Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Quảng Nam, ngày 19 tháng 9 năm 2012 Số: 49/2012/NQ-HĐND NGHỊ QUYẾT VỀ BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 05 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày ngày 03 tháng 12 năm 2004; Sau khi xem xét Tờ trình số 3226/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Phương án bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thống nhất bổ sung 250 tên của các danh nhân văn hóa, lịch sử và các địa danh, sự kiện, mỹ từ trong nước (Phụ lục kèm theo) vào Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương triển khai thực hiện Nghị quyết này. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 05 thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2012./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - UBTVQH; - VP: QH, CTN, CP; - Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch; Nguyễn Văn Sỹ - Ban CTĐB - UBTVQH; - Cục Kiểm tra VBQPPL - B ộ Tư pháp; - Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh; - UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH t ỉnh; - Các Ban HĐND t ỉnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh; - TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố; - TT Tin học - C ông báo tỉnh; - TTXVN tại QN; - Báo QNam, Đài PT -TH QNam; - CPVP, các Phòng chuyên môn, CV; - Lưu VT, CTHĐ (Hương). PHỤ LỤC
  2. DANH MỤC 250 TÊN DANH NHÂN, SỰ KIỆN, ĐỊA DANH, MỸ TỪ BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM (Kèm theo Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh) I. Danh nhân Việt Nam từ buổi đầu dựng nước đến đầu thế kỷ thứ X TT TÊN ĐƯỜNG TT TÊN ĐƯỜNG Triệu Quang Phục 1 Lê Chân 8 Khúc Thừa Dụ 2 9 Thi Sách Triệu Quốc Đạt Dương Thanh 3 10 Khúc Hạo Tinh Thiều 4 11 Phùng Hưng Phạm Tu 5 12 Triệu Túc 6 Mai Thúc Loan 13 Cao Lỗ Nguyễn Bặc 7 14 II. Danh nhân Việt Nam thời Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý, Trần, Hồ (từ đầu thế kỷ thứ X đến đầu thế kỷ XV) TT TÊN ĐƯỜNG TT TÊN ĐƯỜNG Nguyễn Biểu Dương Đình Nghệ 15 30 Nguyễn Cảnh Chân Trương Hán Siêu 16 31 Trần Khát Chân Đặng Tất 17 32 Nguyễn Cảnh Dị Lý Đạo Thành 18 33 Trần Nguyên Đán 19 34 Hàn Thuyên Tông Đản 20 35 Lý Nhân Tông Đoàn Nhữ Hài 21 36 Lý Thái Tông Lê Đại Hành 22 37 Lý Thánh Tông Lê Phụng Hiểu Trần Anh Tông 23 38 Nguyễn Khoái Trần Thái Tông 24 39 Nguyên Phi Ỷ Lan Trần Thánh Tông 25 40 Nguyễn Địa Lô Lê Phụ Trần 26 41 Ngô Chân Lưu Đinh Công Trứ 27 42 Phạm Sư Mạnh Hồ Nguyên Trừng 28 43 Nguyễn Trung Ngạn 29 III. Danh nhân Việt Nam thời Hậu Lê, Mạc (từ đầu thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVIII) TT TÊN ĐƯỜNG TT TÊN ĐƯỜNG Dương Văn An Bùi Cầm Hổ 44 51 Nguyễn Chích Phùng Khắc Khoan 45 52
  3. Lưu Nhân Chú Đinh Lễ 46 53 Nguyễn Quý Đức Giang Văn Minh 47 54 Nguyễn Gia Thiều Nguyễn Cư Trinh 48 55 49 Phan Phu Tiên 56 Thân Nhân Trung Nguyễn Xí 50 Lê Nhân Tông 57 IV. Danh nhân Việt Nam thời Nguyễn - Tây Sơn (từ thế kỷ XVII đến thế kỷ XIX) TT TÊN ĐƯỜNG TT TÊN ĐƯỜNG Nguyễn Cao Vũ Tông Phan 58 70 59 Lê Ngô Cát 71 Cao Bá Quát Nguyễn Văn Siêu 60 Phan Huy Chú 72 Nguyễn Hữu Dật Trần Xuân Soạn 61 73 Vũ Văn Dũng Ngô Văn Sở 62 74 Đặng Tiến Đông Đào Tấn 63 75 Trịnh Hoài Đức Nguyễn Thiếp 64 76 Trương Minh Giảng Nguyễn Lộ Trạch 65 77 Phạm Đình Hổ Chu Mạnh Trinh 66 78 Đặng Huy Trứ 67 Phan Huy Ích 79 Dương Khuê Tú Xương 68 80 Phan Văn Lân 69 V. Danh nhân các phong trào yêu nước thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX TT TÊN ĐƯỜNG TT TÊN ĐƯỜNG Phạm Bành Hà Văn Mao 81 91 Nguyễn Quang Bích 82 92 Hàm Nghi Phan Kế Bính Nguyễn Khắc Nhu 83 93 Đội Cấn Nguyễn Xuân Ôn 84 94 Phó Đức Chính Lương Ngọc Quyến 85 95 Võ Duy Dương Tống Duy Tân 86 96 Hoàng Bật Đạt Đặng Thái Thân 87 97 Tăng Bạt Hổ Mai Xuân Thưởng 88 98 Nguyễn Hữu Huân Phan Văn Trị 89 99 Ngô Đức Kế 90 100 Phan Bá Vành VI. Danh nhân Việt Nam giai đoạn từ 1930 đến nay
  4. Đào Duy Anh Hồ Tùng Mậu 101 143 102 Phan Anh 144 Ngô Mây Nguyễn Bình Lê Thanh Nghị 103 145 Nguyễn Thái Bình Nguyễn Bá Ngọc 104 146 Trần Tử Bình Đỗ Nhuận 105 147 Mạc Thị Bưởi Nguyễn An Ninh 106 148 Trần Đăng Ninh 107 Nam Cao 149 Huy Cận Trần Văn Ơn 108 150 Nguyễn Chánh Vũ Trọng Phụng 109 151 Lương Định Của Lưu Hữu Phước 110 152 Đội Cung Võ Thị Sáu 111 153 Nguyễn Đỗ Cung 112 154 Hoàng Sâm Hồ Đắc Di Lê Hồng Sơn 113 155 Tô Vĩnh Diện Nguyễn Sơn 114 156 Nguyễn Chí Diểu Võ Văn Tần 115 157 Văn Tiến Dũng Lê Trọng Tấn 116 158 Tản Đà Nguyễn Cơ Thạch 117 159 Lê Quang Đạo Trịnh Đình Thảo 118 160 Bùi Bằng Đoàn Nguyễn Thị Thập 119 161 Lê Độ Nguyễn Đình Thi 120 162 Thích Quảng Đức Đinh Đức Thiện 121 163 Lê Thị Hồng Gấm Lê Đức Thọ 122 164 Phạm Huy Thông 123 Hoàng Minh Giám 165 Xuân Thủy 124 Hà Huy Giáp 166 Trần Văn Giàu Nguyễn Khánh Toàn 125 167 Phan Đình Giót Nguyễn Văn Tố 126 168 Dương Quảng Hàm Ngô Tất Tố 127 169 Trần Văn Trà 128 Hoàng Xuân Hãn 170 Tô Hiệu Quách Thị Trang 129 171 Nguyễn Công Hoan Đặng Thùy Trâm 130 172 Nguyên Hồng Hải Triều 131 173 Lê Thiết Hùng Nguyễn Duy Trinh 132 174 Nguyễn Văn Huyên Lý Tự Trọng 133 175 Ung Văn Khiêm Đàm Quang Trung 134 176
  5. Đoàn Khuê Phan Trọng Tuệ 135 177 Tôn Thất Tùng 136 Phùng Chí Kiên 178 Nguyễn Huy Tưởng 137 Cù Chính Lan 179 Châu Văn Liêm Tô Ngọc Vân 138 180 Trần Huy Liệu Hoàng Quốc Việt 139 181 Thế Lữ Vương Thừa Vũ 140 182 Đặng Thai Mai 141 183 Lê Anh Xuân Lê Hi ến Mai Nguyễn Viết Xuân 142 184 VII. Danh nhân người Quảng Nam và có liên quan đến lịch sử, văn hóa Quảng Nam TT TÊN ĐƯỜNG TT TÊN ĐƯỜNG Lưu Ban 185 209 Hoàng Châu Ký Thái Thị Bôi Nguyễn Phúc Lan 186 210 Nguyễn Văn Bổng Huỳnh Thị Lựu 187 211 Trương Bút Võ Thành Năm 188 212 Mai Đăng Chơn Tuy Nhạc 189 213 Nguyễn Huy Chương Nguyễn Bá Phát 190 214 Đoàn Quý Phi 191 Võ Chí Công 215 Bùi Tấn Diên Tống Phước Phổ 192 216 Nguyễn Hiển Dĩnh Tống Văn Sương 193 217 Trần Đình Đàn Hồ Thấu 194 218 Lê Đỉnh 195 219 Phan Thêm Hương Hải Thiền Sư Nguyễn Thích 196 220 Nguyễn Đình Hiến Đỗ Thúc Tịnh 197 221 Nguyễn Văn Hiệu Lê Tấn Toán 198 222 Công Nữ Ngọc Hoa Trần Tống 199 223 Vũ Trọng Hoàng Nguyễn Trác 200 224 Trần Huấn Hà Văn Trí 201 225 Võ Như Hưng Lê Thiện Trị 202 226 Đỗ Trọng Hường Phạm Trợ 203 227 Nguyễn Xuân Hữu Nguyễn Nho Túy 204 228 Trương Công Hy Nguyễn Văn Việt 205 229 Lê Vĩnh Khanh Lê Trí Viễn 206 230 Nguyễn Khoa Lê Thị Xuyến 207 231 Hoàng Dư Khương Nguyễn Thành Ý 208 232
  6. VIII. Các sự kiện, địa danh, mỹ từ TT TÊN ĐƯỜNG TT TÊN ĐƯỜNG 233 2 tháng 9 242 Hòn Tàu Như Nguyệt 234 Bình Than 243 Cấm Dơi Thượng Đức 235 244 Chương Dương Trường Sa 236 245 Đông Kinh Nghĩa Thục Vạn Kiếp 237 246 Đồng Khởi Vạn Xuân 238 247 Hàm Rồng Vân Đồn 239 248 Hàm Tử Yên Thế 240 249 Lam Sơn 241 Hoàng Sa 250
nguon tai.lieu . vn