Xem mẫu
- UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH NGHỆ AN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Số: 05/2013/QĐ.UBND.VX Nghệ An, ngày 16 tháng 01 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về ban
hành Quy chế Đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nghệ An về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số
44/TTr.SVHTTDL ngày 08 tháng 01 năm 2013 về việc đặt tên đường, phố thị xã Cửa Lò,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt danh mục đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò cho 66 tuyến
đường, trong đó: 56 đường mang tên danh nhân và 10 đường mang tên địa danh, danh từ
(Kèm theo danh mục).
Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch
UBND thị xã Cửa Lò và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đường
- DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2013 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Tên Phường Điểm Điểm Chiều Chiều Chiều Loại hình
đường đầu cuối dài rộng rộng
hiện QH
trạng
1. Nguyễn Nghi Đường Khối 2.513 Theo 72 m Tổng Bí
Văn Hương, Bình Bắc m QH thư ĐCS
Linh Nghi Minh Hoà, P. Việt Nam
Hoà Nghi
Hoà
2. Phù Thu Đường Đường 3.200 Theo 65 m Tứ bất tử
Đổng Thuỷ, Nguyễn Nguyễn m QH của Việt
Nghi Xí Sinh Nam
Thu, Cung
Nghi
Hương
3. Tản Nghi Đường Đường 2.550 Theo 65 m Tứ bất tử
Viên Hương, Nguyễn ngang m QH của Việt
Nghi Sinh số 18 Nam
Hoà Cung
4. Chử Nghi Đường Đường 2.000m Theo 65 m Tứ bất tử
Đồng Hoà, ngang ven QH của Việt
Tử Nghi số 18 Sông Nam
Hải Lam
5. Lý Nghi Đường Khối 2.513 26,5m 30 m Vua thứ 3
Thánh Hoà Bình Bắc m triều Lý
Tông Minh Hoà, P,
Nghi
Hoà
6. Huyền Nghi Đường Đường 618 m Theo 46 m Công chúa
Trân Hoà Bình dọc số 3 QH đời nhà
Công Minh Trần
chúa
7. Cửa Hội Nghi Đường Khối 4100 m 11 m 42 m Địa danh
Hải Bình Tân
Minh Nho, P.
- Nghi
Hải
8. Lê Thu Đường Đường 5.300 Theo 40 m Vua thứ 3
Thánh Thuỷ, Nguyễn ngang m QH triều Hậu
Tông Nghi Xí số 18 Lê
Thu,
Nghi
Hương
9. Hai Bà Nghi Đường Đường 2.250 Theo 40 m Thủ lĩnh
Trưng Hương, ngang ven m QH khởi nghĩa
Nghi số 18 Sông Hai Bà
Hòa, Lam Trưng thế
Nghi kỷ I
Hải
10. Bà Triệu Nghi Đường Đường 1.700 Theo 36 m Thủ lĩnh
Hương, ngang Phạm m QH khởi nghĩa
Nghi số 18 Nguyễn Bà Triệu
Hòa, Du thế kỷ III
Nghi
Hải
11. Hoàng Thu Đường Đường 992 m Theo 30 m Danh
Tá Thốn Thuỷ Bình dọc số 4 QH tướng thời
Minh Trần
12 Cửa Xá Thu Đường Đường 1.350 Theo 30 m Địa danh
Thuỷ Bình dọc số 5 m QH
Minh
13. Nguyễn Thu Đường Đường 644 m Theo 30 m Danh thần
Cảnh Thuỷ Bình dọc số 3 QH thời Hậu
Quế Minh Lê, gắn với
vùng đất
Cửa Lò
14. Nguyễn Thu Đường Đường 990 m Theo 30 m Danh nhân
Năng Thuỷ Bình dọc số 4 QH thời
Tĩnh Minh Nguyễn
15. Nguyễn Nghi Đường Đường 2.500 Theo 30 m Nhà hoạt
Duy Hương Bình 30m m QH động chính
Trinh Minh khu CN trị
16. Nguyễn Nghi Đường Đường 956 m Theo 30 m Nhân sĩ
Đức Hương Bình dọc số 4 QH yêu nước
Công Minh
17 Hoài Nghi Đường Đường 1.322 Theo 30 m Nhà thơ,
- Thanh Hương Bình dọc số 5 m QH nhà phê
Minh bình VH
18. Dã Nghi Đường Đường 1.338 Theo 30 m Danh
Tượng Hương Bình dọc số 5 m QH tướng thời
Minh Trần
19. Yết Nghi Đường Đường 1.370 Theo 30 m Danh
Kiêu Hương Bình dọc số 5 m QH tướng thời
Minh Trần
20. Minh Nghi Đường Đường 2.600 Theo 30 m Vua thứ 2
Mạng Hương, Bình dọc số 7 m QH triều
Nghi Minh Nguyễn
Hoà
21. Trần Thu Đường Đường 3.220 Theo 30 m Vua thứ 3
Nhân Thuỷ, ngang ngang m QH triều Trần
Tông Nghi số 4 số 19
Thu,
Nghi
Hương
22. Phùng Nghi Đường Đường 3.870 Theo 30 m Thủ lĩnh
Hưng Thu, Sào ngang m QH khởi nghĩa
Nghi Nam số 18 Phùng
Hưong Hưng thế
kỷ VIII
23. Triệu Nghi Đường Đường 2.050 Theo 30 m Người kế
Việt Hoà, ngang Phạm m QH tục Lý
Vương Nghi số 18 Nguyễn Nam Đế
Hải Du bảo vệ nhà
nước Vạn
Xuân thế
kỷ VI
24 Hương Nghi Đường Đường 934 m Theo 30 m Nhà Phật
Hải Hoà ngang ngang QH học
thiền sư số 19 số 22
25. Lý Đạo Nghi Đường Đường 2.700 Theo 30 m Danh thần
Thành Hoà Bình dọc số 8 m QH thời Lý
Minh
26. Hoàng Nghi Đường Trường 1.560 21,5 m 21,5 LiÖt sü
Văn Hương Bình tiểu học m m cách mạng
Tâm Minh Nghi
Hương
27. Đặng Nghi Đường Đường 630 m 21,5 m 21,5 Liệt sỹ
- Thái Hương Bình dọc số 3 m cách mạng
Thuyến Minh
28. Nguyễn Nghi Đường Đường 640 m 21,5 m 21,5 Nhân sĩ
Thức Hương Bình Nguyễn m yêu nước
Đường Minh Huệ
29 Lê Thái Nghi Đường Đường 3.252 21 m 21 m Vua thứ
Tông Thủy, ngang ngang m hai triều
Thu 4b số 10 Hậu Lê
Thủy,
Nghi
Thu,
Nghi
Hương
30. Ngô Thu Đường Đường 635 m Theo 19,5 Nhân sĩ
Quảng Thuỷ Bình Nguyễn QH m yêu nước
Minh Huệ
31 Lê Thị Nghi Đường Đường 560 m Theo 19,5 Nhà giáo,
Bạch Thuỷ Bình Nguyễn QH m Liệt sĩ biệt
Cát Minh Huệ động Sài
Gòn
32. Lê Khôi Nghi Đường Đường 685 m Theo 19,5 Danh
Thuỷ Bình Nguyễn QH m tướng thời
Minh Huệ Hậu Lê
33. Cao Huy Nghi Đường Đường 635 m Theo 19,5 Nhân sĩ
Tuân Thuỷ Bình Nguyễn QH m yêu nước
Minh Huệ
34. Đinh Nghi Đường Đường 650 16,5 16,5 Danh sĩ
Hồng Hương Bình Nguyễn m thời
Phiên Minh Huệ Nguyễn
35. Nguyễn Thu Đường Đường 2.550 15 m 15 m Danh
Sư Hồi Thuỷ, Nguyễn ngang m tướng thời
Nghi Xí 11A Hậu Lê,
Thu, gắn với
Nghi vùng đất
Hương Cửa Lò
36. Dương Nghi Phía sau Đường 521 m 15 m 15 m Thủ lĩnh
Thanh Thu KS QK4 Nguyễn khởi nghĩa
Huệ Dương
Thanh thế
kỷ IX
37. Lý Nam Nghi Trung Xóm 9, 828 m 15 m 15 m Người
- Đế Hương tâm P. Nghi sáng lập
Chính Hương nước Vạn
trị Xuân thế
kỷ VI
38. Lê Văn Nghi Đường UBND 1.200 15 m 15 m Hoạ sĩ, nhà
Miến Thu, Sào P. Nghi m giáo lớn
Nghi Nam Hương
Hương
39. Trần Nghi Đường Đường 650 m 11,5 m 11,5 Bí thư Chi
Văn Hương Bình dọc số 3 m bộ Cộng
Cung Minh sản đầu
tiên
40. Nguyễn Nghi Đường Đường 610 m 12 m 12 m Thần khai
Công Hương Bình dọc số 3 canh
Chính Minh
41. Hoàng Nghi Đường Chợ tạm 1.957 12 m Danh y
Nguyên Thủy, Nguyễn Nghi m thời Hậu
Cát Nghi Xí Hợp Lê
Tân
42. Phạm Nghi Đường Bara 1.340 6,5 m Liệt sĩ cách
Văn Tân Vạn Lộc Nghi m mạng
Tước Quang
43 Nguyễn Nghi Đường UBND 350 m 8m Tổ sư nghề
Quý Tân Vạn Lộc phường đóng tàu
Công Nghi thuyền
Tân
44. Phạm Nghi Đường Đường 430 m 5m Danh y
Đức Dụ Tân Vạn Lộc ngang đi thời
qua đền Nguyễn
Vạn Lộc
45 Nguyễn Nghi Ngã 3 Trường 550 m 7m Nhân sĩ
Huy Tân Cảng tiểu học yêu nước
Nhu Cửa Lò Nghi
Tân
46. Trại Nghi Chợ Chợ 950 m 8m Địa danh
Bàng Tân Nghi hôm
Hợp Nghi
Tân
47 Hoàng Nghi Đường Đường 500 m 6m Danh y
Nguyên Tân Vạn Lộc ngang đi thời
Lễ qua đền Nguyễn
- Vạn Lộc
48. Phạm Nghi Đường Đường 2.594 10 m Danh sĩ
Huy Thủy, nội bộ 5b (giáp m thời Hậu
Thu sau bờ rào Lê
Thủy trường Cảng
CĐ du Cửa Lò)
lịch
49. Nguyễn Nghi Đường Đường 700 m 6,5 m Anh hùng
Thân Thủy Nguyễn ngang lao động
Mến Xí 4b
50. Bà Lụa Thu Đường Đường 558 m 10 m Nhân sĩ
Thủy Sào ngang yêu nước
Nam số 5
51 Lan Thu Đường Giáp 1.055 8m Địa danh
Châu Thủy Nguyễn Nghi m
Xí Khánh
52. Mai Thu Đường Trường 497 m 5m Địa danh
Bảng Thủy Bình tiểu học
Minh
53 Hoàng Nghi Nguyễn Tượng 2.400 10 m Thiếu
Đan Hương, Sinh thánh m tướng
Nghi Cung giá QĐNDVN
Thu,
Thu
Thủy
54. Nguyễn Nghi Khối Khối 790 m 16 m Nhân sĩ
Đình Hồ Thu Đông Bắc Hải yêu nước
Hải
55 Hiếu Nghi Đường Khối 1.890 7m Địa danh
Hạp Thu Nguyễn Bắc Hải m
Sinh
Cung
56. Thu Nghi Đường Giáp xã 855 m 11 m Địa danh
Lũng Thu Sào Nghi
Nam Khánh
57. Phùng Nghi Đường Đường 985 m 14 m Danh
Phúc Thu Sào 46 tướng thời
Kiều Nam Lê
58. Lê Văn Nghi Ngã 3 Giáp xã 651 m 6m Liệt sĩ,
Lẫm Thu Hòa Nghi Anh hùng
Đình -
- Đại Khánh LLVTND
Thống
59. Đỗ Bá Nghi Khối 12 Khối 10 1.160 10 m Người vẽ
Công Hương (phía đi (Phía đi m bản đồ
Đạo Nghi Nghi Hoàng Sa,
Thu) Hoà) Trường Sa
60. Hoàng Nghi Khối 13 Nghĩa 1.500 8m Thần khai
Thị Lê Hương (phía đi trang m canh
Nghi Thị xã
Thu)
61 Trương Nghi Đường Đường 1.400 10 m Nhà hoạt
Vân Hoà Phạm ngang m động cách
Lĩnh Nguyễn số 19 mạng
Du
62. Mai Thị Nghi Đường Đường 1.539 10 m Nữ chiến sĩ
Lựu Hoà ven ngang m cách mạng
Sông số 19
Lam
63 Hàng Nghi Đường Đường 2.300 12 m Địa danh
Dừa Hoà Phạm ngang m
Nguyễn số 19
Du
64. Hoàng Nghi Đường Đường 1.800 10 m Danh sĩ
Văn Cư Hoà Phạm ngang m thời
Nguyễn số 19 Nguyễn
Du
65. Song Nghi Đường Khối 2.442 10 m Địa danh
Ngư Hoà dọc số 2 Tây Hoà m
(giáp xã
Nghi
Xuân)
66. Lam Nghi Đường Đường 1.800 10 m Danh từ
Sơn Hòa Phạm ngang m
Nguyễn số 20
Du
nguon tai.lieu . vn