Xem mẫu

BỘ NỘI VỤ -------- Số: 1312/QĐ-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ NỘI VỤ BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; Căn cứ Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27 tháng 08 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015; Căn cứ Quyết định số 949/QĐ-BNV ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Bộ Nội vụ giai đoạn 2011-2015; Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-BNV ngày 15 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Chương trình công tác năm 2012 của Bộ Nội vụ; Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cơ sở dữ liệu chuyên ngành của Bộ Nội vụ. Điều 2. Danh mục cơ sở dữ liệu chuyên ngành của Bộ Nội vụ là cơ sở để các đơn vị chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng các Đề án, Dự án, quản lý vận hành cơ sở dữ liệu chuyên ngành Nội vụ nhằm phục vụ công tác quản lý, điều hành của Lãnh đạo Bộ, cung cấp thông tin cho các tổ chức, cá nhân theo quy định. Điều 3. Các đơn vị chủ trì xây dựng và trình phê duyệt Đề án, Dự án theo quy định hiện hành về quản lý ngân sách nhà nước. Hàng năm, căn cứ vào nguồn kinh phí ngân sách cho ứng dụng công nghệ thông tin được Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Tài chính cấp và các nguồn khác, các đơn vị chủ trì xây dựng, phối hợp với Trung tâm Thông tin - Bộ Nội vụ, Vụ Kế hoạch - Tài chính trình Bộ trưởng xem xét, quyết định cho từng Đề án, Dự án cơ sở dữ liệu chuyên ngành của Bộ Nội vụ. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Các Thứ trưởng; - Bộ Thông tin và Truyền thông (để biết); - Trang TTĐT Bộ; - Lưu: VT, TTTT (10b). KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Văn Tất Thu DANH MỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ NỘI VỤ (Ban hành kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-BNV ngày 11 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) STT (1) 1 Tên cơ sở dữ liệu (2) Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã Đơn vị chủ trì Đơn vị xây phối hợp dựng (3) (4) Trung tâm Thông Viện tin, Vụ Khoa Công học tổ chức -chức Viên nhà chức, Vụ nước Tổ chức - Biên chế, Vụ Chính quyền địa Chức năng, ứng dụng (5) Quản lý cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, công chức cấp xã Đơn vị quản trị, vận hành (6) Trung tâm Thông tin Đơn vị quản lý cơ sở dữ liệu (7) Viện Khoa học tổ chức nhà nước Ghi chú (8) Theo Quyết định số 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ 1.1 1.2 Cơ sở dữ liệu về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập Cơ sở dữ liệu về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ các cơ quan, đơn vị ngành Nội vụ Vụ Tổ chức -Biên chế Vụ Tổ chức cán bộ phương, Vụ Tiền lương, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Trung tâm Thông tin, Vụ Công chức -Viên chức, các Bộ, ban, ngành, Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Tổ chức -Biên chế, Trung tâm Thông tin, các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố Quản lý thông tin về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập Quản lý thông tin về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị trong ngành Nội vụ, phục vụ công tác và phối hợp giữa các cơ quan, đơn Trung tâm Thông tin ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn