Xem mẫu
chuyên đề lượng giác BÀI 1. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC.
Đơn vị đo góc và cung tròn, độ dài cung tròn.
3600 2π (rad) suy ra = a0 ( đơn vị rad). 180
1 vòng tròn tương ứng 3600 2πcó chu vi là 2πR suy ra cung
tròn bán kính R có số đo a0 (0a 360) thì có độ dài
Đường tròn lượng giác OA = sin
OB = cos
= πaR . 180
OA2 +OB2 =OM2 =1.
sin2+cos2=1 −1sin1
−1cos1
sin(k2π)=sin()
cos(k2π)=cos()
2. CÔNG THỨC CƠ BẢN.
Lượng giác trong tam giác.
sin = doi ;cos = ke ;tan = doi ;cotan = ke . huyen huyen ke doi
tan= sin ;cos0 . cot = cos;sin 0 .
tan.cot=1.
Công thức cơ bản.
sin2+cos2=1;
1+tan2 = 1 ; điều kiện cos0 π +kπ,k∈ . cos 2
1+cot2 = 1 ; điều kiện sin0kπ,k∈ . sin
1
Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt:
Hai góc đối nhau ( và − ) sin(−)=−sin
cos(−)=cos tan(−)=−tan cot(−)=−cot
Hai góc bù nhau (và π− ) sin(π−)=sin
cos(π−)=−cos tan(π−)=−tan cot(π−)=−cot
Hai góc phụ nhau ( và π − ) 2
Hai góc hơn kém nhau π 2
( và π + ) 2
sin(π −)=cos 2
cos(π −)=sin 2
tan(π −)=cot 2
cot(π −)=tan 2
Hai góc hơn kém nhau π (và π+ ) sin(π+)=−sin
cos(π+)=−cos tan(π+)=tan cot(π+)=cot
sin(π +)=cos 2
cos(π +)=−sin 2
tan(π +)=−cot 2
cot(π +)=−tan 2
Công thức cộng. cos(a+b)=cosa.cosb−sina.sinb cos(a−b)=cosa.cosb+sina.sinb sin(a+b)=sina.cosb+sinb.cosa sin(a−b)=sina.cosb−sinb.cosa
tana+tanb 1−tana.tanb
tan(a−b)= 1+tana.tanb Công thức nhân đôi.
cos2a =cos2a−sin2a =2cos2a−1=1−2sin2a. sin2a =2.sina.cosa .
tan2a = 2.tana (a π +kπ,a π +k π,k∈ .) 1−tan a 2 4 2
2
cot2a = cot2a−1 2.cota
Suy ra công thức hạ bậc:
sin2a = 1−cos2a ; cos2a = 1+cos2a 2 2
sin3a = 3.sina−sin3a ; cos3a = 3cosa+cos3a . 4 4
Công thức nhân ba.
cos3a =4.cos3a−3.cosa
sin3a =3.sina−4sin3a
Công thức biến đổi tổng thành tích.
cosa+cosb=2.cosa+b.cosa−b 2 2
cosa−cosb=−2.sina+b.sina−b 2 2
sina+sinb=2.sina+b.cosa−b 2 2
sina−sinb=2.cosa+b.sina−b 2 2
Chú ý: sinx +cosx = 2sinx + π= 4
2cosx − π 4
sinx −cosx = 2sinx − π=− 2cosx + π 4 4
Công thức biến đổi tích thành tổng. cosa.cosb= 1cos(a+b)+cos(a −b)
sina.sinb=−1cos(a+b)−cos(a −b) sina.cosb= 1sin(a+b)+sin(a−b)
Công thức chia đôi.
Đặt t =tana(a π+k2π) thì khi đó ta có: 2
sina = 2t ;cosa = 1−t2 ; tana = 2t . 1+t 1+t 1−t
3
BÀI 2. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Hàm số sin
Hàm số y = sinx
tập xác định là R
-1 sinx 1 , ∀x∈ R , là hàm số lẻ ,
tuần hoàn với chu kì 2π sinx =0 khi x =kπ,k∈Z
sinx =1 khi x = π +k2π,k∈Z 2
sinx = -1 khi x =−π +k2π,k∈Z 2
Hàm số tan Hàm số y= tanx
tập xác định R \π +kπ,k∈Z
là hàm số lẻ
tuần hoàn với chu kì π tanx=0 khi x =kπ,k∈Z
tanx=1 khi x = π +kπ,k∈Z 4
tanx =- 1 khi x =−π +kπ,k∈Z 4
Hàm số cosin
Hàm số y = cosx
tập xác định là R
-1 cosx 1 , ∀x∈ R , là hàm số chẵn ,
tuần hoàn với chu kì 2π
cosx =0 khi x = π +kπ,k∈Z 2
cosx =1 khi x =k2π,k∈Z
cosx = -1 khi x =(2k +1)π,k∈Z
Hàm số cotan
Hàm số y= cotx
tập xác định R \ kπ,k∈Z
là hàm số lẻ
tuần hoàn với chu kì π
cotx=0 khi x = π +kπ,k∈Z 2
cotx=1 khi x = π +kπ,k∈Z 4
cotx =- 1 khi x =−π +kπ,k∈Z 4
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN .
Phương trình sinx = m (1) m là hằng số.
Nếu |m|>1 thì phương trình (1) vô nghiệm
Nếu |m|1 Gọi là một giá trị sao cho sin =m, thì phương trình (1)
có nghiệm x =+k2π,k∈Zvà x =π−+k2π,k∈Z Chú ý:
sinx =sin x = + k + ,k∈Z∈Z
4
sin f (x)=sing(x) f (x)= g(xg+ k2πk2∈Z∈Z 0 x = 0 + k3600,k∈Z
x =1800 − 0 + k3600,k∈Z
x = arcsina + k2π,k∈Z π π x =π −arcsina + k2π,k∈Z 2 2
Đặc biệt:
sinx =1x = π +k2π,k∈Z 2
sinx =−1 x =−π +k2π,k∈Z 2
sinx =0x =kπ,k∈Z
Phương trình cosx = m (2) m là hằng số.
Nếu |m|>1 thì phương trình (2) vô nghiệm
Nếu |m|1 Gọi là một giá trị sao cho cos =m,thì phương trình (2) có nghiệmx =+k2π,k∈Zvà x =π−+k2π,k∈Z.
Chú ý:
cosx = cos x = − ++ k2, ,k∈Z
cos f (x)= cosg(x) f (x)= −gxx++ k2,k∈ZZ
0 x = 0 + k3600,k∈Z x = −0 + k3600,k∈Z
x = arccosa + k2π,k∈Z x = −arccosa + k2π,k∈Z
Đặc biệt:
cosx =1x =k2π,k∈Z
cosx =−1x =π+k2π,k∈Z
cosx =0x = π +kπ,k∈Z 2
Phương trình tanx=m (3) m là tham số.
Điều kiện x π +kπ,k∈Z. 2
5
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn