Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG TRỊ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Quảng Trị, ngày 26 tháng 06 năm 2012 Số: 1094/QĐ-CT QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về Đăng ký Doanh nghiệp; Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ; Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế (Tờ trình số 20/TTr-KKT ngày 20/6/2012) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bãi bỏ 171 (một trăm bảy mươi mốt) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị đã được công bố tại Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 (52 thủ tục) và Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 (119 thủ tục) của UBND tỉnh Quảng Trị (có danh mục TTHC bị bãi bỏ kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND t ỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nơi nhận:
  2. - N hư Điều 3; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các PVP UBND tỉnh; - Trung tâm Tin học tỉnh; Nguyễn Đức Chính - Lưu VT, NN(N), KSTTHC(3b). DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (Kèm theo Quyết định số: 1094/QĐ-CT ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) Căn cứ pháp lý bãi bỏ TT Tên thủ tục hành chính Số hồ sơ TTHC I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ Căn cứ quy định tại hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi Nghị định số Mẫu AK 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh 1 T-QTR- 134513-TT nghiệp thì thủ tục hành chính này không thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi 2 T-QTR- 134535-TT nt Mẫu AJ Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi 3 T-QTR- 134562-TT nt Mẫu VJ Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi 4 T-QTR- 134443-TT nt Mẫu E Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đãi 5 T-QTR- 134474-TT nt Mẫu D Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong KCN (C/O) ưu đài 6 T-QTR- 134495-TT nt Mẫu S II. Lĩnh vực Việc làm
  3. Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại 7 T-QTR- 133657-TT nt KCN theo hình thức hợp đồng Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại 8 T-QTR- 134333-TT nt KCN Cấp sổ lao động cho người Việt 9 T-QTR- 134346-TT nt Nam làm tại KCN Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại 10 T-QTR- 103175-TT nt KCN III. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công Đăng ký nội quy lao động của 11 T-QTR- 134374-TT nt Doanh nghiệp trong KCN Đăng ký thỏa ước lao động của 12 T-QTR- 134398-TT nt Doanh nghiệp trong KCN Xác định nhân sự chủ chốt của 13 T-QTR- 134425-TT nt Doanh nghiệp trong KCN IV. Lĩnh vực xây dựng Gia hạn Giấy phép xây dựng công T-QTR- 1134793- trình đối với các dự án đầu tư xây 14 nt TT dựng nhà máy trong KCN Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu 15 T-QTR- 138501-TT nt tư xây dựng nhà máy trong KCN Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án nhóm B,C xây 16 T-QTR- 138514-TT nt dựng trong KCN Thỏa thuận đấu nối tổng thể mặt bằng của dự án đầu tư xây dựng 17 T-QTR- 102909-TT nt nhà máy trong KCN Cấp mới Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu 18 T-QTR- 102736-TT nt tư xây dựng nhà máy trong KCN V. Lĩnh vực Thương mại quốc tế Cấp mới giấy phép thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh của 19 T-QTR- 103235-TT nt thương nhân nước ngoài tại KCN
  4. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi 20 T-QTR- 133811-TT nt nhánh của thương nhân nước ngoài tại KCN Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của 21 T-QTR- 133754-TT nt thương nhân nước ngoài tại KCN Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Chi nhánh của 22 T-QTR- 133788-TT nt thương nhân nước ngoài tại KCN VI. Lĩnh vực Môi trường Xin xác nhận đăng ký bản cam kết 23 T-QTR- 103353-TT nt bảo vệ môi trường tại KCN Xin xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường tại KCN bổ 24 T-QTR- 144439-TT nt sung VII. Lĩnh vực Đất đai Giao đất, cho thuê đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 25 T-QTR- 102932-TT nt trong KCN VIII. Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng 26 T-QTR- 134075-TT nt đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và 27 T-QTR- 134117-TT nt không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư 28 T-QTR- 134303-TT nt Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh 29 T-QTR- 134141-TT nt vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.
  5. Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không 30 T-QTR- 134314-TT nt có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc 31 T-QTR- 133913-TT nt thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng cho nhà đầu 32 T-QTR- 133918-TT nt tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (Áp dụng đối 33 T-QTR- 133935-TT nt với dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và 34 T-QTR- 133936-TT nt không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh 35 T-QTR- 133937-TT nt vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở 36 T-QTR- 133966-TT nt lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu 37 T-QTR- 134045-TT nt
  6. tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ 38 T-QTR- 134020-TT nt tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án 39 T-QTR- 133895-TT nt đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư) Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài (Áp dụng cho dự án có quy mô vốn đầu t ư 40 T-QTR- 133899-TT nt dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và 41 T-QTR- 133901-TT nt không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy 42 T-QTR- 133903-TT nt mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy 43 T-QTR- 133909-TT nt mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và 44 T-QTR- 134169-TT nt thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận 45 T-QTR- 134188-TT nt
  7. đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp. Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư 46 T-QTR- 134204-TT nt Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu t ư (Áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự 47 T-QTR- 123994-TT nt án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) IX. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng Cấp chứng chỉ Quy hoạch trong 48 T-QTR- 102699-TT nt KCN X. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản Xác nhận hợp đồng, văn bản về 49 T-QTR- 134582-TT nt bất động sản trong KCN V. Lĩnh vực Nhà ở và công sở Cấp giấy chứng nhận quyền sở 50 T-QTR- 102964-TT nt hữu công trình trong KCN Cấp đổi giấy chứng nhận quyền 51 T-QTR- 142253-TT nt sở hữu công trình trong KCN Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở 52 T-QTR- 134843-TT nt hữu công trình trong KCN Tổng cộng: 52 TT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (Kèm theo Quyết định số: 1094/QĐ-CT ngày 26/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị) Tên thủ tục hành chính Căn cứ pháp lý bãi bỏ TT Số hồ sơ TTHC I. Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động Căn cứ quy định tại 1 T-QTR- 028313-TT
  8. chi nhánh đối với Công ty Cổ Nghị định số phần 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp thì TTHC này không thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật chi nhánh đối với 2 T-QTR- 031757-TT nt Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật chi nhánh đối với 3 T-QTR- 032715-TT nt Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đăng ký thành lập doanh nghiệp 4 T-QTR- 032899-TT nt đối với Doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thành lập doanh nghiệp 5 T-QTR- 033329-TT nt đối với Công ty Cổ phần Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động chi nhánh đối với Công ty Trách 6 T-QTR- 033380-TT nt nhiệm hữu hạn một thành viên Đăng ký hoạt động chi nhánh đối 7 T-QTR- 033413-TT nt với Doanh nghiệp tư nhân Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 8 T-QTR- 033441-TT nt hai thành viên trở lên Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu 9 T-QTR- 033038-TT nt hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) Thông báo thay đổi tên đối với 10 T-QTR- 033538-TT nt Doanh nghiệp tư nhân Đăng ký hoạt động chi nhánh đối 11 T-QTR- 033477-TT nt với Công ty cổ phần Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 12 T-QTR- 033084-TT nt hai thành viên trở lên
  9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp Luật đối với Công ty cổ 13 T-QTR- 033513-TT nt phần Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu 14 T-QTR- 033119-TT nt hạn hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty Trách 15 T-QTR- 034215-TT nt nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 16 T-QTR- 033908-TT nt hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối 17 T-QTR- 034235-TT nt với Công ty cổ phần Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh Chi nhánh đối với 18 T-QTR- 033923-TT nt Doanh nghiệp tư nhân Thông báo thay đổi tên đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 19 T-QTR- 033925-TT nt một thành viên Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động chi nhánh đối với Doanh nghiệp 20 T-QTR- 034255-TT nt tư nhân Đăng ký thay đổi cổ đông sáng 21 T-QTR- 033951-TT nt lập đối với Công ty cổ phần Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 22 T-QTR- 033970-TT nt một thành viên Thông báo thay đổi tên đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai 23 T-QTR- 033987-TT nt thành viên trở lên Thông báo thay đổi tên đối với 24 T-QTR- 034005-TT nt Công ty cổ phần Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp Luật đối với Công ty 25 T-QTR- 033773-TT nt Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với 26 T-QTR- 033787-TT nt
  10. Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 27 T-QTR- 033796-TT nt một thành viên Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật chi nhánh đối với 28 T-QTR- 033802-TT nt Công ty Cổ phần Đăng ký tăng, giảm vốn đầu tư 29 T-QTR- 033814-TT nt đối với Doanh nghiệp tư nhân Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ 30 T-QTR- 033824-TT nt đối với Công ty cổ phần Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối 31 T-QTR- 033847-TT nt với Doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thay đổi trụ sở hoạt động chi nhánh đối với Công ty Trách 32 T-QTR- 033865-TT nt nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 33 T-QTR- 033883-TT nt một thành viên Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty Cổ 34 T-QTR- 034156-TT nt phần Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty Trách 35 T-QTR- 034180-TT nt nhiệm hữu hạn một thành viên Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp 36 T-QTR- 034196-TT nt tư nhân Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh Chi nhánh đối với 37 T-QTR- 035463-TT nt Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh Chi nhánh đối với 38 T-QTR- 035504-TT nt Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Thông báo thay đổi tên chi nhánh 39 T-QTR- 035609-TT nt đối với Công ty Cổ phần
  11. Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh Chi nhánh đối với 40 T-QTR- 035517-TT nt Công ty Cổ phần Thông báo thay đổi tên chi nhánh 41 T-QTR- 035537-TT nt đối với Doanh nghiệp tư nhân Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty Trách nhiệm hữu 42 T-QTR- 035984-TT nt hạn hai thành viên trở lên Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Công ty Trách 43 T-QTR- 035997-TT nt nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Thông báo thay đổi tên chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu 44 T-QTR- 035892-TT nt hạn một thành viên Thông báo thay đổi tên chi nhánh đối với Công ty Trách nhiệm hữu 45 T-QTR- 035928-TT nt hạn hai thành viên trở lên Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế với trường hợp chia công ty Trách 46 T-QTR- 035934-TT nt nhiệm hữu hạn thành một số công ty cùng loại Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, 47 T-QTR- 035948-TT nt cháy... đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty Trách nhiệm hữu 48 T-QTR- 035968-TT nt hạn Một thành viên Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 49 T-QTR- 050875-TT nt Một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Thông báo tạm ngừng kinh doanh 50 T-QTR- 053155-TT nt đối với Công ty Cổ phần Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn 51 T-QTR- 053098-TT nt Một thành viên (chủ sở hữu là tổ
  12. chức) Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai 52 T-QTR- 053101-TT nt thành viên trở lên Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Công ty Trách 53 T-QTR- 053111-TT nt nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký 54 T-QTR- 053179-TT nt thuế do mất, cháy.... đối với Công ty Cổ phần Giải thể Doanh nghiệp đối với 55 T-QTR- 053213-TT nt Công ty Cổ phần Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 56 T-QTR- 053549-TT nt thành công ty Cổ phần Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh 57 T-QTR- 053230-TT nt doanh đối với Công ty Cổ phần Đăng ký thành lập doanh nghiệp 58 T-QTR- 053247-TT nt đối với Công ty hợp danh Đăng ký hoạt động chi nhánh đối 59 T-QTR- 053267-TT nt với Công ty hợp danh Đăng ký thay đổi tên doanh 60 T-QTR- 053287-TT nt nghiệp đối với Công ty hợp danh Đăng ký tăng, giảm vốn điều lệ 61 T-QTR- 053294-TT nt đối với Công ty hợp danh Đăng ký thay đổi thành viên hợp 62 T-QTR- 053306-TT nt danh đối với Công ty hợp danh Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty hợp 63 T-QTR- 053322-TT nt danh Thông báo tạm ngừng kinh doanh 64 T-QTR- 053336-TT nt đối với Công ty hợp danh Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, 65 T-QTR- 053451-TT nt cháy... đối với Công ty hợp danh
  13. Giải thể Doanh nghiệp đối với 66 T-QTR- 053457-TT nt Công ty Hợp danh Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh 67 T-QTR- 053464-TT nt doanh đối với Công ty hợp danh Thông báo tạm ngừng kinh doanh 68 T-QTR- 053467-TT nt đối với Doanh nghiệp tư nhân Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký 69 T-QTR- 053482-TT nt thuế do mất, cháy.... đối với Doanh nghiệp tư nhân Giải thể Doanh nghiệp đối với 70 T-QTR- 053488-TT nt Doanh nghiệp tư nhân Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh 71 T-QTR- 053504-TT nt doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành 72 T-QTR- 053515-TT nt công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành 73 T-QTR- 053526-TT nt công ty Cổ phần Chuyển đổi Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 74 T-QTR- 053534-TT nt thành công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty Trách nhiệm hữu 75 T-QTR- 088561-TT nt hạn một thành viên Chuyển đổi Công ty Cổ phần thành công ty Trách nhiệm hữu 76 T-QTR- 088502-TT nt hạn một thành viên Chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành công ty Trách nhiệm hữu 77 T-QTR- 088612-TT nt hạn hai thành viên trở lên Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh 78 T-QTR- 089033-TT nt doanh đối với Công ty Trách
  14. nhiệm hữu hạn một thành viên Đăng ký hoạt động văn phòng đại 79 T-QTR- 099172-TT nt diện đối với Công ty hợp danh Đăng ký hoạt động địa điểm kinh 80 T-QTR- 099220-TT nt doanh đối với công ty hợp danh Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật chi nhánh đối với 81 T-QTR- 119453-TT nt Doanh nghiệp tư nhân Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Trách nhiệm hữu 82 T-QTR- 124044-TT nt hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Đăng ký thay đổi trụ sở chính đối 83 T-QTR- 124051-TT nt với công ty hợp danh Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 84 T-QTR- 124240-TT nt một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối 85 T-QTR- 123881-TT nt với công ty hợp danh Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm 86 T-QTR- 124085-TT nt hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) Thông báo thời gian mở cửa tại trụ sở chính đối với công ty hợp 87 T-QTR- 124274-TT nt danh Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 88 T-QTR- 124286-TT nt hai thành viên trở lên Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 89 T-QTR- 124312-TT nt hai thành viên trở lên Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định 90 T-QTR- 124152-TT nt của Tòa án đối với công ty hợp danh Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư 91 T-QTR- 124175-TT nt nhân
  15. Bán doanh nghiệp tư nhân đối với 92 T-QTR- 124194-TT nt doanh nghiệp tư nhân Sáp nhập các công ty trách nhiệm 93 T-QTR- 124453-TT nt hữu hạn hai thành viên trở lên. Hợp nhất các công ty trách nhiệm 94 T-QTR- 124469-TT nt hữu hạn hai thành viên trở lên. Chia công ty Cổ phần 95 T-QTR- 124657-TT nt Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định 96 T-QTR- 124491-TT nt của Tòa án đối với doanh nghiệp tư nhân. Tách công ty Cổ phần 97 T-QTR- 124710-TT nt Thông báo về người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức 98 T-QTR- 124571-TT nt đối với công ty cổ phần Sáp nhập các công ty Cổ phần 99 T-QTR- 124757-TT nt Đăng ký hoạt động văn phòng đại 100 T-QTR- 124619-TT nt diện đối với doanh nghiệp t ư nhân 101 Hợp nhất các công ty Cổ phần T-QTR- 125172-TT nt Thông báo thời gian mở cửa tại 102 trụ sở chính đối với Doanh nghiệp T-QTR- 125181-TT nt tư nhân Cho thuê doanh nghiệp tư nhân 103 T-QTR- 125186-TT nt đối với doanh nghiệp t ư nhân Hợp nhất các công ty trách nhiệm 104 T-QTR- 125391-TT nt hữu hạn một thành viên Chuyển đổi công ty nhà nước 105 thành công ty trách nhiệm hữu T-QTR- 125220-TT nt hạn một thành viên Đăng ký hoạt động văn phòng đại 106 T-QTR- 125246-TT nt diện đối với công ty nhà nước Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 107 T-QTR- 125293-TT nt một thành viên Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 108 T-QTR- 125334-TT nt một thành viên Đăng ký hoạt động văn phòng đại 109 T-QTR- 125510-TT nt diện đối với công ty trách nhiệm
  16. hữu hạn hai thành viên trở lên Sáp nhập các công ty trách nhiệm 110 T-QTR- 125359-TT nt hữu hạn một thành viên Đăng ký hoạt động địa điểm kinh 111 doanh đối với công ty trách nhiệm T-QTR- 125843-TT nt hữu hạn hai thành viên trở lên. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài đối 112 T-QTR- 125874-TT nt với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định 113 của Tòa án đối với công ty trách T-QTR- 125886-TT nt nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Thông báo cổ đông sở hữu từ 5% 114 tổng số cổ phần trở lên đối với T-QTR- 126060-TT nt công ty cổ phần Đăng ký hoạt động văn phòng đại 115 T-QTR- 125913-TT nt diện đối với công ty Cổ phần Đăng ký hoạt động địa điểm kinh 116 T-QTR- 125959-TT nt doanh đối với công ty Cổ phần Thông báo lập chi nhánh, văn 117 phòng đại diện ở nước ngoài đối T-QTR- 125989-TT nt với công ty Cổ phần Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quyết định 118 T-QTR- 126007-TT nt của Tòa án đối với công ty Cổ phần Đề nghị cơ quan ĐKKD giám sát 119 việc triệu tập và họp Đại hội đồng T-QTR- 126182-TT nt cổ đông đối với công ty cổ phần Tổng cộng: 119 TT
nguon tai.lieu . vn