Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH- THÁI NGUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Số: 23/2012/QĐ-UBND Thái Nguyên, ngày 20 tháng 8 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Pháp l ệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26/4/2002 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về
Giá;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư l iên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của li ên bộ Bộ Y tế, Bộ Tài
chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XII Kỳ họp Thứ 4 quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân năm học 2012-2013; mức thu phí đấu giá và mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1302/TTr-STC ngày 08/8/2012 (kèm theo Biên bản họp
liên ngành lập ngày 08/8/2012 gi ữa đại diện Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở
Tư pháp, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, Cục Thuế tỉnh),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Mức giá dịch vụ các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác (Mục C4-TT04) thực hiện trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 02 kèm theo).
3. Mức giá dịch vụ kỹ thuật tiếp tục được thực hiện khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục số 03 kèm theo).
4. Đối với các dịch vụ còn l ại quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC chưa xây
dựng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các Phụ lục số 01, 02, 03, giao cho Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn
tỉnh xây dựng cơ cấu giá khi có phát sinh dịch vụ; thẩm định mức giá cụ thể theo hướng dẫn của Bộ Y
tế, Bảo hiểm xã hội Việt nam; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh cho ý kiến để triển khai thực hiện.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh tổ chức triển khai thực
hi ện;
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện công khai niêm yết giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
tại nơi khám bệnh theo quy định;
- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2012 và thay thế Quyết định số 25/2011/QĐ-
UBND ngày 13/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế
áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý
và các Quyết định trước đây trái với quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị: Sở Tài chính, Sở Y tế, Bảo
hi ểm xã hội tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
- nước trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có li ên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ma Thị Nguyệt
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân Thái Nguyên)
STT Mức giá
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
STT theo Ghi chú
(đồng)
mục
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
1
A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN
KHOA
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 Việc xác định và
tính số lần khám
Bệnh viện hạng II
2 10 000
bệnh thực hiện
Bệnh viện hạng III
3 7 000 theo quy định của
Bộ Y tế.
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 5 000
phân hạng, các phòng khám đa khu vực
Trạm y tế xã
5 3 000
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên Chỉ áp dụng đối
A2 150 000
với hội chẩn liên
gia/ca)
viện
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y
A3 70 000
khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
Khám sức khỏe toàn di ện lao động, lái xe,
A4 70 000
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm,
X-quang)
Khám sức khỏe toàn di ện cho người đi xuất
A5 200 000
khẩu lao động
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
2
Ngày đi ều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao Áp dụng đối với
B1
gồm chi phí máy thở nếu có bệnh viện hạng
đặc biệt, hạng I,
hạng II
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao
B2
gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I Giá ngày giường
1
điều trị tại Phần B
Bệnh viện hạng II
2
Phụ lục này tính
cho 01 người/01
Bệnh viện hạng III
3 65 000
ngày giường điều
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 45 000 trị. Trường hợp
phân hạng phải nằm ghép 02
người/01 giường
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3 30 000
thì chỉ được thu
Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp,
B3.1 tối đa 50%,
- Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, trường hợp nằm
Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; ghép từ 03 người
trở lên thì chỉ
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
được thu tối đa
30% mức thu
Bệnh viện hạng II
2
ngày giường điều
Bệnh viện hạng III
3 45 000 trị nội trú đã được
cơ quan Nhà
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 27 000
nước có thẩm
phân hạng
quyền phê duyệt.
18 000
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị
B3.2
ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Bệnh viện hạng II
2 34 000
Bệnh viện hạng III
3 22 000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 14 000
phân hạng
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
B3.3
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Bệnh viện hạng II
2 24 000
Bệnh viện hạng III
3 17 000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 13 000
phân hạng
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4
Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng
B4.1
độ 3-4 trên 70% di ện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Bệnh viện hạng II
2 80 000
Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4
B4.2
từ 25 -70% diện tích cơ thể;
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Bệnh viện hạng II
2 54 000
Bệnh viện hạng III
3 40 000
Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2
B4.3
trên 30% di ện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới
25% di ện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Bệnh viện hạng II
2 50 000
Bệnh viện hạng III
3 33 000
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1,
B4.4
độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1
Bệnh viện hạng II
2 33 000
Bệnh viện hạng III
3 23 000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
4 18 000
phân hạng
Các phòng khám đa khoa khu vực
B5 13 000
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
B6 8 000
- PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1
C1.1 SIÊU ÂM:
3 1 Siêu âm 30 000
4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 106 000
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực
5 3
quản
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ l ưu
6 4
l ượng động mạch vành FFR
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
C1.2.1
Các ngón tay hoặc ngón chân
7 1 27 000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
8 2 27 000
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu
9 3 32 000
tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một
10 4 27 000
tư thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư
11 5 32 000
thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
12 6 32 000
hoặc khớp háng (một tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi
13 7 32 000
hoặc khớp háng (hai tư thế)
Khung chậu
14 8 32 000
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
C1.2.2
Xương sọ (một tư thế)
15 1 27 000
Xương chũm, mỏm châm
16 2 27 000
Xương đá (một tư thế)
17 3 27 000
Khớp thái dương-hàm
18 4 27 000
Chụp ổ răng
19 5 27 000
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
C1.2.3
Các đốt sống cổ
20 1 27 000
Các đốt sống ngực
21 2 32 000
Cột sống thắt lưng-cùng
22 3 32 000
Cột sống cùng-cụt
23 4 32 000
Chụp 2 đoạn liên tục
24 5 32 000
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
25 6
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
C1.2.4
Tim phổi thẳng
26 1 32 000
Tim phổi nghiêng
27 2 32 000
Xương ức hoặc xương sườn
28 3 32 000
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
C1.2.5
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
29 1 32 000
- Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
30 2 300 000
(UIV)
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
31 3 270 000
có tiêm thuốc cản quang
Chụp bụng không chuẩn bị
32 4 32 000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
33 5 70 000
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
34 6 80 000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
35 7 110 000
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
C1.2.6
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
36 1 210 000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
37 2 230 000
Chụp vòm mũi họng
38 3 32 000
Chụp ống tai trong
39 4 32 000
Chụp họng hoặc thanh quản
40 5 32 000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm
41 6 500 000
thuốc cản quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả
42 7 700 000
thuốc cản quang)
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động
43 8
mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền
(DSA)
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
44 9
buồng tim dưới DSA
Chụp và can thi ệp tim mạch (van tim, tim bẩm
45 10
sinh, động mạch vành) dưới DSA
Chụp và can thi ệp mạch chủ bụng và mạch chi
46 11
dưới DSA
Các can thi ệp đường mạch máu cho các tạng
47 12
dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch
mạc treo, u xơ tử cung, gi ãn tĩnh mạch sinh
dục,…)
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần
48 13
kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động
mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh
mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch,
l ấy huyết khối...)
Đi ều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống
49 14
và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống,
điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh
50 15
l ý các tạng (Dẫn l ưu và đặt Stent đường mật,
Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe
và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
Chụp X-quang số hóa 1 phim
51 16 50 000
Chụp X-quang số hóa 2 phim
52 17 60 000
Chụp X-quang số hóa 3 phim
53 18 75 000
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
54 19 200 000
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
55 20 310 000
(UIV) số hóa
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
56 21 300 000
- số hóa
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
57 22 95 000
hóa
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
58 23 110 000
quang số hóa
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
59 24 140 000
hóa
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
60 25 280 000
Chụp PET/CT
61 26
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
62 27
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
63 28
Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên
64 29
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
C2
SOI
Thông đái Bao gồm cả
65 1 40 000
sonde
Thụt tháo phân
66 2 27 000
Chọc hút hạch hoặc u Thủ thuật, còn xét
67 3 35 000
nghi ệm có giá
riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp
68 4 45 000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
69 5 55 000
Chọc rửa màng phổi
70 6 95 000
Chọc hút khí màng phổi
71 7 60 000
Thay rửa hệ thống dẫn l ưu màng phổi
72 8 35 000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
73 9 75 000
Nong ni ệu đạo và đặt thông đái Bao gồm cả
74 10 95 000
Sonde
Đi ều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,
75 11 85 000
Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6
76 12 400 000
l ần)
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm
77 13
phân phúc mạc)
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm
78 14
phân phúc mạc)
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
79 15
Sinh thi ết da
80 16 56 000
Sinh thi ết hạch, u
81 17 85 000
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim
82 18
sinh thiết)
Sinh thi ết màng phổi
83 19
Sinh thi ết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường
84 20
trực tràng
Nội soi ổ bụng
85 21
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
86 22
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm
87 23 100 000
không sinh thi ết
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có
88 24 170 000
- sinh thiết.
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
89 25
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
90 26
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
91 27 80 000
Nội soi trực tràng có sinh thiết
92 28 130 000
Nội soi bàng quang không sinh thi ết
93 29 220 000
Nội soi bàng quang có sinh thi ết
94 30 320 000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu Bao gồm cả chi
95 31 480 000
cục… phí kìm gắp dùng
nhiều lần
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
96 32 550 000
Đi ều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không
97 33
thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu Bao gồm cả ống
98 34 260 000
kendan
Mở khí quản Bao gồm cả
99 35 430 000
Canuyn
Sinh thi ết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
100 36
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản Bao gồm cả chi
101 37 420 000
phí dây dẫn dùng
nhiều lần
Sinh thi ết dưới hướng dẫn của si êu âm (gan,
102 38
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng Bao gồm cả chi
103 39 780 000
phí Catheter 2
nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng Bao gồm cả chi
104 40 640 000
phí Catheter 3
nòng
Thở máy (01 ngày điều trị)
105 41 300 000
Đặt nội khí quản
106 42 300 000
Thẩm tách siêu l ọc máu (Hemodiafiltration
107 43
online: HDF ON - LINE)
Cấp cứu ngừng tuần hoàn Bao gồm cả bóng
108 44 220 000
dùng nhiều lần
Sinh thi ết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
109 45
(phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn
thương khác)
Sinh thi ết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của
110 46
siêu âm
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn
111 47
của siêu âm
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
112 48
dưới hướng dẫn của si êu âm
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
113 49
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính Kim chọc hút tủy
114 50 50 000
kim chọc hút tủy) tính theo thực tế
sử dụng
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ Bao gồm cả kim
115 51 300 000
chọc hút tủy dùng
nhiều lần
- Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
116 52
Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị vật
117 53
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
118 54
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi Bao gồm cả kìm
119 55 540 000
gắp dùng nhi ều
l ần
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
120 56 180 000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
121 57
siêu âm
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt
122 58
l ớp vi tính
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng
123 59
1 l ần)
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Chôn chỉ (cấy chỉ)
124 60 80 000
Châm (các phương pháp châm)
125 61 29 000
Đi ện châm
126 62 35 000
Thuỷ châm(không kể tiền thuốc)
127 63 15 000
Xoa bóp bấm huyệt
128 64 20 000
Hồng ngoại
129 65 17 000
Đi ện phân
130 66 17 000
Sóng ngắn
131 67 18 000
132 68 Laser châm 42 000
Tử ngoại
133 69 18 000
Đi ện xung
134 70 17 000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
135 71 15 000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
136 72 15 000
Siêu âm điều trị
137 73 27 000
Đi ện từ trường
138 74 10 000
139 75 Bó Farafin 30 000
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
140 76 12 000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
141 77 18 000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C3
NGOẠI KHOA
C3.1
Cắt chỉ
142 1 30 000
Thay băng vết thương chi ều dài dưới 15cm
143 2 40 000
Thay băng vết thương chi ều dài trên 15cm đến
144 3 52 000
30 cm
Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến
145 4 65 000
dưới 50 cm
Thay băng vết thương chi ều dài < 30 cm nhiễm
146 5 72 000
trùng
Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến
147 6 105 000
50 cm nhiễm trùng
Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm nhi ễm
148 7 125 000
trùng
Tháo bột: cột sống/ l ưng/ khớp háng/ xương
149 8 30 000
- đùi/ xương chậu
Tháo bột khác
150 9 25 000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều
151 10 100 000
dài < l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương nông chi ều
152 11 130 000
dài > l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
153 12 136 000
dài < l0 cm
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
154 13 150 000
dài > l0 cm
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
155 14 115 000
dưới da
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn l ưu
156 15 70 000
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
157 16 60 000
Cắt phymosis
158 17 120 000
Thắt các búi trĩ hậu môn
159 18 140 000
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
160 19 40 000
khớp hàm (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/
161 20 150 000
khớp hàm (bột liền)
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
162 21 50 000
Nắn trật khớp vai (bột liền)
163 22 150 000
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp
164 23 42 000
gối (bột tự cán)
Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp
165 24 110 000
gối (bột liền)
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
166 25 120 000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
167 26 450 000
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự
168 27 130 000
cán)
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột
169 28 360 000
l iền)
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
170 29 50 000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
171 30 110 000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
172 31 50 000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
173 32 110 000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
174 33 35 000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
175 34 100 000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
176 35 40 000
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
177 36 90 000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
178 37 90 000
cán)
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
179 38 385 000
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
180 39 200 000
bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột tự cán)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
181 40 320 000
bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột liền)
- Đặt và thăm dò huyết động
182 41
SẢN PHỤ KHOA
C3.2
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
183 1 70 000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
184 2 160 000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
185 3 390 000
Đỡ đẻ ngôi ngược
186 4 410 000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở l ên
187 5 450 000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
188 6 350 000
Soi cổ tử cung
189 7 35 000
Soi ối
190 8 30 000
Đi ều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện
191 9 42 000
hoặc nhiệt hoặc laser
Chích apxe tuyến vú
192 10 80 000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử
193 11 150 000
cung
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
194 12 980 000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở l ên
195 13 1 050 000
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung
196 14 500 000
(IUI)
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
197 15 105 000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
198 16 300 000
MẮT
C3.3
Đo nhãn áp
199 1 10 000
Đo Javal
200 2 8 000
Đo thị trường, ám đi ểm
201 3 10 000
Thử kính loạn thị
202 4 7 000
Soi đáy mắt
203 5 15 000
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt Chưa tính thuốc
204 6 12 000
tiêm
Tiêm dưới kết mạc một mắt Chưa tính thuốc
205 7 12 000
tiêm
Thông lệ đạo một mắt
206 8 22 000
Thông lệ đạo hai mắt
207 9 40 000
Chích chắp/ lẹo
208 10 30 000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
209 11 20 000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
210 12 20 000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
211 13 160 000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
212 14 450 000
gây tê
Mổ quặm 1 mi - gây tê Các dịch vụ từ 14
213 15 250 000
đến 29 mục C3.3
đã bao gồm cả
chi phí dao tròn
dùng 01 lần, chỉ
khâu các loại.
Mổ quặm 2 mi - gây tê
214 16 350 000
Mổ quặm 3 mi - gây tê
215 17 480 000
- Mổ quặm 4 mi - gây tê
216 18 550 000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
217 19 435 000
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
218 20 800 000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
219 21 370 000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
220 22 725 000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
221 23 410 000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
222 24 500 000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
223 25 810 000
gây mê
Mổ quặm 1 mi - gây mê
224 26 410 000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
225 27 500 000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
226 28 630 000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
227 29 640 000
TAI - MŨI - HỌNG
C3.4
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
228 1 90 000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
229 2 90 000
Cắt Amiđan (gây tê)
230 3
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
231 4 120 000
Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm
232 5 135 000
(gây tê)
Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản
233 6 45 000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
234 7
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
235 8 85 000
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
236 9 370 000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
237 10 90 000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
238 11
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
239 12 100 000
Nội soi đốt đi ện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
240 13 160 000
gây tê
Nội soi cắt polype mũi gây tê
241 14 145 000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
242 15 270 000
Nạo VA gây mê
243 16 340 000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
244 17 330 000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
245 18
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
246 19 320 000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
247 20 280 000
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
248 21 400 000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
249 22 400 000
Cắt Amiđan (gây mê)
250 23 460 000
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
251 24
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
252 25
Nội soi đốt đi ện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
253 26 370 000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
254 27 520 000
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
255 28
- RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5
Các kỹ thuật về răng, miệng
C3.5.1
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
256 1 15 000
Nhổ răng số 8 bình thường
257 2 70 000
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
258 3 120 000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
259 4 30 000
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
260 5 60 000
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1
261 6 20 000
l ần)
Răng gi ả tháo lắp
C3.5.2
Một răng
262 7
Răng gi ả cố định
C3.5.3
Răng chốt đơn giản
263 8
Mũ chụp nhựa
264 9
Mũ chụp kim loại
265 10
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
C3.5.4
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
266 11 95 000
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
267 12 130 000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
268 13 125 000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
269 14 165 000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
C4
(Có phụ lục kèm theo)
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của
Khi quy định mức
Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết
thu phải chi tiết
cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay
theo từng phẫu
thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật,
thuật, thủ thuật.
thủ thuật)
PHẪU THUẬT
C4.1
Phẫu thuật loại Đặc biệt
270 1
Phẫu thuật loại I
271 2
Phẫu thuật loại II
272 3
Phẫu thuật loại III
273 4
THỦ THUẬT
C4.1
Thủ thuật loại Đặc biệt
274 5
Thủ thuật loại I
275 6
Thủ thuật loại II
276 7
Thủ thuật loại III
277 8
XÉT NGHIỆM
C5
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
C5.1
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
278 1 37 000
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
279 2 17 000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng
280 3 20 000
phương pháp thủ công)
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
281 4 15 000
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
282 5 10 000
- Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
283 6 13 000
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
284 7 21 000
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
285 8 20 000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp
286 9 22 000
ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
287 10 13 000
máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu,
khối bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
288 11 12 000
máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự
289 12
động
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
290 13
máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm
291 14
máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp
292 15 17000
ống nghiệm, phiến đá
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ
293 16
nhóm máu Rh
Tìm tế bào Hargraves
294 17
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
295 18 7 000
Co cục máu đông
296 19 8 000
Thời gian Howell
297 20 18 000
Đàn hồi co cục máu
298 21
(TEG:ThromboElastoGraph)
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
299 22
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực
300 23 58 000
tiếp
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
301 24 32 000
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán
302 25 35 000
tự động, tự động
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
303 26 84 000
Xét nghiệm tế bào hạch
304 27 28 000
Nhuộm Peroxydase (MPO)
305 28
Nhuộm sudan den
306 29
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
307 30
Nhuộm Esterase không đặc hi ệu có ức chế Naf
308 31
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
309 32
Xác định BACTURATE trong máu
310 33
Đi ện giải đồ (Na+, K+, CL +)
311 34 25 000
Định lượng Ca++ máu
312 35 13 000
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
313 36 17 000
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + huyết
314 37 28 000
thanh
- Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc
315 38 18 000
trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các
enzym: phosphataze ki ềm hoặc GOT hoặc
GPT..
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc
316 39 20 000
Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
Xác định các yếu tố vi l ượng (đồng, kẽm...)
317 40
Xác định các yếu tố vi l ượng Fe (sắt )
318 41
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
319 42 22 000
phương pháp thủ công
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
320 43
Phản ứng cố định bổ thể
321 44
Đi ện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các
322 45
hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ
323 46 60 000
thống tự động hoàn toàn)
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố
324 47
VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI)
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu
325 48
tố X (Định l ượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố
VII/yếu tố X ) (Định l ượng yếu tố V; yếu tố VII,
yếu tố X, yếu tố XI)
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định l ượng
326 49
hoạt tính yếu tố IX
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng
327 50
nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi
328 51
huyết)
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
329 52
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/
330 53
Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
331 54
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp
332 55
(bằng một trong các phương pháp: ống
nghi ệm, Gelcard/ Scangel);
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp
333 56
hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp
334 57
hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG,
335 58
IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/
scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/
gián ti ếp dương tính)
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương
336 59
pháp gelcard/Scangel
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công
337 60
nghệ hồng cầu gắn từ
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
338 1 Pro-calcitonin
339 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic
peptid)
- 340 3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide)
341 4 SCC
342 5 PRO-GRT
343 6 Tacrolimus
344 7 PLGF
345 8 SFLT1
Đường máu mao mạch
346 9 15 000
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm
347 10
máu
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)
348 11 30 000
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương
349 12
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
350 1 Testosteron
351 2 HbA1C 70 000
Đi ện di miễn dịch huyết thanh
352 3
Đi ện di protein huyết thanh
353 4
Đi ện di có tính thành phần huyết sắc tố (định
354 5
tính)
Đi ện di huyết sắc tố (định l ượng)
355 6
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
C5.2
Định lượng Bacbiturate
356 1
Catecholamin niệu (HPLC)
357 2
Calci niệu
358 3
Phospho ni ệu
359 4
Đi ện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
360 5
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
361 6 11 000
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
362 7 44 000
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
363 8 15 000
Amylase niệu
364 9 29 000
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/
365 10 4 000
urobilinogen
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai
366 11 20 000
nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai
367 12 80 000
nghén
Định lượng Oestrogen toàn phần
368 13
Định lượng Hydrocorticosteroid
369 14
Porphyrin: Định tính
370 15
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
371 16 3 000
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
372 17 4 000
XÉT NGHIỆM PHÂN
C5.3
373 1 Tìm Bilirubin
Xác định Canxi, Phospho
374 2
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
375 3
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
376 4 24 000
- Urobilin, Urobilinogen: Định tính
377 5
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA
C5.4
CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch
não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,
tinh dịch, dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài
378 1 24 000
đường ruột)
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm
379 2 40 000
xanh Methylen)
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại
380 3 110 000
kháng sinh)
Kháng sinh đồ
381 4 120 000
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương
382 5 145 000
pháp thông thường
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp
383 6 145 000
thông thường
Định lượng HBsAg
384 7
Anti-HBs định lượng
385 8
PCR chẩn đoán CMV
386 9
Do tải lượng CMV (ROCHE)
387 10
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas
388 11
TaqMan48
RPR định tính
389 12 24 000
RPR định lượng
390 13
TPHA định tính
391 14
TPHA định l ượng
392 15
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
393 1 41 000
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có
394 2 62 000
đếm số l ượng tế bào
Công thức nhiễm sắc thể
395 3
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
Protein dịch
396 1 9 000
Glucose dịch
397 2 12 000
Clo dịch
398 3 15 000
Phản ứng Pandy
399 4 6 000
400 5 Rivalta 6 000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
401 1
phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
402 2
phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
403 3
phương pháp nhuộm Mucicarmin
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
404 4
phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
405 5
- phương pháp nhuộm Sudan III
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
406 6
phương pháp nhuộm Van Gie'son
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
407 7
phương pháp nhuộm Xanh Alcial
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
408 8
phương pháp nhuộm Giem sa
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng
409 9
phương pháp nhuộm Papanicolaou
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch
410 10
cho một dấu ấn (Marker)
Xét nghiệm và chẩn đoán mi ễn dịch huỳnh
411 11
quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô
bệnh học
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì
412 12
bằng phương pháp cắt lạnh .
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
413 13
phương pháp nhuộm Gomori
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán
414 14 70 000
tế bào học
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc
415 15
hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
Xét nghiệm độc chất
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
416 16
Xét nghiệm định l ượng một chỉ tiêu kim loại
417 17
nặng trong máu bằng máy AAS
Xét nghiệm định tính một chỉ ti êu ma tuý trong
418 18
nước tiểu bằng máy Express pluss
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 l oại ma tuý
419 19
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
420 20
Xét nghiệm định l ượng một chỉ tiêu thuốc trong
421 21
máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo
422 22
vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
Xét nghiệm định tính một chỉ ti êu độc chất bằng
423 23
phương pháp sắc ký lớp mỏng
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ
424 24
tiêu
Định lượng cấp NH3 trong máu
425 25
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C6
Đi ện tâm đồ
426 1 17 000
Đi ện não đồ
427 2 35 000
Lưu huyết não
428 3 22 000
Đo chức năng hô hấp
429 4 63 000
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm
430 5
dò chức năng gan
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza,
431 6
fructoza, galactoza, lactoza)
Test thanh thải Creatinine
432 7
Test thanh thải Ure
433 8
- Test dung nạp Glucagon
434 9
Thăm dò các dung tích phổi
435 10
Đo dung tích phổi toàn phần với máy
436 11
Plethysmography
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ
C7
PHÓNG XẠ
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:
437 1
T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH
hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng
Insullin hoặc Calcitonin
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc
438 2
với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
Xạ hình tụy
439 3
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ:
440 4
LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc
Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron
hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA
hoặc Cortisol
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125
441 5
hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH
442 6
hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
443 7
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời đi ểm)
444 8
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
445 9
Chụp SPECT CT
446 10
Đi ều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
447 11
Ghi chú: Các dịch vụ còn l ại chưa xây dựng giá là các dịch vụ chưa thực hiện triển khai tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (MỤC C4-TT04) THỰC HIỆN
TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân Thái Nguyên)
Tên phẫu thuật, thủ thuật Loại Mức giá
STT STT Ghi chú
phẫu
theo
(đồng)
mục thuật
PHẪU THUẬT
A
I. Khối u
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ hai bên ĐB
1 1 3 250 000
Cắt ung thư giáp trạng
2 2 I 2 500 000
Cắt ung thư thận
3 3 I 2 285 000
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
4 4 I 2 270 000
Phẫu thuật vỡ u đại tràng
5 5 I 2 600 000
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung
6 6 I 2 430 000
thư gan vỡ
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử
7 7 I 2 400 000
- cung và mạc nối
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
8 8 I 1 800 000
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
9 9 I 2 485 000
Cắt một nửa lưỡi
10 10 I 2 200 000
Cắt tử cung phần phụ kèm vét hạch tiểu khung
11 11 I 2 400 000
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
12 12 I 2 450 000
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú và vét hạch
13 13 I 2 500 000
nách
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến vú
14 14 I 2 350 000
Phẫu thuật cắt bán phần tuyến vú
15 15 I 2 200 000
Phẫu thuật cắt thùy giáp
16 16 I 2 285 000
Phẫu thuật u tuyến cận giáp
17 17 I 2 280 000
Phẫu thuật cắt u tuyến vú do ung thư
18 18 I 2 000 000
Cắt u giáp trạng
19 19 II 1 350 000
Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm
20 20 II 1 235 000
Khoét chóp cổ tử cung
21 21 II 1 350 000
Phẫu thuật vét hạch nách
22 22 II 1 360 000
Cắt bỏ tinh hoàn
23 23 II 1 370 000
Phẫu thuật cắt đoạn xương do u xương
24 24 II 1 425 000
Bóc nang tuyến giáp và cắt sụn nhẫn
25 25 II 1 350 000
Phẫu thuật cắt u ụ ngồi
26 26 II 1 200 000
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
27 27 III 975 000
Cắt u vú nhỏ
28 28 III 1 000 000
Cắt u thành âm đạo
29 29 III 960 000
II. Tim mạch - Lồng ngực
Khâu vết thương mạch máu chi
30 1 I 2 280 000
Cắt u xương sườn: 1 xương
31 2 II 1 390 000
Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn
32 3 II 1 290 000
thương, qua đường ngực hay bụng
Bóc nhân tuyến giáp
33 4 II 1 270 000
Phẫu thuật u máu dưới da đường kính từ 5 – 10
34 5 II 1 240 000
cm
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
35 6 II 1 200 000
Cắt 1 xương sườn trong vi êm xương
36 7 II 1 280 000
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính
37 8 III 1 030 000
dưới 5cm
Khâu kín vết thương thủng ngực
38 9 III 1 090 000
III. Thần kinh sọ não
Phẫu thuật áp xe não
39 1 I 2 240 000
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới
40 2 I 2 250 000
màng cứng, trong não
Phẫu thuật chèn ép tuỷ
41 3 I 2 320 000
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
42 4 I 2 260 000
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
43 5 I 2 200 000
Phẫu thuật vá sọ bằng titan hoặc các vật liệu
44 6 I 2 385 000
- khác
Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống
45 7 I 2 375 000
cổ
Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống
46 8 I 2 280 000
ngực
Phẫu thuật lấy nhân đĩa đệm thoát vị cột sống
47 9 I 2 280 000
cùng cụt
Phẫu thuật lấy u tủy
48 10 I 2 250 000
Ghép khuyết xương sọ
49 11 II 1 200 000
Khoan sọ thăm dò
50 12 II 1 250 000
Phẫu thuật vi êm xương sọ
51 13 II 1 230 000
Phẫu thuật nâng xương sọ lún ở người lớn
52 14 II 1 255 000
Cắt u da đầu l ành, đường kính từ 2 -5cm
53 15 II 1 200 000
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
54 16 III 1 000 000
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
55 17 III 1 000 000
Cắt u da đầu l ành tính đường kính dưới 2 cm
56 18 III 1 000 000
Phẫu thuật xử lý vết thương lóc da đầu
57 19 III 960 000
IV. Mắt
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thuỷ tinh bệnh ĐB
58 1 2 090 000
l ý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá gi à, có
bệnh tim mạch
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi,
59 2 I 1 900 000
bơm dịch tiền phòng
Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp
60 3 I 1 870 000
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau
61 4 I 1 500 000
thể thuỷ tinh
Mổ lác một mắt (gây mê)
62 5 II 1 170 000
Mổ lác hai mắt (gây mê)
63 6 II 1 270 000
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
64 7 II 1 500 000
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm
65 8 II 830 000
mạc hay ghép giác mạc
Mổ lác hai mắt (gây tê)
66 9 III 830 000
Tái tạo cùng đồ bằng da ni êm mạc, tách dính mi
67 10 III 960 000
cầu
Mổ lác một mắt (gây tê)
68 11 III 680 000
Cắt bè củng mạc, giác mạc
69 12 III 980 000
V. Tai - Mũi - Họng
Nạo xoang triệt đê trong viêm xoang do răng
70 1 I 2 130 000
VI. Răng - Hàm - Mặt
Cắt nang xương hàm khó
71 1 I 1 450 000
Phẫu thuật xoang hàm l ấy răng
72 2 II 1 450 000
Rút chỉ thép, kết hợp xương, treo xương đi ều trị
73 3 II 1 050 000
gãy xương hàm mặt
Cắt bỏ xương l ồi vòm miệng
74 4 II 1 220 000
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm
75 5 III 720 000
VII. Tiêu hóa - Bụng
Cắt toàn bộ đại tràng ĐB
76 1 3 270 000
nguon tai.lieu . vn