Xem mẫu

CỤC THÚ Y
CƠ QUAN THÚ Y VÙNG VI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 1767/QĐ-TYV6

Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2016

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Danh mục chi tiết và mức giá dịch vụ Kiểm tra vệ sinh Thú y
tại Cơ quan Thú y vùng VI
GIÁM ĐỐC CƠ QUAN THÚ Y VÙNG VI
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc thành lập Cơ quan Thú y vùng VI trực thuộc Cục
Thú y trên cơ sở hợp nhất và tổ chức lại Trung tâm Thú y vùng TP.Hồ Chí Minh
và Bộ phận thường trực Cục Thú y tại TP.Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-TY-VP ngày 12/5/2015 của Cục trưởng
Cục Thú y quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cơ
quan Thú y vùng VI;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “ Danh mục chi tiết và mức
giá dịch vụ Kiểm tra vệ sinh Thú y tại Cơ quan Thú y vùng VI ” (Chi tiết tại
phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Phòng Tổng hợp có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và
định kỳ tổng hợp báo cáo Cục Thú y theo quy định.

2. Niêm yết công khai Danh mục chi tiết và mức giá dịch vụ kiểm tra vệ
sinh thú y tại các đơn vị có liên quan thuộc Cơ quan Thú y vùng VI.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Điều 4. Trưởng phòng Tổng hợp, Kế toán trưởng, Trưởng các đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Thú y (để b/c);
- Lưu: VT, TH.

GIÁM ĐỐC

Bạch Đức Lữu

2

Phụ lục
Danh mục chi tiết và mức giá dịch vụ Kiểm tra vệ sinh Thú y tại

Cơ quan Thú y vùng VI
(Kèm theo Quyết định số 1767/QĐ-TYV6-TH ngày 28/12/2016
của Giám đốc Cơ quan Thú y vùng VI)

Danh mục dịch vụ kỹ thuật

Stt

Đơn vị
tính

Mức giá
(VNĐ)

I

Kiểm tra sản phẩm có nguồn gốc động vật, thức
ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn
nuôi; bề mặt trang thiết bị, dụng cụ.
Kiểm tra cảm quan, lý hóa

1

Cảm quan

Chỉ tiêu

30.000

2

Định lượng NH3 ( TCVN 3606: 1990)

Chỉ tiêu

115.000

3

Đo pH

Chỉ tiêu

60.000

4

Độ axit chuẩn độ (TCVN 8079: 2013)

Chỉ tiêu

75.000

5

Xác định tỷ trọng ( TCVN 7028: 2009)

Chỉ tiêu

20.000

6

Chỉ tiêu

210.000

7

Chỉ số peroxyt (TCVN 6121: 2010)
Định tính H2S

Chỉ tiêu

13.000

8

Xác định độ màu

Chỉ tiêu

15.000

9

Xác định hàm lượng nước

Chỉ tiêu

16.000

10

Xác định hàm lượng đường khử

Chỉ tiêu

47.000

11

Xác định hàm lượng đường Saccharose

Chỉ tiêu

79.000

12

Xác định chỉ số Diastase

Chỉ tiêu

74.000

13

Xác định HMF

Chỉ tiêu

29.000

14

Xác định hàm lượng tro

Chỉ tiêu

32.000

15

Xác định hàm lượng muối clorua hòa tan

Chỉ tiêu

68.000

16

Xác định hàm lượng Nitơ và Protein thô

Chỉ tiêu

110.000

II

Kiểm tra vi sinh vật, nấm mốc và nấm men
Vi sinh vật tổng số (TCVN 4884-1: 2015; ISO
4833-1:2013)
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng
phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm TM (TCVN
9977: 2013; AOAC 990.12; AOAC 2015.13)
Phát hiện Campylobacter spp (TCVN 7715-1:2007)
Định lượng E. coli (TCVN 7924-2: 2008; ISO
16649-2: 2001)
Định lượng E. coli bằng kỹ thuật MPN (TCVN
6846:2007; ISO 7251:2005)

Chỉ tiêu

105.000

Chỉ tiêu

138.000

Chỉ tiêu

870.000

Chỉ tiêu

170.000

Chỉ tiêu

100.000

A

1
2
3
4
5

3

Stt
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15

16

17
18
19
20

21

22
23

Danh mục dịch vụ kỹ thuật
Định lượng Coliforms (TCVN 6848: 2007; TCVN
4882: 2007)
Định lượng E. coli bằng phương pháp sử dụng đĩa
đếm Petrifilm TM (TCVN 9976: 2013; AOAC
998.08)
Định lượng Coliform và E.coli bằng phương pháp
sử dụng đĩa đếm Petrifilm TM (TCVN 9975 : 2013;
AOAC 991.14)
Định lượng E. coli giả định trong sữa và sản phẩm
sữa (TCVN 6505-1:2007)
Định lượng Coliforms giả định trong sữa và sản
phẩm sữa (TCVN 6505-1:2007)
Định lượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp
sử dụng đĩa đếm Petrifilm TM (TCVN 9980: 2013;
AOAC 2003.01)
Định lượng Enterobacteriaceae (TCVN 5581-2:
2007)
Phương pháp phát hiện E. sakazakii trên đĩa thạch
(TCVN 7850:2008)
Phát hiện Salmonella spp. (TCVN 4829: 2005, ISO
6579: 2002/ Amd 1: 2007)
Định lượng Staphylococcus aureus và các loài khác
(TCVN 4830 - 1: 2005; ISO 6888-1: 1999/ Adm.1:
2003; TCVN 4830-3: 2005; ISO 6888-3: 2004)
Định lượng Staphylococcus aureus và các loài khác
bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa Petrifilm
TM
(AOAC 2003.07; AOAC 2003.08; AOAC
2003.11)
Định lượng Bacillus cereus (TCVN 4992: 2005;
ISO 7932: 2004)
Định lượng Clostridium perfringgens (TCVN
4991: 2005)
Phát hiện Listeria monocytogenes (TCVN 7700-1:
2007; ISO 11290-1: 1996/ Amd 1: 2004)
Định lượng Listeria monocytogenes (TCVN 77002: 2007; ISO 11290-2 : 1998 Amd 1: 2004)
Phát hiện Vibrio spp – Có khả năng gây bệnh
đường ruột – Phần 1: phát hiện Vibrio
parahaemolyticus và Vibrio cholera (TCVN 79051: 2008; ISO/TS 21872-1: 2007)
Định lượng Vibrio parahaemolyticus (Modify
TCVN 8988: 2012)
Định lượng Vibrio parahaemolyticus (NMKL156:
1997)

Đơn vị
tính

Mức giá
(VNĐ)

Chỉ tiêu

170.000

Chỉ tiêu

172.000

Chỉ tiêu

189.000

Chỉ tiêu

207.000

Chỉ tiêu

207.000

Chỉ tiêu

146.000

Chỉ tiêu

163.000

Chỉ tiêu

138.000

Chỉ tiêu

310.000

Chỉ tiêu

210.000

Chỉ tiêu

308.000

Chỉ tiêu

170.000

Chỉ tiêu

208.000

Chỉ tiêu

507.000

Chỉ tiêu

207.000

Chỉ tiêu

106.000

Chỉ tiêu

110.000

Chỉ tiêu

150.000

4

Stt
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
III
1
1.1

1.2

Danh mục dịch vụ kỹ thuật
Xác định nấm men và nấm mốc (TCVN 5750:
1993; TCVN 6265: 2007)
Định lượng tổng số nấm men, nấm mốc bằng
phương pháp sử dụng đĩa đếm Petrifilm TM (TCVN
7852: 2008; AOAC 997.02; AOAC 2014.05)
Phát hiện Shigella spp. (TCVN 8131: 2009; ISO
21567: 2004) )
Phát hiện Salmonella spp. trên môi trường IRIS
Salmonella
Phát hiện Salmonella spp. bằng phương pháp
realtime PCR
Phát hiện Clostridium botulinum bằng phương pháp
realtime PCR
Phát hiện Campylobacter jejuni/ coli/ lari bằng
phương pháp realtime PCR
Phát hiện Listeria monocytogenes bằng phương
pháp realtime PCR
Phát hiện V. parahaemolyticus bằng phương pháp
realtime PCR
Phương pháp phát hiện V. cholerae/vulnificus bằng
phương pháp realtime PCR
Phát hiện E.coli O157:H7 bằng phương pháp
realtime PCR
Phát hiện các vi sinh vật khác bằng phương pháp
realtime PCR
Phát hiện vi khuẩn Listeria monocytogenes bằng kit
test nhanh ANSR Neogen
Phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. bằng kit test
nhanh ANSR Neogen
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp
tiêu cơ
Phát hiện ký sinh trùng, côn trùng bằng phương
pháp soi tươi
Kiểm tra hóa chất độc hại và chất tồn dư
Dư lượng chất kháng sinh, hormone, chất kích thích
tăng trưởng, chất tạo mầu, độc tố nấm mốc và các
chất độc hại khác (theo phương pháp)
Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS,
LC/MS/MS (chỉ tiêu đầu tiên của nhóm)
- Chỉ tiêu thứ hai đối với các chất cùng nhóm
- Từ chỉ tiêu thứ ba đối với các chất cùng nhóm trở
đi
Phương pháp ELISA (đối với các nhóm
Nitrofurans, lincomycin, neomycin, nội độc tố

Đơn vị
tính

Mức giá
(VNĐ)

Chỉ tiêu

160.000

Chỉ tiêu

215.000

Chỉ tiêu

160.000

Chỉ tiêu

350.000

Chỉ tiêu

490.000

Chỉ tiêu

352.000

Chỉ tiêu

760.000

Chỉ tiêu

750.000

Chỉ tiêu

480.000

Chỉ tiêu

480.000

Chỉ tiêu

680.000

Chỉ tiêu

480.000

Chỉ tiêu

510.000

Chỉ tiêu

446.000

Chỉ tiêu

138.000

Chỉ tiêu

30.000

Chỉ tiêu

836.000

Chỉ tiêu

418.000

Chỉ tiêu

209.000

Chỉ tiêu

570.000

5

nguon tai.lieu . vn