 tháng
Plot No. 221, G.I.D.C., Vapi 396195 Gujarat - India
10 Umeran 75
9. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Amtec Healthcare Pvt., Ltd.
204, Dattasai Complex, RTC X Roads, Hyderabad 500020 - India
9.1 Nhà sản xuất
Atoz Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
No. 12 Balaji Nagar Ambattur, Chennai - 600 053 – India
Diclofenac Sodium Dung dịch tiêm bắp-75mg/3ml
36 NSX Hộp 10 ống VN-15709-12 tháng 3ml
11 Zolevox -500
10. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd.
Levofloxacin hemihydrat
viên nén bao phim- 500mg Levofloxacine
36 NSX Hộp 3 vỉ x 5VN-15710-12 tháng viên
Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong
10.1 Nhà sản xuất
Lyka Labs Ltd.
Plot No. 4801/B GIDC, Ankleshvar - 393002 -Gujarat State - India
12 Pantoz
Pantoprazole natri sesquihydrate
Bột đông khô pha tiêm-40mg Pantoprazole
24 NSX Hộp 1 lọ + VN-15711-12 tháng 1 ống 10 ml
dung môi NaCl 0,9% (NSX: Nirma Ltd., India)
10.2 Nhà sản xuất
M/s Cipla Ltd
Malpur, Solan, (H.P.) 173205 - India
13 Coughnil (Ginger lemon)
10.3 Nhà sản xuất
Macleods Pharmaceuticals Ltd.
2,4 Dichlorobenzyl Viên ngậm-Alcohol; 1,2mg; 0,6mg Amylmetacresol
36 NSX Hộp 25 vỉ VN-15712-12 tháng xé x 8 viên
Plot No. 25&27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman -396210 (U.T) - India
14 Coxerin
10.4 Nhà sản xuất
MSN Laboratories Limited
Cycloserine Viên nang cứng- 24 USP Hộp 10 vỉ x VN-15713-12 250mg tháng 10 viên
Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India
15 Safebo 125
10.5 Nhà sản xuất
Mylan Laboratories Limited
Bosentan monohydrat
Viên nén bao phim- 125mg Bosentan
24 NSX Hộp 1 vỉ x VN-15714-12 tháng 10 viên
F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Sinnar, Nashik-422113, Maharashtra -India
16 Nevirapine Nevirapine Viên nén-200mg 36 USP Hộp 1 chai VN-15715-12 tháng 60 viên
17 Zidovudine 300mg Zidovudine
11. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Aristo pharma Ltd.
Viên nén bao phim- 300mg
24 NSX Hộp 1 chai VN-15716-12 tháng 60 viên
26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 -Bangladesh
11.1 Nhà sản xuất
Aristopharma Ltd.
Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka -1204 - Bangladesh
18 Taxetil Powder for suspension
12. CÔNG TY ĐĂNG KÝ
Cefpodoxime proxetil
Bột pha hỗn dịch uống- sau khi pha: 40mg
Cefpodoxime/ 5ml
24 USP Hộp 1 lọ VN-15717-12 tháng 50ml chứa
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn