Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 198/QĐ-UBND Bắc Giang, ngày 23 tháng 02 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC GIANG CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định danh mục, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh (Kèm theo danh mục thủ tục hành chính và thời gian giải quyết). Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, công khai về quy trình tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ và trả kết quả; quy chế phối hợp với các Sở, ngành có liên quan; quy định trách nhiệm của các bộ phận và cán bộ, công chức có liên quan trong thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông. Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 26/02/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
  2. CHỦ TỊCH Bùi Văn Hải QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ NỘI VỤ TỈNH BẮC GIANG. (Kèm theo Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh) STT Lĩnh vực Các công việc Cơ chế giải Thời gian Mức phí, lệ phí Ghi chú cụ thể quyết giải quyết (số tiền, đồng ) Một Một Trong Hẹn Theo quy Chưa cửa cửa ngày ngày định có liên quy thông (số định với cơ ngày quan, làm đơn vị việc) 1 Tổ chức 1. Thành lập, Một 15 Không Sở thẩm hành cho phép thành cửa định 10 chính, sự lập tổ chức hành liên ngày; nghiệp chính, tổ chức thông UBND Nhà sự nghiệp Nhà tỉnh QĐ nước nước. phê duyệt 05 ngày. 2. Giải thể tổ Một 15 Không Sở thẩm chức hành cửa định 10 chính, tổ chức liên ngày; sự nghiệp nhà thông UBND nước. tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 3. Ban hành Một 20 Không Sở thẩm chức năng, cửa định 15 nhiệm vụ, quyền liên ngày; hạn và cơ cấu tổ thông UBND
  3. chức của Sở, cơ tỉnh QĐ quan thuộc phê duyệt UBND tỉnh, các 05 ngày. Chi cục QLNN trực thuộc Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh. 4. Phê duyệt Một 15 Không Sở thẩm Quy chế tổ chức cửa định 10 và hoạt động liên ngày; của đơn vị sự thông UBND nghiệp (các tỉnh QĐ trường cao phê duyệt đẳng, trung cấp 05 ngày. chuyên nghiệp và các Trung tâm). 5. Thành lập, Một 15 Không Sở thẩm sáp nhập, chia cửa định 10 tách, giải thể liên ngày; các đơn vị sự thông UBND nghiệp giáo dục tỉnh QĐ thuộc khối mầm ph duyệt non, tiểu học, 05 ngày. trung học cơ sở. 2 Cán bộ, 1. B nhiệm, bổ Một 15 Không Sở thẩm công nhiệm lại, miễn cửa định 10 chức, nhiệm cán bộ, liên ngày; viên công chức, viên thông UBND chức chức lãnh đạo tỉnh QĐ Nhà diện Chủ tịch phê duyệt nước UBND tỉnh 05 ngày. quản lý. 2. Thỏa thuận Một 05 Không bổ nhiệm, bổ cửa nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại. 3 Tổ chức 1. Cho phép Một 15 Không Sở thẩm Hội, tổ thành lập và cửa định 10
  4. chức phi công nhận Điều liên ngày; Chính lệ Quỹ xã hội, thông UBND phủ Quỹ từ thiện. tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 2. Phê duyệt Một 10 Không Sở thẩm điều lệ Hội có cửa định 05 phạm vi hoạt liên ngày; động trong tỉnh. thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 3. Cho phép Một 15 Không Sở thẩm thành lập Hội có cửa định 10 phạm vi hoạt liên ngày; động trong tỉnh. thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 4. Đổi tên, chia, Một 15 Không Sở thẩm tách; sáp nhập; cửa định 10 hợp nhất Hội có liên ngày; phạm vi hoạt thông UBND động trong tỉnh. tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 5. Thủ tục tự Một 10 Không Sở thẩm giải thể đối với cửa định 05 Hội có phạm vi liên ngày; hoạt động trong thông UBND tỉnh. tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 4 Quản lý 1. Điều động Một 05 Không biên chế (thuyên chuyển) cửa cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể.
  5. 2. Tiếp nhận và Một 05 Không điều động cán cửa bộ, công chức, viên chức thuộc các cơ quan trong tỉnh (từ các đơn vị sự nghiệp vào các đơn vị HCNN và ngược lại). 3. Tiếp nhận và Một 05 Không đi u động cán cửa bộ, công chức, viên chức trong nội bộ các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố (từ các đơn vị sự nghiệp vào các đơn vị HCNN và ngược lại). 4. Thủ tục trao Một X Không quyết định cửa tuyển dụng công chức, viên chức sự nghiệp. 5. Thẩm định cơ Một 07 Không cấu tuyển dụng cửa công chức cấp xã. 6. Quyết định Một 10 Không công nhận kết cửa quả tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) công chức cấp xã. 7. Thẩm định Một 07 Không tuyển dụng cán cửa bộ y tế cơ sở. 8. Thẩm định Một 15 Không
  6. hợp đồng cán bộ cửa khuyến nông, thú y cơ sở. 9. Nâng ngạch Một 15 Không cán bộ khuyến cửa nông, thú y cơ sở. 5 Chính 1. Chuyển Một 10 Không sách tiền ngạch viên cửa lương chức. 2. Nâng ngạch Một 30 Phí theo công chức (từ cửa TTLT số cán sự và tương 163/TTLT- đương lên BTC-BNV chuyên viên và ngày tương đương) 20/10/2010 bao gồm cả cán bộ y tế cơ sở và DSKHHGĐ. 3. Nâng ngạch Một 20 Phí theo cán bộ, công cửa TTLT số chức cấp xã. 163/TTLT- BTC-BNV ngày 20/10/2010 4. Thỏa thuận Một 10 Không việc tiếp nhận, cửa chuyển chế độ cán bộ xã nghỉ việc. 5. Quyết định Một 15 Không xếp lương lần cửa đầu cán bộ chuyên trách cấp xã. 6. Xét chuyển Một 20 Không loại công chức cửa cấp xã. 6 Chính 1. Phê chuẩn kết Một 15 Không Sở thẩm quyền quả bầu cử cửa định 10 địa thành viên liên ngày; phương UBND cấp thông UBND
  7. huyện. tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 2. Phê chuẩn kết Một 15 Không Sở thẩm quả miễn nhiệm, cửa định 10 bãi nhiệm thành liên ngày; viên UBND cấp thông UBND huyện. tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 1. Tặng thưởng Một 22-25 Không Sở thẩm Bằng khen của cửa định 17 Chủ tịch UBND liên ngày hoặc tỉnh. thông 20 ngày (đối với trường hợp phải xin ý kiến hiệp y); UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 2. Tặng Cờ thi Một 22-25 Không Sở thẩm đua của UBND cửa định 17 tỉnh. liên ngày hoặc thông 20 ngày (đối với trường hợp phải xin ý kiến hiệp y); UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 3. Công nhận Một 20 Không Sở thẩm danh hiệu chiến cửa định 15 sĩ thi đua cấp liên ngày; tỉnh. thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
  8. 4. Công nhận Một 20 Không Sở thẩm danh hiệu tập cửa định 15 thể Lao động liên ngày; xuất sắc. thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 5. Công nhận Một 22-25 Không Sở thẩm danh hiệu “Làng cửa định 17 văn hoá cấp liên ngày hoặc tỉnh”, “Cơ quan thông 20 ngày văn hoá cấp (đối với tỉnh” và “Xã trường văn hoá cấp hợp phải tỉnh”. xin ý kiến hiệp y); UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 6. Trình Chủ Một 15 Không Sở thẩm tịch nước khen cửa định 10 thưởng. liên ngày; thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 7. Trình Thủ Một 15 Không Sở thẩm tướng Chính cửa định 10 phủ khen liên ngày; thưởng. thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày. 8. Hiệp y khen Một 07 Không Sở thẩm thưởng. cửa định 04 liên ngày; thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 03 ngày. 9. Thưởng tiền Một 07 Không Sở thẩm của Chủ tịch cửa định 04 liên ngày;
  9. UBND tỉnh. thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 3 ngày. 10. Cấp giấy Một X Không chứng nhận cửa huân chương, huy chương. 8 Lưu trữ 1. Thẩm định Một 30 Không danh mục thành cửa phần tài liệu nộp lưu, thẩm tra danh mục tài liệu loại, hết giá trị. 2. Khai thác tài Một 05 Theo Thông liệu lưu trữ quý cửa tư số hiếm. 30/2004/TT- BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính 9 Tôn giáo 1. Thành lập tổ Một 45 Không Sở thẩm chức tôn giáo cơ cửa định 35 sở. liên ngày; thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. 2. Quyết định Một 45 Không Sở thẩm Chia, tách tổ cửa định 35 chức tôn giáo cơ liên ngày; sở. thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt 10 ngày. 3. Quyết định Một 45 Không Sở thẩm sáp nhập, hợp cửa định 35 nhất tổ chức tôn liên ngày; giáo cơ sở. thông UBND tỉnh QĐ phê duyệt
  10. 10 ngày. 4. Đăng ký Một 30 Không Sở thẩm người được cửa định 20 phong chức, liên ngày; phong phẩm, bổ thông UBND nhiệm, bầu cử, tỉnh QĐ suy cử. phê duyệt 10 ngày. 5. Chấp thuận Một 15 Không Sở thẩm hoạt động tôn cửa định 10 giáo ngoài liên ngày; chương trình đã thông UBND đăng ký của tổ tỉnh QĐ chức tôn giáo cơ phê duyệt sở. 05 ngày. 6. Chấp thuận Một 30 Không Sở thẩm các cuộc lễ diễn cửa định 20 ra ngoài cơ sở liên ngày; tôn giáo có sự thông UBND tham gia của tín tỉnh QĐ đồ đến từ nhiều phê duyệt huyện, thành 10 ngày. phố trong phạm vi một tỉnh hoặc nhiều tỉnh, thành phố. 7. Chấp thuận Một 20 Không việc cải tạo, cửa nâng cấp xây dựng mới công trình tôn giáo. 8. Công nhận tổ Một 50 Không Sở thẩm chức tôn giáo có cửa định 40 phạm vi hoạt liên ngày; động chủ yếu ở thông UBND một tỉnh, thành tỉnh QĐ phố trực thuộc phê duyệt Trung ương. 10 ngày. 9. Đăng ký hội Một 30 Không Sở thẩm đoàn tôn giáo có cửa định 20 phạm vi hoạt liên ngày; động ở nhiều thông UBND huyện, thành tỉnh QĐ
  11. phố thuộc tỉnh. phê duyệt 10 ngày. 10. Cấp đăng ký Một 30 Không hoạt động tôn cửa giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động ở tỉnh. 11. Chấp thuận Một 20 Không Sở thẩm hội nghị, đại hội cửa định 15 của tổ chức tôn liên ngày; giáo không phải thông UBND là tổ chức tôn tỉnh QĐ giáo cơ sở, phê duyệt trung ương hoặc 05 ngày. toàn đạo.
nguon tai.lieu . vn