Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 37/2012/NQ-HĐND Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 7 năm 2012 NGHỊ Q UYẾT VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC VÀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HỘI ĐỒ NG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 3 Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi ti ết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số đi ều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi ti ết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Nghị đị nh số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 sửa đổi, bổ sung một số đi ều của Nghị đị nh số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu ti ền thuê đất, thuê mặt nướ c; Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều ki ện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối vớ i khai thác khoáng sản; Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp gi ấy Chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 hướng dẫn vi ệc xác định giá khởi đi ểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu ti ền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính hướ ng dẫn l ệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/20011 hướng dẫn Nghị định số 74/2011/NĐ-CP của Chính phủ; Căn cứ Thông tư Liên tị ch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Y tế ban hành khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước; Xét đề nghị của UBND tỉ nh tại các Tờ trình số 173/TTr-UBND ngày 11/5/2012 về việc quy định Phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất; Tờ trình số 265/TTr-UBND ngày 06/7/2012 về việc quy định đi ều chỉnh giá dị ch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nướ c; Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 05/7/2012 quy đị nh mức thu một số l oại phí khác áp dụng trên địa bàn tỉ nh; Báo cáo thẩm tra của các ban HĐND tỉ nh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉ nh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy đị nh bổ sung, điều chỉnh giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và một số l oại phí áp dụng trên đị a bàn tỉ nh, như sau: I. Quy định mức giá 1.126 dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh (Có phụ lục kèm theo) II. Quy định Phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất 1. Phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản. a. Đối tượng áp dụng: - Các tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá phải nộp phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản cho tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp;
  2. - Các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá phải nộp phí tham gia đấu giá cho tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghi ệp, hội đồng bán đấu giá tài sản. b. Mức thu phí: - Đối với phí đấu giá tài sản. + Trường hợp bán đấu giá tài sản thành công thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá: Giá trị tài sản bán được của một cuộc Mức thu bán đấu giá - Dưới 50 triệu đồng 5% giá trị tài sản bán được 2,5 triệu đồng + 1,5% giá trị tài sản bán được vượt 50 - Từ 50 triệu đồng đến 01 tỷ đồng triệu đồng - Trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ - Trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng đồng 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ - Trên 20 tỷ đồng đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu đồng/cuộc đấu giá + Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành công thì trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho t ổ chức bán đấu giá tài sản, hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy đị nh tại Đi ều 43, Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010, trừ trường hợp các bên có thoả thuận hoặc pháp luật có quy đị nh khác. - Đối với phí tham gia đấu giá tài sản: Giá khởi điểm của tài sản Mức thu - Từ 20 triệu đồng trở xuống 50.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng 100.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 50 triệu đồng đến 100 tri ệu đồng 150.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng 200.000 đồng/hồ sơ - Trên 500 triệu đồng 500.000 đồng/hồ sơ 2. Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất. a. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá quyền sử dụng đất có trách nhiệm nộp phí tham gia đấu giá cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp, hội đồng bán đấu giá. b. Mức thu phí: - Đối với đấu giá để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân: Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm Mức thu tối đa - Từ 200 triệu đồng trở xuống 100.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng 200.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 500 triệu đồng 500.000 đồng/hồ sơ - Đối với đấu giá không phải để xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân: Diện tích đất Mức thu tối đa - Từ 0,5 ha trở xuống 1.000.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 0,5 ha đến 2 ha 3.000.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 2 ha đến 5 ha 4.000.000 đồng/hồ sơ - Từ trên 5 ha 5.000.000 đồng/hồ sơ
  3. Trường hợp cuộc đấu giá không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá t ài sản được hoàn lại toàn bộ tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá. 3. Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu phí. - Đối với Trung tâm dị ch vụ đấu giá được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí cho việc bán đấu giá thì phải nộp 100% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật hiện hành. - Đối với đơn vị thu phí là Trung tâm Dị ch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh và các Hội đồng đấu giá do các cơ quan có thẩm quyền thuộc tỉ nh thành l ập được trích để lại 70% số thu được của phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để bổ sung vào nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị , số còn l ại (30%) nộp ngân sách theo quy đị nh. - Đối với đơn vị thu phí là doanh nghi ệp bán đấu giá tài sản: Phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản; phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất thu được là khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước. Đơn vị thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số ti ền thu phí sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật. III. Bổ sung, điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí khác 1. Lệ phí cấp gi ấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. 1.1. Đối tượng nộp l ệ phí: Là các tổ chức, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô, kinh doanh vận tải hàng hoá bằng công-ten-nơ trên địa bàn tỉ nh theo quy đị nh tại Nghị định số 91/2009/NĐ-CP. 1.2. Mức thu: a. Cấp Giấy phép lần đầu: 200.000 đồng/giấy phép. b. Cấp đổi, cấp l ại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi điều ki ện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép): 50.000 đồng/lần cấp. 1.3. Cơ quan thực hi ện thu: Sở Giao thông -Vận tải thực hi ện thu l ệ phí và thực hiện chế độ thu, nộp lệ phí theo quy định hi ện hành của Bộ Tài chính; được trích để lại 30% tổng số tiền l ệ phí thu được để chi phí phục vụ công tác thu, số còn lại 70% nộp ngân sách tỉ nh. 2. Vé tham quan Khu di tích Nguyễn Du: Đối với người lớn 10.000 đồng/lần/người, trẻ em 5.000 đồng/lần/người. 3. Phí sử sụng cảng cá: Mức thu phí đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng và đối với phương tiện vận tải cho 01 lần ra, vào cảng cá như sau: Danh mục Mức thu (đồng) TT Đối với tàu thuyền đánh cá cập cảng mức thu cho 01 lần 1 vào , ra cảng Công suất từ 6 đến 12 CV 5.000 Công suất từ 13 đến 30 CV 10.000 Công suất từ 31 đến 90 CV 20.000 Công suất từ 91 đến 200 CV 30.000 Công suất lớn hơn 200 CV 50.000 Đối với phương tiện vận tải mức thu cho 01 lần vào, ra 2 cảng Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn 5.000 Phương tiện có trọng tải 1- 2,5 tấn 10.000 Phương tiện có trọng tải >2,5 - 5 tấn 15.000 Phương tiện có trọng tải >5 - 10 tấn 20.000 Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn 25.000
  4. Các danh mục thu khác vẫn giữ nguyên mức thu theo quy định Nghị quyết số 80/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của HĐND tỉnh. 4. Vé đi thuyền, xe điện; vé trông giữ ô tô, xe máy tại Chùa Hương Tích: - Vé đi thuyền, vé xe đi ện: 10.000 đồng/người/lượt. - Vé trông giữ xe máy ban ngày 3.000 đồng/ lượt; cả ngày và đêm 5.000 đồng/lượt; vé trông giữ ô tô loại đến 7 chỗ ngồi: 20.000 đồng/lượt; loại trên 7 chỗ ngồi ngồi: 30.000 đồng/lượt. 5. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác lại (tận thu) quặng Titan: 36.000đ/tấn mỏ khai thác l ại. Cục Thuế tỉnh phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu xác đị nh sản lượng quặng khai thác l ại để quản lý tốt khoản thu. Điều 2. Thời gian tổ chức thực hiện từ ngày 01/8/2012. Giao Ủy ban nhân dân tỉ nh tổ chức thực hi ện Nghị quyết này. Quy đị nh này thay thế: - Phần giá vi ện phí đối với một số dị ch vụ kỹ thuật quy định tại Phụ l ục 2, Điều 2, Nghị quyết số 121/2010/NQ-HĐND ngày 30/7/2010 của HĐND tỉnh có tên trùng với các dịch vụ được quy định tại Mục I, Đi ều 1 Nghị quyết này ( Giá viện phí đối với các dị ch vụ kỹ thuật còn lại tại Phụ l ục 2, Điều 2, Nghị quyết số 121/2010/NQ-HĐND vẫn có hiệu lực thi hành). - Quy định về mức vé tham quan di tích Khu du lị ch Nguyễn Du tại Nghị quyết của HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 10. - Đi ểm a, Khoản 1, Đi ều 1 của Nghị quyết số 80/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của HĐND tỉ nh về việc quy định bổ sung, sửa đổi một số loại phí, lệ phí, học phí; giá thu một phần viện phí Phòng khám đa khoa khu vực, Trạm y tế xã, phường, thị trấn và chính sách huy động, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉ nh. - Đi ểm 1, Khoản 3, Đi ều 1 của Nghị quyết số 80/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 của HĐND tỉ nh. - Các quy định khác trước đây của HĐND và UBND tỉnh trái với Nghị quyết này đều bãi bỏ. Điều 3. Thường trực HĐND, các ban HĐND và đại bi ểu HĐND tỉnh giám sát vi ệc thực hi ện Nghị quyết. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Hà Tĩnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Uỷ ban Thư ờng vụ Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; - Nguyễn Thanh Bình Bộ Nội vụ; - Văn phòng B ộ Tư l ệnh QK4; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh; - Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh; - Đại biểu HĐND tỉnh; - Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - VP Tỉnh uỷ, VP UBND tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - TT Thông tin - VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; - TT Công báo - Tin học VP UBND tỉnh; - Lưu: VP. HH200b - PHỤ LỤC MỨC GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: Đồng Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT STT Giá Ghi chú bệnh theo mục
  5. 1 2 3 7 PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE Việc xác định và tính số lần khám bệnh 1 thực hi ện theo quy định của Bộ Y tế. Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 12.000 Bệnh viện hạng II 2 10.000 Bệnh viện hạng III 3 8.000 Trường hợp phòng khám có điều hòa Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa nhi ệt độ thì mỗi l ần được phân hạng, các phòng khám đa khu 4 5.000 khám được thanh vực toán thêm 2000 đồng. Trạm y tế xã 5 4.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó Chỉ áp dụng đối với A2 hội chẩn liên vi ện (chuyên gia/ca) 150.000 Khám, cấp gi ấy chứng thương, giám định A3 y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 90.000 Khám sức khỏe toàn di ện lao động, lái xe, khám sức khỏe đị nh kỳ (không kể xét A4 nghi ệm, X-quang) 80.000 Khám sức khỏe toàn di ện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, A5 X-quang, siêu âm) 250.000 PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: 2 Áp dụng đối với Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bệnh viện hạng đặc B1 bao gồm chi phí máy thở nếu có biệt, hạng I, hạng II 230.000 Buồng bệnh có Giá ngày giường điều hòa nhiệt độ điều trị tại Phần B được thanh toán Phụ lục này tính cho Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu 01 người/01 ngày thêm 5000 (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở B2 đồng/01 bệnh giường điều trị. nếu có) Trường hợp phải nhân/01 ngày.(Áp dụng cho bệnh nằm ghép 02 viện các hạng) người/01 giường thì chỉ được thu tối đa Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 100.000 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 Bệnh viện hạng II 2 60.000 người trở l ên thì chỉ Bệnh viện hạng III 3 45.000 được thu tối đa 30% mức thu ngày giường đi ều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm Ngày giường bệnh Nội khoa: Đối với bệnh viện B3 quyền phê duyệt. hạng I,II: Buồng bệnh có điều hòa nhi ệt độ được thanh toán thêm 5000 đồng/ 01 bệnh nhân/01
  6. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục ngày Loại 1: Các khoa : Truyền nhi ễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần B3.1 kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội ti ết; Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 55.000 Bệnh viện hạng II 2 45.000 Bệnh viện hạng III 3 28.000 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da l iễu, Dị ứng, Tai -Mũi-Họng, Mắt, Răng B3.2 Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ. Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 48.000 Bệnh viện hạng II 2 35.000 Bệnh viện hạng III 3 25.000 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức B3.3 năng Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 35.000 Bệnh viện hạng II 2 25.000 Bệnh viện hạng III 3 18.000 Buồng bệnh có điều hòa nhiệt độ được thanh toán thêm 5000 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: B4 đồng/01 bệnh nhân/01 ngày.(Áp dụng cho bệnh viện các hạng) Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; B4.1 Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 95.000 Bệnh viện hạng II 2 80.000 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng B4.2 độ 3-4 từ 25 -70% di ện tích cơ thể; Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 80.000 Bệnh viện hạng II 2 55.000 Bệnh viện hạng III 3 45.000 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ B4.3 3-4 dưới 25% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 65.000
  7. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Bệnh viện hạng II 2 50.000 Bệnh viện hạng III 3 35.000 Loại 4 : Sau các phẫu thuật l oại 3; Bỏng B4.4 độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng đặc bi ệt, hạng I 1 50.000 Bệnh viện hạng II 2 35.000 Bệnh viện hạng III 3 25.000 Các phòng khám đa khoa khu vực B5 15.000 Trạm y tế xã B6 8.000 PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C1 C1.1 SIÊU ÂM: 3 1 Siêu âm 33.000 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL 4 2 TIME) 255.000 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản 5 3 476.000 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C1.2 CHỤP X-QUANG CÁC CHI C1.2.1 Các ngón tay hoặc ngón chân 6 1 33.000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai 2 hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 7 33.000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai 3 hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 8 38.000 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót 4 (một tư thế) 9 33.000 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót 5 (hai tư thế) 10 38.000 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi 6 hoặc khớp háng (một tư thế) 11 38.000 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi 7 hoặc khớp háng (hai tư thế) 12 38.000 Khung chậu 13 8 38.000 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU C1.2.2 Xương sọ (một tư thế) 14 1 33.000 Xương chũm, mỏm châm 15 2 33.000 Xương đá (một tư thế) 16 3 33.000
  8. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Khớp thái dương-hàm 17 4 33.000 Chụp ổ răng 18 5 33.000 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG C1.2.3 Các đốt sống cổ 19 1 33.000 Các đốt sống ngực 20 2 38.000 Cột sống thắt lưng-cùng 21 3 38.000 Cột sống cùng-cụt 22 4 38.000 Chụp 2 đoạn liên tục 23 5 38.000 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 24 6 33.000 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC C1.2.4 Tim phổi thẳng 25 1 38.000 Tim phổi nghiêng 26 2 38.000 Xương ức hoặc xương sườn 27 3 38.000 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT C1.2.5 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 28 1 38.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 29 2 (UIV) 320.000 Chụp ni ệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 30 3 310.000 Chụp bụng không chuẩn bị 31 4 38.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 32 5 78.000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản 33 6 quang 92.000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 34 7 125.000 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG C1.2.6 KHÁC Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả 20,000 chưa bao 35 1 thuốc) gồm thuốc 235.000 20,000 chưa bao Chụp tủy sống có tiêm thuốc 36 2 gồm thuốc 255.000 15,000 chưa bao Chụp vòm mũi họng 37 3 gồm thuốc 38.000 15,000 chưa bao Chụp ống tai trong 38 4 gồm thuốc 38.000 15,000 chưa bao Chụp họng hoặc thanh quản 39 5 gồm thuốc 38.000 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao 40 6 gồm thuốc cản quang) 480.000 Chụp X-quang số hóa 1 phim 41 7 52.000 Chỉ đị nh cho 01 bộ Chụp X-quang số hóa 2 phim 42 8 77.000 phận của 01 bn, tại 1
  9. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục thời điểm Chỉ đị nh cho 01 bộ Chụp X-quang số hóa 3 phim phận của 01 bn, tại 1 43 9 thời điểm 99.000 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 44 10 275.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang 45 11 (UIV) số hóa 390.000 Chụp ni ệu quản - bể thận ngược dòng 46 12 (UPR) số hóa 360.000 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 47 13 số hóa 130.000 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản 48 14 quang số hóa 138.000 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 49 15 số hóa 174.000 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số 50 16 hóa 340.000 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, C2 NỘI SOI Thông đái Bao gồm cả sonde 51 1 40.000 Thụt tháo phân 52 2 40.000 Thủ thuật, còn xét Chọc hút hạch hoặc u 53 3 nghiệm có giá riêng 50.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp 54 4 55.000 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 55 5 75.000 Chọc rửa màng phổi 56 6 105.000 Chọc hút khí màng phổi 57 7 50.000 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 58 8 40.000 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa 59 9 chất) 90.000 Nong ni ệu đạo và đặt thông đái Bao gồm cả Sonde 60 10 130.000 Điều trị sùi mào gà bằng đốt đi ện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương 61 11 tổn) 100.000 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu 62 12 dùng 6 l ần) 450.000 Lọc màng bụng liên tục thông thường 63 13 (thẩm phân phúc mạc) 290.000 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy 64 14 (thẩm phân phúc mạc) 730.000 Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) 65 15 380.000 Sinh thiết da 66 16 45.000 Sinh thiết hạch, u 67 17 75.000
  10. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính 68 18 kim sinh thiết) 100.000 Bao gồm cả kim sinh Sinh thiết màng phổi 69 19 thiết dùng nhiều lần 330.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm 70 20 đường trực tràng 380.000 Nội soi ổ bụng 71 21 480.000 Bao gồm cả kim sinh Nội soi ổ bụng có sinh thi ết 72 22 thiết 600.000 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống 73 23 mềm không sinh thi ết 130.000 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống 74 24 mềm có sinh thiết. 200.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm không 75 25 sinh thi ết 176.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh 76 26 thi ết 256.000 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh 77 27 thi ết 115.000 Nội soi trực tràng có sinh thiết 78 28 190.000 Nội soi bàng quang không sinh thi ết 79 29 230.000 Nội soi bàng quang có sinh thiết 80 30 300.000 Bao gồm cả chi phí Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc l ấy kìm gắp dùng nhiều 81 31 máu cục… l ần 470.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 82 32 425.000 Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một l ần, nhưng không thu quá 30 l ần trong một đợt đi ều 83 33 trị) 30.000 Bao gồm cả ống Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 84 34 370.000 kendan Mở khí quản Bao gồm cả Canuyn 85 35 420.000 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu Bao gồm cả kim sinh 86 36 thiết dùng nhiều lần âm 320.000 Bao gồm cả chi phí Nội soi niệu quản dây dẫn dùng nhiều 87 37 l ần 540.000 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương 88 38 khác) 550.000 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 Bao gồm cả chi phí 89 39 nòng 800.000 Catheter 2 nòng Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 Bao gồm cả chi phí 90 40 nòng 650.000 Catheter 3 nòng Thở máy (01 ngày điều trị) 91 41 290.000
  11. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Đặt nội khí quản 92 42 230.000 Bao gồm cả bóng Cấp cứu ngừng tuần hoàn 93 43 dùng nhi ều l ần 170.000 Sinh thiết màng hoạt dị ch dưới hướng Bao gồm cả kim sinh 94 44 dẫn của siêu âm thiết dùng nhiều lần 665.000 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng 95 45 dẫn của siêu âm 85.000 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng 96 46 phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 87.000 Bao gồm kim sinh Thủ thuật sinh thiết tủy xương 97 47 thiết dùng nhiều lần 850.000 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa Kim chọc hút tủy tính 98 48 tính kim chọc hút tủy) theo thực tế sử dụng 60.000 Bao gồm cả kim Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ ( bao chọc hút tủy dùng 99 49 gồm chi phí kim chọc hút tủy) nhi ều l ần 400.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh 100 50 thi ết 800.000 Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị 101 51 vật 1.800.000 Nội soi bàng quang chẩn đoán/đi ều trị đái 102 52 dưỡng chấp 500.000 Bao gồm cả kìm gắp Lấy sỏi ni ệu quản qua nội soi 103 53 dùng nhi ều l ần 600.000 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 104 54 200.000 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn 105 55 của siêu âm 75.000 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu 106 56 dùng 1 l ần) 1.000.000 Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Chôn chỉ (cấy chỉ) 107 57 80.000 Châm (các phương pháp châm) 108 58 30.000 Điện châm 109 59 35.000 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 110 60 18.000 Xoa bóp bấm huyệt 111 61 20.000 Hồng ngoại 112 62 16.000 Điện phân 113 63 15.000 Sóng ngắn 114 64 20.000 115 65 Laser châm 45.000 Tử ngoại 116 66 17.000 Điện xung 117 67 18.000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 118 68 15.000
  12. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Tập vận động đoạn chi (30 phút) 119 69 15.000 Siêu âm đi ều trị 120 70 30.000 Điện từ trường 121 71 18.000 122 72 Bó Farafin 36.000 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 123 73 13.000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 124 74 20.000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO C3 CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA C3.1 Cắt chỉ 125 1 30.000 Thay băng vết thương chi ều dài dưới 126 2 15cm 40.000 Thay băng vết thương chi ều dài trên 127 3 15cm đến 30 cm 55.000 Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm 128 4 đến dưới 50 cm 75.000 Thay băng vết thương chi ều dài < 30 cm 129 5 nhiễm trùng 80.000 Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm 130 6 đến 50 cm nhi ễm trùng 110.000 Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm 131 7 nhiễm trùng 130.000 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ 132 8 xương đùi/ xương chậu 30.000 Tháo bột khác 133 9 25.000 Khâu vết thương phần mềm tổn thương 134 10 nông chiều dài < 10 cm 110.000 Khâu vết thương phần mềm tổn thương 135 11 nông chiều dài > 10 cm 140.000 Khâu vết thương phần mềm tổn thương 136 12 sâu chi ều dài < 10 cm 150.000 Khâu vết thương phần mềm tổn thương 137 13 sâu chi ều dài > 10 cm 170.000 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ 138 14 chức dưới da 135.000 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 139 15 70.000 Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte 140 16 70.000 Cắt phymosis 141 17 150.000 Thắt các búi trĩ hậu môn 142 18 170.000 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương 143 19 đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 45.000
  13. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương 144 20 đòn/ khớp hàm (bột li ền) 165.000 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 145 21 55.000 Nắn trật khớp vai (bột liền) 146 22 160.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ 147 23 khớp gối (bột tự cán) 45.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ 148 24 khớp gối (bột liền) 120.000 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 149 25 130.000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 150 26 500.000 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống 151 27 (bột tự cán) 130.000 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống 152 28 (bột liền) 400.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 153 29 55.000 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 154 30 120.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 155 31 55.000 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột li ền) 156 32 120.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự 157 33 cán) 50.000 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột li ền) 158 34 120.000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự 159 35 cán) 40.000 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 160 36 100.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 161 37 tự cán) 100.000 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột 162 38 l iền) 400.000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm 163 39 trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 230.000 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm 164 40 trong hay lõm ngoài (bột li ền) 360.000 Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ Đặt và thăm dò huyết động 165 41 phận nhận cảm áp l ực 3.000.000 SẢN PHỤ KHOA C3.2 Hút buồng tử cung do rong kinh rong 166 1 huyết 75.000 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 167 2 180.000 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 168 3 350.000
  14. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Đỡ đẻ ngôi ngược 169 4 400.000 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 170 5 440.000 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 171 6 350.000 Soi cổ tử cung 172 7 35.000 Soi ối 173 8 30.000 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt 174 9 đi ện hoặc nhi ệt hoặc laser 45.000 Chích apxe tuyến vú 175 10 90.000 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, 176 11 cổ tử cung 150.000 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 177 12 1.100.000 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 178 13 1.300.000 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 179 14 120.000 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng 180 15 thuốc 320.000 MẮ T C3.3 Đo nhãn áp 181 1 10.000 Đo Javal 182 2 10.000 Đo thị trường, ám điểm 183 3 10.000 Thử kính loạn thị 184 4 10.000 Soi đáy mắt 185 5 15.000 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt Chưa tính thuốc tiêm 186 6 12.000 Tiêm dưới kết mạc một mắt Chưa tính thuốc tiêm 187 7 12.000 Thông lệ đạo một mắt 188 8 25.000 Thông lệ đạo hai mắt 189 9 42.000 Chích chắp/ l ẹo 190 10 30.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây 191 12 tê) 20.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 192 13 160.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết Chưa tính chi phí 193 14 mạc - gây tê màng ối 450.000 Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí Mổ quặm 1 mi - gây tê 194 15 dao tròn dùng 01 l ần, chỉ khâu các l oại. 250.000 Mổ quặm 2 mi - gây tê 195 16 350.000 Mổ quặm 3 mi - gây tê 196 17 450.000 Mổ quặm 4 mi - gây tê 197 18 550.000 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - 198 19 gây tê 450.000
  15. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 199 20 700.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 200 21 350.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 201 22 600.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây 202 23 mê) 400.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây 203 24 mê) 500.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết Chưa tính chi phí 204 25 mạc - gây mê màng ối 750.000 Mổ quặm 1 mi - gây mê 205 26 600.000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 206 27 700.000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 207 28 800.000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 208 29 900.000 TAI - MŨI - HỌNG C3.4 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 209 1 90.000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 210 2 90.000 Cắt Amiđan (gây tê) 121 3 150.000 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 212 4 130.000 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang 213 5 bướm (gây tê) 140.000 Lấy dị vật tai ngoài đơn gi ản 214 6 50.000 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hi ển vi (gây 215 7 tê) 100.000 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 216 8 80.000 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 217 9 400.000 Nội soi l ấy dị vật thực quản gây tê ống 218 10 cứng 100.000 Nội soi l ấy dị vật thực quản gây tê ống 219 11 m ềm 150.000 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 220 12 100.000 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn 221 13 mũi gây tê 170.000 Nội soi cắt polype mũi gây tê 222 14 150.000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây 223 15 tê 290.000 Nạo VA gây mê 224 16 350.000 Nội soi l ấy dị vật thực quản gây mê ống 225 17 cứng 350.000 Nội soi l ấy dị vật thực quản gây mê ống 226 18 m ềm 360.000 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 227 19 350.000 Nội soi cắt polype mũi gây mê 228 20 300.000
  16. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 229 21 400.000 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 230 22 400.000 Cắt Amiđan (gây mê) 231 23 650.000 Bao gồm cả Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) 232 24 1.300.000 Comblator Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hi ển vi (gây 233 25 mê) 300.000 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi 234 26 gây mê 450.000 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây 235 27 mê 500.000 Cả chi phí dao Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer 236 28 900.000 Hummer RĂNG - HÀM - MẶT C3.5 Các kỹ thuật về răng, miệng C3.5.1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 237 1 15.000 Nhổ răng số 8 bình thường 238 2 75.000 Nhổ răng số 8 có bi ến chứng khít hàm 239 3 150.000 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một 240 4 hàm 35.000 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 241 5 60.000 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm 242 6 mạc (1 l ần) 25.000 Răng gi ả tháo l ắp C3.5.2 Từ 02 răng trở l ên mỗi răng cộng thêm Một răng 243 7 50.000 đồng tiền phí gửi labo 150.000 Răng gi ả cố định C3.5.3 Răng chốt đơn giản 244 8 160.000 Mũ chụp nhựa 245 9 200.000 Mũ chụp kim loại 246 10 230.000 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt C3.5.4 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 247 11 cm 100.000 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 248 12 cm 150.000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 249 13 cm 140.000 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 250 14 cm 180.000
  17. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục XÉT NGHIỆM C5 XÉT NGHIỆM HUYẾ T HỌC-MIỄN DỊCH C5.1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 251 1 35.000 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang 252 2 k ế) 18.000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng 253 3 phương pháp thủ công) 20.000 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ 254 4 công) 15.000 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 255 5 10.000 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 256 6 14.000 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 257 7 22.000 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 258 8 20.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghi ệm; trên phiến đá hoặc trên 259 9 gi ấy 23.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối 260 10 hồng cầu, khối bạch cầu 14.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu 261 11 hoặc huyết tương 12.000 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy 262 12 tự động 23.000 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ đị nh nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) 263 13 để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu 40.000 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ đị nh nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) 264 14 để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 23.000 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương 265 15 pháp ống nghi ệm, phiến đá 20.000 Xác đị nh kháng nguyên D, C, c, E, e của 266 16 hệ nhóm máu Rh 210.000 Tìm tế bào Hargraves 267 17 35.000 Thời gian máu đông, máu chảy (phương 268 18 pháp Duke) 10.000 Co cục máu đông 269 19 10.000 Thời gian Howell 270 20 18.000 Đàn hồi co cục máu (TEG: Bao gồm cả pin và 271 21 ThromboElastoGraph) 250.000 cup, kaolin Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 272 22 35.000
  18. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Định lượng Fibrinogen bằng phương 273 23 pháp trực ti ếp 60.000 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ 274 24 công 33.000 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy 275 25 bán tự động, tự động 38.000 Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy Xét nghiệm tế bào học tủy xương 276 26 xương 80.000 Không bao gồm thủ Xét nghiệm tế bào hạch 277 27 thuật chọc hút hạch 30.000 Nhuộm Peroxydase (MPO) 278 28 45.000 Nhuộm sudan den 279 29 45.000 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 280 30 50.000 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức 281 31 chế Naf 55.000 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 282 32 55.000 Xác đị nh BACTURATE trong máu 283 33 130.000 Điện gi ải đồ (Na+, K+, CL +) 284 34 27.000 Định lượng Ca++ máu 285 35 15.000 Định lượng các chất Albumi ne; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein 286 36 toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) 15.000 Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ 287 37 huyết thanh 30.000 Các xét nghi ệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián ti ếp; Các xét 288 38 nghi ệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 15.000 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol 289 39 toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol 18.000 Xác đị nh các yếu tố vi lượng (đồng, 290 40 kẽm...) 17.000 Xác đị nh các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 291 41 17.000 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng 292 42 phương pháp thủ công 25.000 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 293 43 20.000 Phản ứng cố định bổ thể 294 44 20.000 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các 295 45 chất khác 20.000 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng Cho tất cả các thông 296 46 hệ thống tự động hoàn toàn) số 50.000
  19. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Đo độ ngưng tập ti ểu cầu với Giá cho mỗi chất 297 52 kích tập ADP/Collgen 65.000 Đo độ ngưng tập ti ểu cầu với Ristocetin/ Giá cho mỗi yếu tố 298 53 Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin 125.000 Bao gồm cả môi Công thức nhi ễm sắc thể (Karyotype) trường nuôi cấy tủy 299 54 xương 410.000 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: 300 55 ống nghi ệm, Gelcard/ Scangel); 50.000 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự 301 56 động) 70.000 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự 302 57 động) 65.000 Xác đị nh bản chất kháng thể đặc hi ệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp 303 58 gelcard/ scangel khi nghi ệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) 270.000 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng 304 59 phương pháp gelcard/Scangel 60.000 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng 305 60 công nghệ hồng cầu gắn từ 40.000 MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 306 1 Pro-calcitonin 180.000 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic 307 2 peptid) 235.000 308 3 BNP (B - Type Natriuretic Peptide) 345.000 309 4 SCC 115.000 310 5 PRO-GRT 195.000 311 6 Tacrolimus 425.000 312 7 PLGF 425.000 313 8 SFLT1 430.000 Đường máu mao mạch 314 9 15.000 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định 315 10 nhóm máu 45.000 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 316 11 30.000 Không bao gồm thủ Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương 317 12 thuật sinh thiết tủy 200.000 XÉT NGHIỆM HÓA SINH 318 1 Testosteron 60.000 319 2 HbA1C 65.000
  20. STT Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa STT theo Giá Ghi chú bệnh mục Điện di miễn dịch huyết thanh 320 3 650.000 Điện di protein huyết thanh 321 4 200.000 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố 322 5 (đị nh tính) 125.000 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 323 6 225.000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU C5.2 Định lượng Bacbiturate 324 1 20.000 Catecholamin niệu (HPLC) 325 2 245.000 Calci niệu 326 3 15.000 Phospho niệu 327 4 15.000 Điện gi ải đồ ( Na, K, Cl) ni ệu 328 5 30.000 Định lượng Protein ni ệu hoặc đường niệu 329 6 10.000 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 330 7 20.000 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 331 8 15.000 Amylase niệu 332 9 25.000 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ 333 10 urobilinogen 6.000 Xác đị nh Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- 334 11 mi ễn dịch 18.000 Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán 335 12 thai nghén 55.000 Định lượng Oestrogen toàn phần 336 13 20.000 Định lượng Hydrocorticosteroid 337 14 25.000 Porphyrin: Định tính 338 15 30.000 Xác đị nh tế bào/trụ hay các tinh thể khác 339 16 3.000 Xác đị nh tỷ trọng trong nước ti ểu/ pH 340 17 4.500 XÉT NGHIỆM PHÂN C5.3 341 1 Tìm Bilirubin 6.000 Xác đị nh Canxi, Phospho 342 2 6.000 Xác đị nh các men: Amilase/ Trypsin/ 343 3 Mucinase 9.000 Soi trực ti ếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong 344 4 phân 20.000 Urobilin, Urobilinogen: Đị nh tính 345 5 6.000 Xác đị nh mỡ trong phân 346 6 30.000 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, C5.4 màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
nguon tai.lieu . vn