Xem mẫu

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2012 Số: 2092/QĐ-BNN-TY QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y và Chánh Văn phòng Bộ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: 21 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tên, nội dung thủ tục hành chính có phụ biểu kèm theo). Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: - N hư Điều 3; - Lãnh đạo Bộ; - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; Cao Đức Phát
  2. - Văn phòng B ộ (phòng KSTTHC); - Cổng thông tin điện tử Bộ NN &PTNT; - Lưu: VT, TY. THỨ TỰ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2092/QĐ-BNN-TY ngày 30 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) Tên thủ tục hành chính (21 TTHC) Lĩnh Cơ quan thực hiện TT vực Thủ tục hành chính cấp trung ương Kiểm dịch thủy sản xuất khẩu không dùng làm Cơ quan KDĐV 1. Nông thực phẩm nghiệp thuộc Cục Thú y Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu không Cơ quan KDĐV 2. Nông dùng làm thực phẩm nghiệp thuộc Cục Thú y Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm thủy Cục Thú y (CQTY 3. Nông sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia công chế nghiệp Vùng) biến xuất khẩu Khai báo và Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch Cục Thú y (CQTY 4. Nông thủy sản nhập khẩu dùng làm nguyên liệu gia nghiệp Vùng) công chế biến xuất khẩu. Kiểm dịch sản phẩm thủy sản xuất khẩu bị triệu Cục Thú y (Cơ quan 5. Nông hồi hoặc bị trả về nghiệp KDĐV Cửa khẩu) Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu từ tàu Cục Thú y (Cơ quan 6. Nông đánh bắt hải sản nước ngoài nghiệp KDĐV Cửa khẩu) Kiểm dịch thủy sản giống nhập khẩu Cục Thú y (Cơ quan 7. Nông nghiệp KDĐV Cửa khẩu) Kiểm dịch thủy sản nhập khẩu sử dụng với mục Cục Thú y (Cơ quan 8. Nông đích khác nghiệp KDĐV Cửa khẩu) Kiểm dịch sản phẩm thủy sản nhập khẩu (bao Cục Thú y (CQTY 9. Nông gồm: Thủy sản sống; Sản phẩm thủy sản ở dạng nghiệp Vùng, Chi cục nguyên con; Sản phẩm thủy sản ở dạng tươi, sơ KDĐV Vùng) chế, bảo quản lạnh; Xương, mai, vỏ của động vật thủy sản chưa qua xử lý; Thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập khẩu với mục đích sử dụng làm thực phẩm để tiêu thụ trực tiếp không qua chế biến; Bột cá, bột tôm, bột sò, dầu cá, mỡ cá và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi, thức ăn cho
  3. thủy sản). 10. Đăng ký, khai báo kiểm dịch thủy sản, sản phẩm Cục Thú y Nông thủy sản tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá nghiệp cảnh lãnh thổ Việt Nam 11. Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản tạm nhập Cơ quan KDĐV Nông tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt nghiệp thuộc Cục Thú y Nam 12. Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản chuyển Cơ quan KDĐV Nông cửa khẩu nghiệp thuộc Cục Thú y 13. Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu Cơ quan KDĐV Nông mang theo người, gửi qua đường bưu điện nghiệp thuộc Cục Thú y 14. Kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản nhập Cục Thú y (Cơ quan Nông khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện nghiệp KDĐV Cửa khẩu) 15. Đăng ký nhận và gửi mẫu bệnh phẩm Cục Thú y Nông nghiệp 16. Kiểm dịch nhận và gửi mẫu bệnh phẩm Cục Thú y (Cơ quan Nông nghiệp KDĐV Cửa khẩu) Thủ tục hành chính cấp tỉnh 17. Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống vận Nông Chi cục Thú y/ chuyển trong nước nghiệp Trạm TY 18. Khai báo và kiểm dịch đối với thủy sản giống Chi cục Thú y/ Nông được đánh bắt ngoài tự nhiên vận chuyển trong nghiệp Trạm TY nước 19. Kiểm dịch đối với thủy sản thương phẩm vận Chi cục Thú y/ Nông chuyển trong nước nghiệp Trạm TY 20. Kiểm dịch đối với sản phẩm thủy sản vận chuyển Chi cục Thú y/ Nông trong nước nghiệp Trạm TY 21. Kiểm dịch thủy sản giống tại địa phương tiếp Chi cục Thú y/ Nông nhận nghiệp Trạm TY
nguon tai.lieu . vn