- Trang Chủ
- Thể thao - Y tế
- QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ Y TẾ SỐ 17/2005/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VIỆT NAM LẦN THỨ V
Xem mẫu
- QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ Y TẾ SỐ 17/2005/QĐ-BYT NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2005
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VIỆT NAM LẦN
THỨ V
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
-Căn cứ Luật Bảo vệ sức khoẻ nhân dân ngày 11/7/1989 và Điều lệ thuốc phòng
bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT, ngày 24/01/1991 của Hội đồng
Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
-Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/05/2003 của Chính phủ qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
-Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam và Ông Vụ trưởng
Vụ Y học cổ truyền;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V, bao gồm:
-Danh mục thuốc thiết yếu tân dược,
-Danh mục thuốc thiết yếu y học cổ truyền.
2. Bản hướng dẫn sử dụng Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V.
Điều 2.
1. Danh mục thuốc thiết yếu là cơ sở pháp lý để:
- Xây dựng thống nhất các chính sách của Nhà nước về: Đầu tư, quản lý giá, vốn,
thuế liên quan đến thuốc phòng chữa bệnh cho người nhằm tạo điều kiện có đủ thuốc trong
danh mục thuốc thiết yếu phục vụ công tác bảo vệ chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân.
- Cơ quan quản lý nhà nước xây dựng chủ trương, chính sách trong việc tạo điều kiện
cấp số đăng ký lưu hành thuốc, xuất nhập khẩu thuốc.
- Các đơn vị trong Ngành Y tế tập trung các hoạt động của mình trong các khâu:
Xuất khẩu, nhập khẩu, sản xuất, phân phối, tồn trữ, sử dụng thuốc thiết yếu an toàn, hợp lý
đạt hiệu quả cao nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân .
- Các trường chuyên ngành y, dược tổ chức đào tạo, giảng dạy, hướng dẫn sử dụng
thuốc cho các học viên, sinh viên.
- 2. Các cơ sở kinh doanh thuốc của Nhà nước, tư nhân phải đảm bảo Danh mục thuốc
thiết yếu với giá cả thích hợp, hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo và bãi bỏ
Quyết định số 2285/1999/QĐ-BYT ngày 28/7/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
Danh mục thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ IV.
Điều 4. Các Ông, bà: Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Y học
cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Điều trị phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, theo dõi và
đánh giá việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng, Chánh thanh tra, Cục trưởng Cục Quản lý
dược Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Y học cổ truyền, Vụ trưởng Vụ Điều trị và các Vụ, Cục có
liên quan, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế Ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
(đã ký)
Trần Thị Trung Chiến
- BỘ Y TẾ (MOH) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
A. DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU CỦA VIỆT NAM LÀM THỨ V
ESSENTIAL MEDICINES LIST (FIFTH EDITION)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2005/QĐ-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2005 của Bộ trởng Bộ Y tế)
PHÀN 1 : DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU TÂN DƯỢC
PART I .- CHEMICAL MEDICINES
TUYỄN SỬ DỤNG
Level
TÊN THUỐC Name HÀM LƯỢNG Content
STT
DẠNG BÀO CHẾ Dosage Form A B C D
1 2 3 4 5 6 7
I. THUỐC GÂY MÊ, TÊ (
1. Thuốc gây mê và oxygen
Injectable Tiêm; ống 0,1mg/2ml
1 Fentanyl + +
Respiratory Đường hô hấp; lọ 250ml
2 Halothan + +
Ịnjectable Tiêm; 50mg/ml ống 10ml
3 Ketamin + +
Oxygen dược dụng Respiratory Spray Đường hô hấp; bình khí hoá lỏng
4 + +
Thiopental (muối natri) Injectable Tiêm; lọ 500mg, 1g bột pha tiêm
5 + +
2. Thuốc gây tê tại chỗ
- Injectable Tiêm; dung dịch 0,25%, 0,50%, ống 4ml
6 Bupivacain (hydroclorid) + +
Local Spray Solution Dung dịch phun tại chỗ; ống 30ml
7 Ethyl clorid + +
Injectable Tiêm; dung dịch 1%, 2%, ống 1ml, 2ml, 5ml, 20 ml
8 Lidocain (hydroclorid) + + +
Injectable Tiêm; dung dịch 1%, 3%, 5%, ống 1ml, 2ml
9 Procain (hydroclorid) + + +
3. Thuốc tiền mê
Injectable Tiêm; ống 0,25 mg/ml
10 Atropin (sulfat) + + +
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml + +
Injectable Tiêm; 5mg/ml ống 2ml
11 Diazepam + +
Diazepam - Dùng cho cấp cứu Injectable Tiêm; 5mg/ml ống 2ml + + + +
Injectable Tiêm; ống 10mg/ml
12 Morphin (clorhydrat) + +
Injectable Tiêm; 25mg/ml, 50mg/ml ống 1ml, 2ml
13 Promethazin (hydroclorid) + +
Sirup Uống; siro 5mg/ml + +
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
1. Thuốc giảm đau không có opi, hạ sốt, chống viêm không steroid
Tablet Uống; viên 100mg, 500mg, gói 100mg
14 Acid Acetylsalicylic + + + +
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mg
15 Diclofenac + + + +
Tablet Uống; viên 200mg, 400mg
16 Ibuprofen + + +
Tablet Uống, viên 7,5mg, 15mg
17 Meloxicam + +
Injectable Tiêm, ống 15mg/1,5ml + +
Tablet Uống; viên 100mg, 500mg
18 Paracetamol + + + +
Suppository Thuốc đặt; viên đạn 80mg, 150mg, 300mg + + + +
Injectable Tiêm; dung dịch 20mg/ml
19 Piroxicam + +
- Tablet Uống; viên 10mg, 20mg + + +
2. Thuốc giảm đau loại opi
Injectable Tiêm; ống 10mg/ml + +
Morphin (clorhydrat)
Morphin (clorhydrat) - Dùng cho cấp Injectable Tiêm; ống 10mg/ml + + + +
cứu
Tablet Uống; viên 10mg, 30mg + +
Morphin (sulfat)
Injectable Tiêm; 50mg, 100mg, ống 2ml
20 Pethidin (hydroclorid) + +
3. Thuốc điều trị bệnh gút
Tablet Uống; viên 100mg, 300mg
21 Allopurinol + + +
Tablet Uống; viên 1mg
22 Colchicin + + +
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
Tablet Uống; viên 5mg
23 Alimemazin + + + +
Sirup Uống; siro 5mg/ml, chai 60ml + + + +
Tablet Uống; viên 4mg
24 Clorpheniramin (hydrogen maleat) + + + +
Tablet Uống; viên 0,5mg, 1mg
25 Dexamethason + +
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml
26 Epinephrin (Adrenalin) + + + +
Injectable Tiêm; lọ 125mg hỗn dịch tiêm
27 Hydrocortison + +
Injectable Tiêm; ống 30mg/ml
28 Mazipredon + +
Injectable Tiêm; lọ 40mg
29 Methylprednisolon + +
Tablet Uống; viên 5mg
30 Prednisolon + +
Tablet Uống; viên nén 10mg, 50mg + + + +
Promethazin (hydroclorid)
- IV. THUỐC GIẢI ĐỘC
1. Thuốc giải độc đặc hiệu
Injectable Tiêm; ống 0,25mg/ml
31 + + + +
Atropin (sulfat)
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml + +
Perfusion Tiêm truyền; lọ 500mg, 1g
32 Deferoxamin (mesilat) + +
Injectable Tiêm; ống 50mg/2ml
33 Dimercaprol + +
Injectable Tiêm; ống 1.000mcg, 5.000mcg
34 Hydroxocobalamin + +
Tablet Uống; viên 250mg
35 Methionin + + + +
Tablet Tiêm; ống 0,4mg/ml
36 Naloxon (hydroclorid) + +
Injectable Tiêm; 200mg/ml ống 5ml, 10ml
37 Natri calci edetat + +
Injectable Tiêm; 200mg/ml ống 10ml
38 Natri thiosulfat + +
Tablet Uống; viên 250mg
39 Penicilamin + +
Tablet Tiêm; lọ 1g bột tiêm + +
Ịnjectable Tiêm; 20mg, 50mg/ml ống 10ml
40 Pralidoxim iod + +
Injectable Tiêm, dung dịch 1%, ống 1ml
41 Xanh Methylen + +
2. Thuốc giải độc không đặc hiệu
Than hoạt Tablet, Powder Uống; bột, viên
42 + + + +
V. THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
Acid Valproic (Muối natri) Tablet Uống; viên 200mg, 500mg
43 +
Tablet Uống; viên 100mg, 200mg
44 Carbamazepin + +
Injectable Tiêm; 5mg/ml ống 2ml + + + +
Diazepam
Tablet Uống; viên 5 mg + + +
Injectable Tiêm; dung dịch 10%, 20%, ống 5ml, 10ml, 20ml
45 Magnesi sulfat + +
- Phenobarbital (Muối natri) Injectable Tiêm; 100mg/ml ống 2ml
46 + +
Tablet Uống; viên 10mg, 100mg + + + +
Phenytoin (Muối natri) Tablet Uống; viên 100mg
47 + +
VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
1. Thuốc trị giun, sán
a. Thuốc trị giun, sán đờng ruột
Tablet Uống; viên 200mg, 400mg
48 Albendazol + + + +
Tablet Uống; viên 100mg, 500mg
49 Mebendazol + + + +
Tablet Uống; viên 500mg
50 Niclosamid + + + +
b.Thuốc trị giun chỉ
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
51 Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat) + +
c. Thuốc trị sán lá
Tablet Uống; viên 100mg
52 Metrifonat + +
Tablet Uống; viên 600mg
53 Praziquantel + +
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
a. Các thuốc nhóm beta- lactam
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
54 Amoxicilin (hay amoxicilin + + + +
kết hợp acid Clavulanic *) Tablet Uống; bột pha hỗn dịch 125mg + + +
Ampicilin (Muối natri) Injectable Tiêm; lọ 500mg, 1g bột pha tiêm
55 + +
Injectable Tiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000IU, 2.400.000 IU
56 Benzathin benzylpenicilin + + +
Injectable Tiêm; ống 500.000 IU, 1.000.000 IU
57 Benzylpenicilin + + + +
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
58 Cefaclor + + +
- Injectable Tiêm; lọ 150mg bột pha tiêm + +
Tablet Uống; viên 125mg, 250mg, 500mg
59 Cefalexin + + + +
Powder Injectable Tiêm; lọ 250mg, 500mg, 1g bột pha tiêm
60 Cefazolin + +
Tablet Uống, viên 100mg, 200mg
61 Cefixim + +
Powder Injectable Tiêm; lọ 500mg, 1g bột tiêm
62 Cefotaxim + +
Powder Injectable Tiêm; lọ 500mg, 1g bột pha tiêm
63 Cefradin + + +
Powder Injectable Tiêm; lọ 250mg bột pha tiêm
64 Ceftriaxon (*) + +
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
65 Cefuroxim + +
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
66 Cloxacilin + + + +
Powder Injectable Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêm + + +
Tablet Uống; viên 200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU
67 Phenoxymethylpenicilin + + + +
Powder Injectable Tiêm; bột pha tiêm, lọ 400.000 IU, 1.000.000
68 Procain benzylpenicilin + + +
IU
b. Các thuốc kháng khuẩn khác
* Thuốc nhóm aminoglycosid
Powder Injectable Tiêm; lọ 250mg, 500mg bột pha tiêm hoặc dung
69 Amikacin (*) +
dịch
Injectable Tiêm; ống 40mg, 80mg/2ml
70 Gentamicin + + +
Powder Injectable Tiêm; lọ 2g bột pha tiêm
71 Spectinomycin + +
Injectable Tiêm; ống 80mg
72 Tobramycin + +
Powder Injectable Tiêm; lọ 500mg bột tiêm
73 Vancomycin (*) +
* Thuốc nhóm chloramphenicol
Injectable Tiêm; lọ 1g bột pha tiêm
74 Cloramphenicol + +
Tablet Uống; viên 250mg + + + +
- * Thuốc nhóm Nitroimidazol
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
75 Metronidazol + + + +
Perfusion Tiêm; chai 500mg/100ml + +
Tablet Uống; viên 500mg
77 Secnidazol + +
Tablet Uống; viên 500mg
78 Tinidazol + +
* Thuốc nhóm lincosamid
Injectable Tiêm; 150mg/ml ống 2ml hay 4ml
79 Clindamycin + +
Tablet Uống, viên 150mg, 300mg + + +
* Thuốc nhóm macrolid
Tablet Uống; viên 500mg
80 Azithromycin (*) + +
Tablet Uống ; viên 250mg, 500mg
81 Clarithromycin + +
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
82 Erythromycin + + + +
Tablet, Powder for suspension Uống; bột pha hỗn dịch 125mg/5ml + + + +
Tablet Uống; viên 50mg, 150mg
83 Roxithromycin + + +
* Thuốc nhóm quinolon
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
84 Acid Nalidixic + + +
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
85 Ciprofloxacin + + +
Injectable Tiêm, 2mg/ml chai 50ml, 100ml + +
Tablet Uống; viên 200mg, 400mg
86 Norfloxacin + +
Injectable Tiêm; ống 400mg
87 Ofloxacin + +
Tablet Uống; viên 200mg + +
* Thuốc nhóm sulfamid
Sulfadimidin (Muối natri) Tablet Uống; viên 500mg
88 + + + +
Tablet Uống; viên 400mg và 80 mg
89 Sulfamethoxazol và Trimethoprim + + + +
- * Thuốc nhóm tetracyclin
Tablet Uống; viên 100mg
90 Doxycyclin + + + +
c. Thuốc chữa bệnh phong
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
91 Clofazimin + +
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
92 Dapson + +
Tablet Uống; viên 150mg, 300mg
93 Rifampicin + +
d. Thuốc chữa bệnh lao
Tablet Uống; viên 100mg, 400mg
94 Ethambutol (hydroclorid) + + + +
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg, 150mg, 300mg
95 Isoniazid + + + +
Tablet Uống; viên 400mg
96 Pyrazinamid + + + +
Tablet Uống; viên 150mg và 100mg
97 + + + +
Rifampicin và Isoniazid
Tablet Uống; viên 150mg, 300mg + + + +
Rifampicin
Powder Injectable eTiêm; lọ 1g bột pha tiêm
98 Streptomycin + + + +
3. Thuốc chống nấm
Powder Injectable Tiêm; lọ 50mg bột pha tiêm
99 Amphotericin B +
Ovule, Vaginal Tablet Thuốc đặt; viên 50mg, 100mg
100 Clotrimazol + + + +
Tablet Uống; viên 50mg, 150mg
101 Fluconazol + +
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
102 Griseofulvin + + +
Tablet Uống; viên 200mg
103 Ketoconazol + + +
Ovule, Vaginal Tablet Thuốc đặt; viên 100.000 IU
104 Nystatin + + + +
Oral Tablet Uống; viên 250.000IU, 500.000 IU + + + +
4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
a. Thuốc điều trị bệnh do amip
Tablet Uống; viên 500mg
105 Diloxanid (furoat) + + +
- Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
106 + + + +
Metronidazol
Injection Tiêm; 5mg/ml chai 100ml + +
b. Thuốc điều trị bệnh sốt rét
*/ Thuốc phòng bệnh
Tablet Uống; viên 100mg, 250mg
107 Cloroquin + + + +
Tablet Uống; viên 250mg
108 Mefloquin + +
*/ Thuốc chữa bệnh
Tablet Uống; viên 50 mg
109 Artemisinin + + + +
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
110 Artesunat + + + +
Powder Injectable Tiêm; Lọ 60mg bột + 0,6ml dd natri carbonate + +
5%
Tablet Uống; viên 100mg, 250mg + + + +
Cloroquin
Tablet Uống; viên 7,5mg, 15mg
111 Primaquin + + + +
Injectable Tiêm; 150mg/ml ống 2ml
112 Quinin dihydroclorid + + + +
Tablet Uống; viên 300mg
113 Quinin sulfat + + + +
Tablet Uống; viên 500mg + 25mg
114 Sulfadoxin + pyrimethamin + +
5. Thuốc chống virus
a. Thuốc chống virus herpes
Tablet Uống; viên 200mg, 80
115 Aciclovir + +
Topical Cream Dùng ngoài; kem 5%; tuýp 2g, 5g, 15g + +
Tablet Uống, viên 500mg
116 Ribavirin +
b. Thuốc chống virus (**)
Efavirenz (EFV hoặc EFZ) Tablet Uống; viên 50mg, 100mg, 200mg
117 +
Tablet Uống; dung dịch 150mg/ 5ml +
- Tablet Uống, viên 200mg, 400mg
118 Indinavir + +
Tablet Uống, viên 150 mg
119 Lamivudin + +
Tablet Uống; dung dịch 50mg/5ml + +
Tablet Uống; viên 250mg
120 Nelfinavir (NFV) +
Tablet Uống; gói bột 50mg +
Tablet Uống, viên 200mg
121 Nevirapin + +
Tablet Uống; viên 300mg
122 Zidovudin + +
Oral Solution Uống; dung dịch 50mg/5ml + +
VII. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
1. Thuốc điều trị cơn đau cấp
Tablet Uống; viên 1mg
123 Ergotamin (tartrat) + + +
Injectable Tiêm; ống 0,5mg/ml + + +
2. Thuốc phòng bệnh
Tablet Uống; viên 20mg, 40mg
124 Propranolol (hydroclorid) + +
VIII. THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
1. Thuốc ức chế miễn dịch
Tablet Uống; viên 50mg
125 Azathioprin +
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg, 100mg
126 Ciclosporin +
2. Thuốc chống ung thư
Injectable Tiêm ; lọ 10.000.000 IU
127 L - asparaginase +
Injectable Tiêm; lọ15mg bột pha tiêm
128 Bleomycin +
Injectable Tiêm; ống 50mg, 150mg, 450mg
129 Carboplatin +
Injectable Tiêm; ống 10mg, 50mg
130 Cisplatin +
Tablet Uống; viên 25mg
131 Cyclophosphamid +
- Powder Injectable Tiêm; lọ 100mg, 200mg, 500mg bột pha tiêm +
Lyophilized Powder Injectable Tiêm; lọ 100mg, 500mg bột đông
132 Cytarabin +
khô
Powder Injectable Tiêm; lọ 0,5mg bột pha tiêm
133 Dactinomycin +
Powder Injectable Tiêm; lọ 10mg, 50mg bột pha tiêm
134 Doxorubicin (hydroclorid) +
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
135 Etoposid +
Powder Injectable Tiêm; lọ 50mg, 100mg bột pha tiêm +
Injectable Tiêm; 50mg/ml ống 5ml
136 Fluorouracil +
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
137 Hydroxycarbamid +
IfosfamidỊnectable Injectable Tiêm; lọ 1g bột pha tiêm
138 +
Tablet Uống; viên 50mg
140 Mercaptopurin +
Tablet Uống; viên 2,5mg
141 Methotrexat +
Powder Injectable Tiêm; lọ 10mg, 50mg bột pha tiêm +
Powder Injectable Tiêm; lọ 2mg, 10mg bột pha tiêm
142 Mitomycin +
Tablet Uống; viên 50mg
143 Procarbazin +
Tablet Uống; viên 10mg, 20mg
144 Tamoxifen +
Injectable Tiêm; 10mg/ml ống 10ml
145 Vinblastin (sulfat) +
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml, 2mg/2ml, lọ 5mg
146 Vincristin (sulfat) +
3. Thuốc hỗ trợ trong điều trị ung thư
Injectable Tiêm; ống 50mg, 100mg
147 Calci folinat +
Injectable Tiêm;ống 30IU/ml
148 Filgrastim +
Lyophilized Powder Injectable Tiêm; lọ 3mg bột đông khô
149 Molgramostim +
Injectable Tiêm; 2mg/ml ống 4ml
150 Ondansetron +
IX. THUỐC CHỐNG PARKINSON
Tablet Uống; viên 2mg, 4mg
151 Biperiden + + +
- Tablet Uống; viên 25mg và 250mg
152 Levodopa và Carbidopa + + +
X. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
1. Thuốc chống thiếu máu
Tablet Uống; viên 1mg, 5mg
153 Acid Folic + + +
Injectable Tiêm; ống 500mcg, 1000mcg
154 Cyanocobalamin + + +
Sắt sulfat (hay oxalat) Tablet Uống; viên 60mg sắt
155 + + + +
Sắt sulfat và acid folic Tablet Uống; viên 60mg sắt và 0,25mg folic acid
156 + + + +
2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
Tablet Uống; viên 2mg, 4mg
157 Acenocoumarol + +
Injectable Tiêm; dung dịch 200mg/ml, ống 10ml
158 Acid Aminocaproic + +
Tablet Uống; viên 250mg, 500mg
159 Acid Tranexamic + + +
Injectable Tiêm; dung dịch 10%, ống 5ml, 10ml + +
Tablet Uống; viên 10mg
160 Carbazocrom + +
Injectable Tiêm; ống 15mg +
Heparin (muối natri) Injectable Tiêm; ống 1,000, 5,000, 20,000, 25,000 IU/ml
161 +
Tablet Uống; viên 2mg, 5mg, 10 mg
162 Phytomenadion (Vitamin K1) + + + +
Injectable Tiêm; 5mg/ml ống 5ml + + + +
Injectable Tiêm; 10mg/ml ống 5ml
163 Protamin sulfat + +
Warfarin (muối natri) Tablet Uống; viên 1mg, 2mg, 5 mg
164 +
3. Loại khác
Injectable Tiêm; ống 1.000IU, 2.000IU, 4.000 IU
165 Erythropoietin (*) + +
XI. CHẾ PHẨM MÁU – DUNG DỊCH CAO PHÂN TỬ
1.Dung dịch cao phân tử
- Perfusion Truyền; dung dịch 10%, chai 250ml, 500ml
166 Dextran 40 + +
Perfusion Truyền; dung dịch 6%, chai 250ml, 500ml
167 Dextran 70 + +
Perfusion Truyền; dung dịch 5%, 6%, lọ 500ml
168 Gelatin + +
2. Chế phẩm máu
Injectable Tiêm; dung dịch 5%, 25 %, chai 50ml, 100ml
169 Albumin +
Huyết tơng đông lạnh
170 Perfusion Tiêm; túi 250ml +
XII. THUỐC TIM MẠCH
1. Thuốc chống đau thắt ngực
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
171 Atenolol + + +
Tablet Uống; viên 30mg, 60mg
172 Diltiazem + +
Tablet Uống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mg
173 Glyceryl trinitrat + + +
Sublingual Tablet Ngậm dới lỡi; viên 0,5mg + + +
Injectable Tiêm, ống 3mg, 15mg + +
174 Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) Tablet Uống; viên 5mg, 30mg, 60mg + +
2. Thuốc chống loạn nhịp
Tablet Uống; viên 200mg
175 Amiodaron (hydroclorid) + + +
Injectable Tiêm; ống 150 mg/3ml +
Tablet Uống; viên 50mg, 100mg
176 Atenolol + + +
Injectable Tiêm; dung dịch 1%, 2%, ống 2ml, 5ml
Lidocain (hydroclorid) + +
Tablet Uống; viên 40mg
Propranolol (hydroclorid) + + +
Injectable Tiêm, ống 1mg/2ml, 2mg/2ml +
Tablet Uống; viên 40mg, 80mg
178 Verapamil (hydroclorid) + + +
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
- Tablet Uống; viên 2,5mg, 5mg
179 Amlodipin (*) + +
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg
180 Captopril + + +
Tablet Uống; viên 5mg, 20mg
181 Enalapril + + +
Injectable Tiêm; ống 20mg/2ml
182 Furosemid + +
Tablet Uống; viên 40mg + +
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg
183 Hydroclorothiazid + + + +
Tablet Uống; viên 250mg
184 Methyldopa + + + +
Tablet Uống; viên 5mg, 10mg
185 Nifedipin + + +
Modified Release Tablet Uống, viên tác dụng chậm 20mg + + +
Tablet Uống; viên 40mg
Propranolol (hydroclorid) + + + +
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp
Tablet Uống; viên 150mg
186 Heptaminol (hydroclorid) + + +
Injectable Tiêm; 62,5mg/ml ống 2ml + +
5. Thuốc điều trị suy tim
Tablet Uống; viên 0,25mg
Digoxin + +
Injectable Tiêm; dung dịch 0,1mg, 0,5mg, ống 2ml + +
Digoxin - Dùng cho cấp cứu Injectable Tiêm; dung dịch 0,1mg, 0,5mg, ống 2ml + + + +
Lyophilized Powder Injectable Tiêm; ống bột đông khô 250mg
187 Dobutamin + +
Injectable Tiêm; 40mg/ml ống 5ml
188 Dopamin (hydroclorid) +
Injectable Tiêm; ống 1mg/ml
Epinephrin (adrenalin) + +
6. Thuốc chống huyết khối
Tablet Uống; viên 100mg, + + +
Acid Acetylsalicylic
Perfusion Tiêm truyền; 1,5 triệu IU/lọ
190 Streptokinase (*) + +
7. Thuốc hạ lipit máu
- Tablet Uống; viên 10mg, 20mg
191 Atorvastatin + + +
Tablet Uống viên 100mg, 300mg
192 Fenofibrat + + +
Tablet Uống, viên 5mg, 10mg, 20mg
193 Simvastatin +
XIII. THUỐC NGOÀI DA
1. Thuốc chống nấm
Topical Cream, Pommade Dùng ngoài; kem, mỡ 6% và 3%, tuýp
194 Acid Benzoic và acid Salicylic + + + +
5g, 15g
Cồn A.S.A Topical Solution Dùng ngoài; lọ 15ml
195 + + + +
Cồn BSI Topical Solution Dùng ngoài; lọ 15ml
196 + + + +
Clotrimazol Topical Cream Dùng ngoài; kem 1%, tuýp 10g, 20g + + + +
Ketoconazol Topical Cream Dùng ngoài; kem 2%, tuýp 15g + + + +
197 Miconazol Topical Cream Dùng + + + +
2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
198 Neomycin và Bacitracin Topical Cream Dùng ngoài; kem 5mg neomycin và 500 IU + + + +
bacitracin
Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 10%, lọ 15ml, 30ml, 60ml
199 Povidon iod + + + +
3. Thuốc chống viêm ngứa
Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ 0,1%
200 Betamethason (valerat) + +
Mỡ Fluocinolon acetonid Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ 0,025%
201 + + + +
Mỡ Hydrocortison (acetat) Dùng ngoài; mỡ 1% + + + +
4. Thuốc có tác dụng làm tiêu sừng
Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ 3%, 5%, tuýp 15g
202 Acid Salicylic + + + +
5.Thuốc trị ghẻ
Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch
203 Benzyl benzoat + + + +
- Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 10%
204 Diethylphtalat + + + +
Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ , tuýp 5g, 15g + + + +
6.Thuốc có tác dụng ngăn tia tử ngoại
Kẽm oxyd Topical Pommade Dùng ngoài; mỡ, tuýp 15g
205 + +
XIV. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN
1. Thuốc dùng cho mắt
Fluorescein (Muối natri) Ophthalmic Solution Nhỏ mắt; dung dịch 2%, lọ 5ml, 10ml
206 +
Injection Tiêm; ống 5ml dung dịch 100mg/ml +
Ophthalmic Solution Nhỏ mắt; dung dịch 1mg, 5mg/ml, lọ 5ml,
207 Pilocarpin +
10ml
2. Thuốc cản quang
Injectable Tiêm; ống 2,8g, 16,8g Iod/20ml
208 Amidotrizoat + +
Oral Suspension Uống; bột hỗn dịch hoặc hỗn dịch
209 Bari sulfat + +
Injectable Tiêm; ống 5,82g, 7,77g/15ml, 6,47g/10ml
210 Iohexol +
Injectable Tiêm; ống 300mg iod/ml
211 Iopromid +
XV. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ KHỬ TRÙNG
Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 5%
212 Clorhexidin (digluconat) + +
Cồn 70 độ Topical Solution Dùng ngoài, lọ 60ml
213 + + + +
Cồn iod Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 2,5%, lọ 15ml
214 + + + +
Nước oxy già Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 3%, lọ 15ml, 60ml
215 + + + +
Topical Solution Dùng ngoài; dung dịch 10%, lọ 15ml, 30ml,
216 Povidon iod + + + +
60ml
XVI. THUỐC LỢI TIỂU
Tablet Uống; viên 20mg, 40mg
217 Furosemid + + +
Injectable Tiêm; ống 20mg/2ml + +
- Tablet Uống; viên 6,25mg, 25mg, 50mg
218 Hydroclorothiazid + + + +
Perfusion Tiêm truyền; dung dịch 10%, 20%
219 Manitol +
Tablet Uống; viên 25mg, 50mg, 75mg
220 Spironolacton + +
XVII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ
1. Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng
Powder Sachet Gói bột; 3g
221 Actapulgit + + +
Tablet Uống; viên 200mg, 400mg
222 Cimetidin + + +
Injectable Tiêm; ống 100mg/ml + +
Tablet Uống; viên 120mg
223 Bismuth (carbonat, trikalium dicitrato + + +
...)
Injectable Tiêm; lọ 20mg/5ml
224 Famotidin + +
Tablet Uống; viên 20mg, 40mg + +
Oral Suspension Uống; hỗn dịch chứa 550mg magne oxide / 10ml
225 Magnesi hydroxyd và Nhôm + + + +
hydroxyd và 320mg nhôm oxide/5ml
Tablet Uống; viên 20mg
226 Omeprazol + + +
Powder Injectable Tiêm; bột pha tiêm, lọ 40mg
227 Pantoprazol +
Tablet Uống; viên 40mg +
Tablet Uống; viên 150mg, 300mg
228 Ranitidin + +
2. Thuốc chống nôn
Tablet Uống; viên 10mg
229 Metoclopramid + +
Injectable Tiêm; 5mg/ml, ống 2ml + +
Coated Tablet Uống; viên bọc đờng 10mg, 50mg + +
Promethazin (hydroclorid)
3. Thuốc chống co thắt
Injectable Tiêm; 15mg/ml, ống 2ml
230 Alverin (citrat) + +
- Tablet Uống; viên 40mg, 60mg + + + +
Tablet Uống; viên 0,25mg
231 Atropin (sulfat) + + + +
Injectable Tiêm; ống 0,25mg/ml + + + +
Tablet Uống; viên 10mg
232 Hyoscin butylbromid + +
Injectable Tiêm; ống 20mg + +
Injectable Tiêm; ống 40mg/ml
233 Papaverin + +
Tablet Uống; viên 40mg + + + +
4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
Tablet Uống; viên 5mg, 10mg
234 Bisacodyl + + + +
Powder Sachet Uống; gói bột 5g
Magnesi sulfat + + + +
5. Thuốc tiêu chảy
a. Chống mất nước
Oresol dùng pha cho 1lít nớc Powder Sachet Uống; gói bột 27,9g
235 + + + +
(chứa 3,5g natri chloride)
b. Chống tiêu chảy
Tablet Uống; viên 10mg
236 Berberin (hydroclorid) + + + +
Tablet Uống, viên 2mg
237 Loperamid + + + +
6. Thuốc điều trị bệnh trĩ
Tablet Uống; viên 150mg, 300mg
238 Diosmin + + +
nguon tai.lieu . vn