Xem mẫu

  1. NHŨNG CÂU SÓNG CƠ HAY Câu 1 : Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB = 16 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình u A = 5cos(30π t ) mm; uB = 5cos(30π t + π / 2) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O m ột đo ạn tương ứng là A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Câu 2 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao đ ộng theo ph ương trình u A = u B = 4cos(10π t ) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15cm / s . Hai điểm M 1 , M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM 1 − BM1 = 1cm và AM 2 − BM 2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là B. −3 mm. A. 3 mm. C. − 3 mm. D. −3 3 mm. Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12cm dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là : A. 3. B. 6. C. 10. D. 5. Câu 4 : Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài theo chiều dương của trục Ox từ điểm nguồn O trên dây với phương trình: u = 6cos(4πt + 0,02x), trong đó u và x được tính bằng xentimet (cm) và t tính bằng giây (s), x là khoảng cách tới điểm nguồn O. M và N là 2 điểm nằm trên dây ở cùng phía so với O sao OM – ON = 4/3 mét và đều đã có sóng truyền tới. Tại thời điểm t nào đó, phần tử dây tại điểm M có li độ u = 3cm và đang tăng, khi đó phần tử dây tại N có li độ bằng: B. −3 3cm A. -6cm; C. 3 3cm . D. 3cm. Câu 5 : Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M cách các ngu ồn A,B các đo ạn t ương ứng là d1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đ ường c ực đ ại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm? A. 0,5cm B. 0,2cm C. 0,4cm D. 0,3cm Câu 6: Ba điểm A,B,C trên mặt nước là 3 đỉnh của 1 tam giác vuông và vuông ở A, trong đó A và B là 2 ngu ồn sóng n ước giống nhau và cách nhau 2cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 đ ường c ực đ ại giao thoa là 0,5cm. Đ ể có đ ường c ực ti ểu giao thoa đi qua C thì khoảng cách AC phải bằng A. 3,75cm hoặc 0,68cm B. 3,25cm hoặc 0,48cm. C. 2,75cm hoặc 0,58cm. D. 3,75cm hoặc 0,58cm. Câu 7 : Cho hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha với t ần s ố 15 Hz cách nhau m ột đo ạn AB = 10cm. Sóng t ạo thành trên mặt chất lỏng lan truyền với vận t ốc v = 7,5cm/s. Trên kho ảng CD ( tho ả mãn CD vuông góc v ới AB và c ắt AB tại M và MC = MD = 4cm, MA = 3 cm) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đ ại: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 8 : Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12cm dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là : A. 3. B. 6. C. 10. D. 5. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao đ ộng cùng pha v ới t ần s ố 10Hz. T ốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên m ặt n ước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số điểm dao động cực đại trong đoạn MN là: A. 4 điểm. B. 7 điểm. C. 5 điểm. D. 6 điểm. Câu 10: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao đ ộng theo ph ương th ẳng đ ứng v ới ph ương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. G ọi O là trung đi ểm c ủa AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và g ần O nh ất sao cho ph ần t ử ch ất l ỏng t ại M dao đ ộng cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 . D. 2 cm. Câu 11: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(ωt), u2 = acos(ωt) S1S2 = 9λ. Điểm M gần nhất trên trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1 cách S1, S2 bao nhiêu. A. 39λ/8 B. 41λ/8 C. 45λ/8 D. 43λ/8 Câu 12: Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng biên độ, tần số nhưng ngược pha và cách nhau 5,2 λ ( λ là bước sóng). Trên vòng tròn nằm trên mặt nước, đường kính AB, sẽ có điểm M không dao động cách A một khoảng bé nhất là A. ≈ 0,2963λ C. ≈ 0,3926λ D. ≈ 0,3963λ B. ≈ 0,1963λ Câu 13: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc đ ộ truy ền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao đ ộng v ới biên độ cực đại gần B nhất là A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5mm
  2. Câu 14: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có t ần s ố 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao đ ộng v ới biên đ ộ c ực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Câu 15:Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100cm dao động cùng pha, cùng chu kỳ 0,1s. Bi ết t ốc độ truyền sóng là 3m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB t ại B. Để t ại M có biên đ ộ dao đ ộng c ực tiểu thì M cách B một đoạn nhỏ nhất A. 15,6cm. B. 29,17cm. C. 20,16cm. D. 10,56cm. Câu 16: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm dao động cùng pha, cùng chu kỳ 0,1s. Bi ết t ốc độ truyền sóng là 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB t ại B. Để t ại M có biên đ ộ dao đ ộng c ực đại thì M cách B một đoạn lớn nhất A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm. D.50 cm. Câu 17: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2 = acos 40π t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 8,9 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 9,7 cm. Câu 18: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao đ ộng theo ph ương th ẳng đ ứng v ới ph ương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của m ặt ch ất lỏng là 40 cm/s. G ọi M là đi ểm ở m ặt ch ất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động v ới biên đ ộ c ực đ ại và cùng pha v ới ngu ồn A . Khoảng cách AM là A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết h ợp A và B cách nhau 10 cm, cùng C©u 19: tần số, ngược pha. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xu ất hi ện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi tr ường đó là 60cm/s. T ần s ố dao động của hai nguồn là: A. 30Hz. C. 15Hz. B. 40Hz. D. 25Hz. Câu 20: Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song, cạnh nhau v ới cùng biên đ ộ và t ần s ố. V ị trí cân bằng của chúng được xem là trùng nhau. Biết rằng khi đi ngang qua nhau, hai ch ất đi ểm chuyển đ ộng ng ược chi ều và độ lớn của li độ đều bằng 3 /2 biên độ. Hiệu số pha của hai dao động này là: A. π /6 C. π /2 D. π /4 B. π /3 Câu 21: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình: u A = acos(100πt); uB = bcos(100πt). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1m/s. I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên đ ộ cực đ ại và cùng pha với I là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau m ột kho ảng AB = 12cm đang dao đ ộng vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước cách đều hai ngu ồn và cách trung đi ểm O c ủa đo ạn AB m ột khoảng CO = 8cm. Biết bước sóng λ = 1,6cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn có trên đoạn CO là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
nguon tai.lieu . vn