Xem mẫu
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN --------
Số: 2197/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Bắc Kạn, ngày 21 tháng 12 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ Nghị định số: 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số: 21/2008/NQ-HĐND ngày 15/12/2008 của Hội đồng nhân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số: 18/2007/NQ-HĐND;
Xét đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 310/TTr-STNMT ngày 10/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường không đấu giá quyền khai thác khoáng sản:
- Khoáng sản VLXD đã cấp phép khai thác, còn thời hạn (17 mỏ);
- Khoáng sản đã thăm dò (được cấp giấy phép thăm dò hoặc thăm dò trong diện tích được cấp phép khai thác), đã phê duyệt trữ lượng, chưa cấp giấy phép khai thác (14 mỏ);
- Khoáng sản VLXD được xác định để cung cấp nguyên liệu phục vụ duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng kĩ thuật (11 mỏ);
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành liên quan tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện cấp phép thăm dò, khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường theo quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài Nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Du
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 2197/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. Khu vực khoáng sản VLXD đã cấp phép khai thác, còn thời hạn (17 mỏ)
STT
Tên mỏ, địa điểm
Tên đơn vị khai thác
Số GP Thời hạn
(ngày cấp khai phép) thác
Loại Diện khoáng tích
sản (ha)
Trữ lượng/công suất
1.Huyện Bạch Thông
1
2
Mỏ Cốc Xả - xã Hà Vị -H. Bạch Thông
Mỏ Pá Chủ - xã Nguyên Phúc - H. Bạch Thông
Cty CP SX VLXD BK
Cty Hùng Dũng
3863/GP-UBND (21/12/09)
2825/GP-UBND (27/12/10)
30 năm
03 năm
Đất sét 25.26
Đá vôi 1.66
808.200m3 26.940m3/năm
210.000m3 70.000m3/năm
STT
Tên mỏ, địa điểm
Tên đơn vị khai thác
Số GP Thời hạn
(ngày cấp khai phép) thác
Loại Diện khoáng tích
sản (ha)
Trữ lượng/công suất
2. Huyện Chợ Đồn
3
4
5
6
Mỏ Lũng Váng -thị trấn Bằng Lũng -H. Chợ Đồn
Mỏ Kẹm Trình, xã Bằng Lũng -H. Chợ Đồn
Mỏ Khuổi Thưa-Yên Thịnh -Chợ Đồn
Mỏ Lũng Mò, thị trấn Bằng Lũng -H. Chợ Đồn
DNTN TM Đồng Nam
Cty TNHH Hải Nam
DNTN Huyền Phương
DNTN Đồng Sơn
3521/GP-UBND (17/11/09)
961/GP-UBND (9/6/2011)
1047/GP-UBND (20/06/11)
1065/GP-UBND (20/6/11)
30 năm
18,5 năm
03 năm
30 năm
Đá vôi 4
Đá vôi 1.5
Đá vôi 1
Đá vôi 1.5
1.557.000m3 49.000m3/năm
262.500m3 15.000m3/năm
60.000m3 30.000m3/năm
452.400m3 15.600m3/năm
3. Huyện Na Rì
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn