Xem mẫu
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ----------------
Quảng Trị, ngày 26 tháng 06 năm 2012
Số: 1094/QĐ-CT
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về Đăng
ký Doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp
theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế (Tờ trình số 20/TTr-KKT ngày
20/6/2012) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 171 (một trăm bảy mươi mốt) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị đã được công bố tại Quyết định số
1726/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 (52 thủ tục) và Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày
31/8/2009 (119 thủ tục) của UBND tỉnh Quảng Trị (có danh mục TTHC bị bãi bỏ kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND t ỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố,
thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- - N hư Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
Nguyễn Đức Chính
- Lưu VT, NN(N), KSTTHC(3b).
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1094/QĐ-CT ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
Căn cứ pháp lý bãi bỏ
TT Tên thủ tục hành chính Số hồ sơ
TTHC
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ Căn cứ quy định tại
hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi Nghị định số
Mẫu AK 43/2010/NĐ-CP ngày
15/04/2010 của Chính
phủ về đăng ký doanh
1 T-QTR- 134513-TT
nghiệp thì thủ tục hành
chính này không thuộc
thẩm quyền giải quyết
của Ban quản lý Khu
kinh tế
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi
2 T-QTR- 134535-TT nt
Mẫu AJ
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi
3 T-QTR- 134562-TT nt
Mẫu VJ
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi
4 T-QTR- 134443-TT nt
Mẫu E
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi
5 T-QTR- 134474-TT nt
Mẫu D
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đài
6 T-QTR- 134495-TT nt
Mẫu S
II. Lĩnh vực Việc làm
- Cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại
7 T-QTR- 133657-TT nt
KCN theo hình thức hợp đồng
Cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại
8 T-QTR- 134333-TT nt
KCN
Cấp sổ lao động cho người Việt
9 T-QTR- 134346-TT nt
Nam làm tại KCN
Gia hạn giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại
10 T-QTR- 103175-TT nt
KCN
III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công
Đăng ký nội quy lao động của
11 T-QTR- 134374-TT nt
Doanh nghiệp trong KCN
Đăng ký thỏa ước lao động của
12 T-QTR- 134398-TT nt
Doanh nghiệp trong KCN
Xác định nhân sự chủ chốt của
13 T-QTR- 134425-TT nt
Doanh nghiệp trong KCN
IV. Lĩnh vực xây dựng
Gia hạn Giấy phép xây dựng công
T-QTR- 1134793-
trình đối với các dự án đầu tư xây
14 nt
TT
dựng nhà máy trong KCN
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
công trình đối với các dự án đầu
15 T-QTR- 138501-TT nt
tư xây dựng nhà máy trong KCN
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở
đối với các dự án nhóm B,C xây
16 T-QTR- 138514-TT nt
dựng trong KCN
Thỏa thuận đấu nối tổng thể mặt
bằng của dự án đầu tư xây dựng
17 T-QTR- 102909-TT nt
nhà máy trong KCN
Cấp mới Giấy phép xây dựng
công trình đối với các dự án đầu
18 T-QTR- 102736-TT nt
tư xây dựng nhà máy trong KCN
V. Lĩnh vực Thương mại quốc tế
Cấp mới giấy phép thành lập văn
phòng đại diện/chi nhánh của
19 T-QTR- 103235-TT nt
thương nhân nước ngoài tại KCN
- Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện, Chi
20 T-QTR- 133811-TT nt
nhánh của thương nhân nước
ngoài tại KCN
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của
21 T-QTR- 133754-TT nt
thương nhân nước ngoài tại KCN
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của
22 T-QTR- 133788-TT nt
thương nhân nước ngoài tại KCN
VI. Lĩnh vực Môi trường
Xin xác nhận đăng ký bản cam kết
23 T-QTR- 103353-TT nt
bảo vệ môi trường tại KCN
Xin xác nhận đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường tại KCN bổ
24 T-QTR- 144439-TT nt
sung
VII. Lĩnh vực Đất đai
Giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
25 T-QTR- 102932-TT nt
trong KCN
VIII. Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam
ra nước ngoài
Đăng ký đầu tư đối với dự án có
vốn đầu tư nước ngoài gắn với
thành lập doanh nghiệp (Áp dụng
26 T-QTR- 134075-TT nt
đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và
không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện)
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
27 T-QTR- 134117-TT nt
không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập doanh
nghiệp
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
28 T-QTR- 134303-TT nt
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh
29 T-QTR- 134141-TT nt
vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập doanh nghiệp.
- Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
đối với dự án sau khi điều chỉnh
thuộc thẩm quyền chấp thuận của
Thủ tướng Chính phủ mà không
30 T-QTR- 134314-TT nt
có trong quy hoạch hoặc thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
nhưng điều kiện đầu tư chưa được
pháp luật quy định.
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư cho dự án đầu tư thuộc
31 T-QTR- 133913-TT nt
thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ.
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước gắn với thành lập
chi nhánh (Áp dụng cho nhà đầu
32 T-QTR- 133918-TT nt
tư trong nước có dự án đầu tư
dưới 300 tỷ đồng, không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
Đăng ký đầu tư đối với dự án có
vốn đầu tư nước ngoài gắn với
thành lập chi nhánh (Áp dụng đối
33 T-QTR- 133935-TT nt
với dự án có quy mô vốn đầu tư
dưới 300 tỷ đồng và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
34 T-QTR- 133936-TT nt
không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập chi
nhánh.
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh
35 T-QTR- 133937-TT nt
vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập chi nhánh
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
36 T-QTR- 133966-TT nt
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện gắn với thành lập chi
nhánh.
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
37 T-QTR- 134045-TT nt
- tư trong nước gắn với thành lập
doanh nghiệp (Áp dụng cho nhà
đầu tư trong nước có dự án đầu tư
dưới 300 tỷ đồng, không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện).
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư cho dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ
38 T-QTR- 134020-TT nt
tướng Chính phủ gắn với thành
lập chi nhánh
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước có đề nghị cấp Giấy
chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho
nhà đầu tư trong nước có dự án
39 T-QTR- 133895-TT nt
đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
và có đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đầu tư)
Đăng ký đầu tư đối với dự án có
vốn đầu tư nước ngoài (Áp dụng
cho dự án có quy mô vốn đầu t ư
40 T-QTR- 133899-TT nt
dưới 300 tỷ đồng và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
41 T-QTR- 133901-TT nt
không thuộc lĩnh vực đầu tư có
điều kiện.
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
42 T-QTR- 133903-TT nt
mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
43 T-QTR- 133909-TT nt
mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy
mô từ 300 tỷ đồng trở lên và
44 T-QTR- 134169-TT nt
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
gắn với thành lập doanh nghiệp
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
45 T-QTR- 134188-TT nt
- đầu tư cho dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận của Thủ
tướng Chính phủ gắn với thành
lập doanh nghiệp.
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
46 T-QTR- 134204-TT nt
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu
tư trong nước không đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đầu t ư (Áp dụng
cho nhà đầu tư trong nước có dự
47 T-QTR- 123994-TT nt
án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới
300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh
vực đầu tư có điều kiện)
IX. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
Cấp chứng chỉ Quy hoạch trong
48 T-QTR- 102699-TT nt
KCN
X. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản
Xác nhận hợp đồng, văn bản về
49 T-QTR- 134582-TT nt
bất động sản trong KCN
V. Lĩnh vực Nhà ở và công sở
Cấp giấy chứng nhận quyền sở
50 T-QTR- 102964-TT nt
hữu công trình trong KCN
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền
51 T-QTR- 142253-TT nt
sở hữu công trình trong KCN
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở
52 T-QTR- 134843-TT nt
hữu công trình trong KCN
Tổng cộng: 52 TT
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1094/QĐ-CT ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý bãi bỏ
TT Số hồ sơ
TTHC
I. Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp
Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động Căn cứ quy định tại
1 T-QTR- 028313-TT
- chi nhánh đối với Công ty Cổ Nghị định số
phần 43/2010/NĐ-CP ngày
15/04/2010 của Chính
phủ về đăng ký doanh
nghiệp thì TTHC này
không thuộc thẩm
quyền giải quyết của
Ban quản lý Khu kinh
tế
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật chi nhánh đối với
2 T-QTR- 031757-TT nt
Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật chi nhánh đối với
3 T-QTR- 032715-TT nt
Công ty Trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
4 T-QTR- 032899-TT nt
đối với Doanh nghiệp tư nhân
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
5 T-QTR- 033329-TT nt
đối với Công ty Cổ phần
Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động
chi nhánh đối với Công ty Trách
6 T-QTR- 033380-TT nt
nhiệm hữu hạn một thành viên
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
7 T-QTR- 033413-TT nt
với Doanh nghiệp tư nhân
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty Trách nhiệm hữu hạn
8 T-QTR- 033441-TT nt
hai thành viên trở lên
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với Công ty Trách nhiệm hữu
9 T-QTR- 033038-TT nt
hạn một thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
Thông báo thay đổi tên đối với
10 T-QTR- 033538-TT nt
Doanh nghiệp tư nhân
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
11 T-QTR- 033477-TT nt
với Công ty cổ phần
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với Công ty Trách nhiệm hữu hạn
12 T-QTR- 033084-TT nt
hai thành viên trở lên
- Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp Luật đối với Công ty cổ
13 T-QTR- 033513-TT nt
phần
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với Công ty Trách nhiệm hữu
14 T-QTR- 033119-TT nt
hạn hai thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với Công ty Trách
15 T-QTR- 034215-TT nt
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
Đăng ký thay đổi thành viên đối
với Công ty Trách nhiệm hữu hạn
16 T-QTR- 033908-TT nt
hai thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
17 T-QTR- 034235-TT nt
với Công ty cổ phần
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh Chi nhánh đối với
18 T-QTR- 033923-TT nt
Doanh nghiệp tư nhân
Thông báo thay đổi tên đối với
Công ty Trách nhiệm hữu hạn
19 T-QTR- 033925-TT nt
một thành viên
Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động
chi nhánh đối với Doanh nghiệp
20 T-QTR- 034255-TT nt
tư nhân
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng
21 T-QTR- 033951-TT nt
lập đối với Công ty cổ phần
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
Công ty Trách nhiệm hữu hạn
22 T-QTR- 033970-TT nt
một thành viên
Thông báo thay đổi tên đối với
Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai
23 T-QTR- 033987-TT nt
thành viên trở lên
Thông báo thay đổi tên đối với
24 T-QTR- 034005-TT nt
Công ty cổ phần
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp Luật đối với Công ty
25 T-QTR- 033773-TT nt
Trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với
26 T-QTR- 033787-TT nt
- Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
với Công ty Trách nhiệm hữu hạn
27 T-QTR- 033796-TT nt
một thành viên
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật chi nhánh đối với
28 T-QTR- 033802-TT nt
Công ty Cổ phần
Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư
29 T-QTR- 033814-TT nt
đối với Doanh nghiệp tư nhân
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ
30 T-QTR- 033824-TT nt
đối với Công ty cổ phần
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
31 T-QTR- 033847-TT nt
với Doanh nghiệp tư nhân
Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động
chi nhánh đối với Công ty Trách
32 T-QTR- 033865-TT nt
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
với Công ty Trách nhiệm hữu hạn
33 T-QTR- 033883-TT nt
một thành viên
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với Công ty Cổ
34 T-QTR- 034156-TT nt
phần
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với Công ty Trách
35 T-QTR- 034180-TT nt
nhiệm hữu hạn một thành viên
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với Doanh nghiệp
36 T-QTR- 034196-TT nt
tư nhân
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh Chi nhánh đối với
37 T-QTR- 035463-TT nt
Công ty Trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh Chi nhánh đối với
38 T-QTR- 035504-TT nt
Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
Thông báo thay đổi tên chi nhánh
39 T-QTR- 035609-TT nt
đối với Công ty Cổ phần
- Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh Chi nhánh đối với
40 T-QTR- 035517-TT nt
Công ty Cổ phần
Thông báo thay đổi tên chi nhánh
41 T-QTR- 035537-TT nt
đối với Doanh nghiệp tư nhân
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Công ty Trách nhiệm hữu
42 T-QTR- 035984-TT nt
hạn hai thành viên trở lên
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất,
cháy... đối với Công ty Trách
43 T-QTR- 035997-TT nt
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
Thông báo thay đổi tên chi nhánh
đối với Công ty Trách nhiệm hữu
44 T-QTR- 035892-TT nt
hạn một thành viên
Thông báo thay đổi tên chi nhánh
đối với Công ty Trách nhiệm hữu
45 T-QTR- 035928-TT nt
hạn hai thành viên trở lên
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế với
trường hợp chia công ty Trách
46 T-QTR- 035934-TT nt
nhiệm hữu hạn thành một số công
ty cùng loại
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất,
47 T-QTR- 035948-TT nt
cháy... đối với Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
đối với Công ty Trách nhiệm hữu
48 T-QTR- 035968-TT nt
hạn Một thành viên
Giải thể doanh nghiệp đối với
Công ty Trách nhiệm hữu hạn
49 T-QTR- 050875-TT nt
Một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
50 T-QTR- 053155-TT nt
đối với Công ty Cổ phần
Giải thể doanh nghiệp đối với
Công ty Trách nhiệm hữu hạn
51 T-QTR- 053098-TT nt
Một thành viên (chủ sở hữu là tổ
- chức)
Giải thể doanh nghiệp đối với
Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai
52 T-QTR- 053101-TT nt
thành viên trở lên
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh đối với Công ty Trách
53 T-QTR- 053111-TT nt
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký
54 T-QTR- 053179-TT nt
thuế do mất, cháy.... đối với Công
ty Cổ phần
Giải thể Doanh nghiệp đối với
55 T-QTR- 053213-TT nt
Công ty Cổ phần
Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
56 T-QTR- 053549-TT nt
thành công ty Cổ phần
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
57 T-QTR- 053230-TT nt
doanh đối với Công ty Cổ phần
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
58 T-QTR- 053247-TT nt
đối với Công ty hợp danh
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối
59 T-QTR- 053267-TT nt
với Công ty hợp danh
Đăng ký thay đổi tên doanh
60 T-QTR- 053287-TT nt
nghiệp đối với Công ty hợp danh
Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ
61 T-QTR- 053294-TT nt
đối với Công ty hợp danh
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
62 T-QTR- 053306-TT nt
danh đối với Công ty hợp danh
Đăng ký thay đổi ngành nghề
kinh doanh đối với Công ty hợp
63 T-QTR- 053322-TT nt
danh
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
64 T-QTR- 053336-TT nt
đối với Công ty hợp danh
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh do mất,
65 T-QTR- 053451-TT nt
cháy... đối với Công ty hợp danh
- Giải thể Doanh nghiệp đối với
66 T-QTR- 053457-TT nt
Công ty Hợp danh
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
67 T-QTR- 053464-TT nt
doanh đối với Công ty hợp danh
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
68 T-QTR- 053467-TT nt
đối với Doanh nghiệp tư nhân
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh và đăng ký
69 T-QTR- 053482-TT nt
thuế do mất, cháy.... đối với
Doanh nghiệp tư nhân
Giải thể Doanh nghiệp đối với
70 T-QTR- 053488-TT nt
Doanh nghiệp tư nhân
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
71 T-QTR- 053504-TT nt
doanh đối với Doanh nghiệp tư
nhân
Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành
72 T-QTR- 053515-TT nt
công ty Trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành
73 T-QTR- 053526-TT nt
công ty Cổ phần
Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
74 T-QTR- 053534-TT nt
thành công ty Trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân
thành công ty Trách nhiệm hữu
75 T-QTR- 088561-TT nt
hạn một thành viên
Chuyển đổi Công ty Cổ phần
thành công ty Trách nhiệm hữu
76 T-QTR- 088502-TT nt
hạn một thành viên
Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân
thành công ty Trách nhiệm hữu
77 T-QTR- 088612-TT nt
hạn hai thành viên trở lên
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh
78 T-QTR- 089033-TT nt
doanh đối với Công ty Trách
- nhiệm hữu hạn một thành viên
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
79 T-QTR- 099172-TT nt
diện đối với Công ty hợp danh
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
80 T-QTR- 099220-TT nt
doanh đối với công ty hợp danh
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật chi nhánh đối với
81 T-QTR- 119453-TT nt
Doanh nghiệp tư nhân
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
đối với Công ty Trách nhiệm hữu
82 T-QTR- 124044-TT nt
hạn một thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối
83 T-QTR- 124051-TT nt
với công ty hợp danh
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn
84 T-QTR- 124240-TT nt
một thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối
85 T-QTR- 123881-TT nt
với công ty hợp danh
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm
86 T-QTR- 124085-TT nt
hữu hạn một thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
Thông báo thời gian mở cửa tại
trụ sở chính đối với công ty hợp
87 T-QTR- 124274-TT nt
danh
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn
88 T-QTR- 124286-TT nt
hai thành viên trở lên
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn
89 T-QTR- 124312-TT nt
hai thành viên trở lên
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định
90 T-QTR- 124152-TT nt
của Tòa án đối với công ty hợp
danh
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư
91 T-QTR- 124175-TT nt
nhân
- Bán doanh nghiệp tư nhân đối với
92 T-QTR- 124194-TT nt
doanh nghiệp tư nhân
Sáp nhập các công ty trách nhiệm
93 T-QTR- 124453-TT nt
hữu hạn hai thành viên trở lên.
Hợp nhất các công ty trách nhiệm
94 T-QTR- 124469-TT nt
hữu hạn hai thành viên trở lên.
Chia công ty Cổ phần
95 T-QTR- 124657-TT nt
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định
96 T-QTR- 124491-TT nt
của Tòa án đối với doanh nghiệp
tư nhân.
Tách công ty Cổ phần
97 T-QTR- 124710-TT nt
Thông báo về người đại diện theo
ủy quyền của cổ đông là tổ chức
98 T-QTR- 124571-TT nt
đối với công ty cổ phần
Sáp nhập các công ty Cổ phần
99 T-QTR- 124757-TT nt
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
100 T-QTR- 124619-TT nt
diện đối với doanh nghiệp t ư nhân
101 Hợp nhất các công ty Cổ phần T-QTR- 125172-TT nt
Thông báo thời gian mở cửa tại
102 trụ sở chính đối với Doanh nghiệp T-QTR- 125181-TT nt
tư nhân
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân
103 T-QTR- 125186-TT nt
đối với doanh nghiệp t ư nhân
Hợp nhất các công ty trách nhiệm
104 T-QTR- 125391-TT nt
hữu hạn một thành viên
Chuyển đổi công ty nhà nước
105 thành công ty trách nhiệm hữu T-QTR- 125220-TT nt
hạn một thành viên
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
106 T-QTR- 125246-TT nt
diện đối với công ty nhà nước
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn
107 T-QTR- 125293-TT nt
một thành viên
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn
108 T-QTR- 125334-TT nt
một thành viên
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
109 T-QTR- 125510-TT nt
diện đối với công ty trách nhiệm
- hữu hạn hai thành viên trở lên
Sáp nhập các công ty trách nhiệm
110 T-QTR- 125359-TT nt
hữu hạn một thành viên
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
111 doanh đối với công ty trách nhiệm T-QTR- 125843-TT nt
hữu hạn hai thành viên trở lên.
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối
112 T-QTR- 125874-TT nt
với công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên.
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định
113 của Tòa án đối với công ty trách T-QTR- 125886-TT nt
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
Thông báo cổ đông sở hữu từ 5%
114 tổng số cổ phần trở lên đối với T-QTR- 126060-TT nt
công ty cổ phần
Đăng ký hoạt động văn phòng đại
115 T-QTR- 125913-TT nt
diện đối với công ty Cổ phần
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
116 T-QTR- 125959-TT nt
doanh đối với công ty Cổ phần
Thông báo lập chi nhánh, văn
117 phòng đại diện ở nước ngoài đối T-QTR- 125989-TT nt
với công ty Cổ phần
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh theo quyết định
118 T-QTR- 126007-TT nt
của Tòa án đối với công ty Cổ
phần
Đề nghị cơ quan ĐKKD giám sát
119 việc triệu tập và họp Đại hội đồng T-QTR- 126182-TT nt
cổ đông đối với công ty cổ phần
Tổng cộng: 119 TT
nguon tai.lieu . vn