Xem mẫu

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG IV (Tiết 1) I. Mục tiêu bài dạy: 1.Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức trong chương IV và làm các bài tập trong sách giáo khoa. 2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trong chương IV vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan đến các kiến thức trong chương IV. 3.Tư duy: Học sinh hiểu được và khắc sâu các kiến thức trong chương IV thông qua các câu hỏi và bài tập ôn tập. 4.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và tính tỉ mỉ cho học sinh. Rèn luyện sự chính xác trong tính toán cho học sinh, để học sinh tự tin và từ đó hình thành nhân cách đứng đắn. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: tham khảo tài liệu, soạn giáo án. Học sinh: dụng cụ học tập, chuẩn bị ôn tập chương IV và làm bài tập ôn tập chương. III. Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình bài dạy: 1.Ổn định lớp: Ổn định trật tự, kiểm diện sỉ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt của dãy số và các giới hạn đặc biệt của hàm số. 3. Vào bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Bài tập 1 (BT 2/141 SGK) Hướng dẫn học sinh Làm bài tập 1. Cho hai dãy số (un) và (vn). Biết làm bài tập 1. limun = 2. u n − 2 ≤ v n với mọi n và limvn = 0. Có kết luận gì về giới hạn của dãy số (un)? Hoạt động 2: Bài tập 2 (BT 3/141 SGK) Hướng dẫn học sinh Làm bài tập 2. Tên của một học sinhđược mã hoá bởi 3n − 1 số 1530. Biết rằng mỗi chữ số trong làm bài tập 2. A = lim =3 n+2 số này là giá trị của một trong các biểu ( ) H = lim n + 2n − n = 1 thức A, H, N, O với: 2 GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN THƯỞNG TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN 1
  2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng N = lim n −2 3n + 7 =0 A = lim 3n − 1 n+2 ; ( H = lim n 2 + 2n − n ) 3 n − 5.4 n n −2 3 n − 5.4 n O = lim =5 N = lim ; O = lim 1 − 4n 3n + 7 1 − 4n Tên của học sinh là Hãy cho biết tên của học sinh này, HOAN bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức tương ứng. Hoạt động 3: Làm bài tập 3 Bài tập 3 (BT 4/141 SGK) Hướng dẫn học sinh a) Cấp số nhân lùi vô a) Có nhận xét gì về công bội cấp số làm bài tập 3. hạn có công bội q với nhân lùi vô hạn? q < 1 . Do đó tổng của b) Cho ví dụ về một cấp số nhân lùi cấp số nhân lùi vô hạn vô hạn có công bội là số âm và một S = u1 + u1 q + u1 q 2 + ... cấp số nhân lùi vô hạn có công bội là số dương và tính tổng của mỗi cấp số u1 nhân đó. = 1− q 1 1 b) Cho Cho u1 = ; q = 1 1 2 2 u1 = ; q=− 2 2 Cấp số nhân lùi vô hạn 1 1 1 1 Cấp số nhân lùi vô ; ; ; ;... hạn 2 22 23 24 1 1 1 1 Có tổng là ;− 2 ; 3 ;− 4 ;... 1 2 2 2 2 u Có tổng là S= 1 = 2 =1 1 1− q 1 1− u 2 1 2 S= 1 = = 1− q 1 3 1+ 2 Hoạt động 4: Bài tập 4 (BT 5/142 SGK) Hướng dẫn học sinh Làm bài tập 4 Tính các giới hạn sau x+3 1 x+3 làm bài tập 4. a ) lim 2 = a ) lim ; x →2 x +x+4 2 x →2 x +x+4 2 x 2 + 5x + 6 1 x 2 + 5x + 6 b) lim = b) lim ; x → −3 x 2 + 3x 3 x → −3 x 2 + 3x 2x − 5 2x − 5 c) lim− =− ∞ c ) lim− ; x →4 x − 4 x →4 x − 4 d ) lim ( − x 3 + x 2 − 2 x + 1) d ) lim (− x 3 + x 2 − 2 x + 1) x → +∞ x → +∞ =−∞ x+3 e) lim ; x+3 1 x →− 3 x − 1 ∞ e) lim = x →−∞ 3x − 1 3 x 2 − 2x + 4 − x f) lim x 2 − 2x + 4 − x x →−∞ 3x − 1 f) lim x →−∞ 3x − 1 =0 Hoạt động 5: Bài tập trắc nghiệm: HĐTP1: BT 1(BT 9/143 SGK) GIÁO VIÊN: NGUYỄN VĂN THƯỞNG TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN 2
  3. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hướng dẫn bài tập 1 Làm bài tập 1 trắc Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề trắc nghiệm. nghiệm. đúng? Chọn đáp án (D) (A) Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm. (B) Nếu (un) là dãy số tăng thì limun = +∞. (C) Nếu limun = +∞ và limvn = +∞ thì lim(un-vn) = 0. (D) Nếu un = an và -1
nguon tai.lieu . vn