Xem mẫu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH ĐỒNG NAI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Số: 36/2012/NQ-HĐND Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2012
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
đi ều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài
chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa
bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4244/TTr-UBND ngày 13/6/2012 và Tờ trình số 4605/TTr-UBND ngày
26/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở
khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa -
Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại tổ và kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua nội dung về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai kèm theo Tờ trình số 4244/TTr-
UBND ngày 13/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Quy định giá 382 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục theo Thông tư Liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC (chi ti ết tại Phụ lục I đính kèm);
2. Quy định giá 433 l oại phẫu thuật, thủ thuật tại Mục C4 của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-
BYT-BTC và một số dịch vụ y tế khác (chi ti ết tại Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Định kỳ hàng năm đánh giá kết quả
thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh thực hiện giám sát vi ệc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm
2012./.
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
Ủy ban thường vụ Quốc hội;
-
Chính phủ;
-
Văn phòng Quốc hội (A+B);
-
Văn phòng Chính phủ (A+B);
-
Trần Văn Tư
Thường trực Tỉnh ủy;
-
Bộ nội vụ;
-
Bộ Tài chính;
-
Bộ Tư pháp;
-
Bộ Y tế;
-
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
-
1
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
-
Các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
-
Ủy ban MTTQVN tỉnh và các đoàn thể;
-
Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
-
Vi ện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
-
Tòa án Nhân dân tỉnh;
-
Văn phòng t ỉnh ủy;
-
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
-
Văn phòng UBND t ỉnh;
-
Các hội, đoàn thể;
-
Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
-
Trung tâm Công báo tỉnh (để đăng công báo);
-
Báo Đồng Nai, Báo LĐĐN, Đài PT- TH Đông Nai;
-
Lưu VT.
-
PHỤ LỤC I
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC DANH MỤC CỦA THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
STT
STT
STT theo
Mức giá
theo
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
TTLT Ghi chú
mục
đề nghị
NQ -
- 04 TTLT
HĐND
- 04
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA
SỨC KHỎE
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN
1 A1 KHOA
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
1 1 15,000
PK không máy
Bệnh viện hạng I (không máy điều hòa) điều hòa
2 14,000
Bệnh viện hạng II
3 2 11,000
PK không máy
Bệnh viện hạng II (không máy điều hoà) điều hòa
4 10,000
Bệnh viện hạng III
5 3 8,000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
6 4 5,000
Trạm y tế xã
7 5 4,000
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa
(không kể xét nghiệm, X-quang)
8 A3 75,000
Khám sức khỏe toàn di ện lao động, lái xe, khám
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
9 A4 75,000
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động
10 A5 225,000
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG
BỆNH:
2
Áp dụng đối
với bệnh viện
hạng đặc biệt,
Ngày đi ều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao
hạng I, hạng II
gồm chi phí máy thở nếu có
11 B1 251,000
2
- Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao Giá ngày
gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
B2 giường điều trị
tại Phần B Phụ
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
12 1 113,000
lục này tính
cho 01
Bệnh viện hạng II
13 2 75,000
người/01 ngày
Bệnh viện hạng III
14 3 53,000 giường điều trị .
Trường hợp
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phải nằm ghép
phân hạng
4
02 người/01
giường thì chỉ
được thu tối đa
Ngày giường bệnh Nội khoa:
B3
50%, trường
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết hợp nằm ghép
học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Ti êu từ 03 người trở
hóa, Thận học, Nội tiết.
B3.1 chỉ
lên thì
được thu tối đa
30% mức thu
ngày giường
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
15 1 60,000 điều trị
Bệnh viện hạng II
16 2 48,000
Bệnh viện hạng III
17 3 30,000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
4
Loại 2: Các Khoa: Cơ -Xương - Khớp, Da liễu, Dị
ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt,
Ngoại, Phụ sản không mổ.
B3.2
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
18 1 53,000
Bệnh viện hạng II
19 2 38,000
Bệnh viện hạng III
20 3 26,000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
4
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
B3.3
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
21 1 38,000
Bệnh viện hạng II
22 2 26,000
Bệnh viện hạng III
23 3 19,000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
4
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ
3-4 trên 70% di ện tích cơ thể
B4.1
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
24 1 109,000
Bệnh viện hạng II
25 2 90,000
Loại 2: Sau các phẫu thuật l oại 1; bỏng độ 3 - 4 từ
25 - 70% diện tích cơ thể.
B4.2
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
26 1 90,000
Bệnh viện hạng II
27 2 60,000
Bệnh viện hạng III
28 3 45,000
3
- Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên
30% di ện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25%
di ện tích cơ thể
B4.3
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
29 1 71,000
Bệnh viện hạng II
30 2 56,000
Bệnh viện hạng III
31 3 37,000
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2
dưới 30% diện tích cơ thể
B4.4
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
32 1 56,000
Bệnh viện hạng II
33 2 38,000
Bệnh viện hạng III
34 3 26,000
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
4
Các phòng khám đa khoa khu vực
35 B5 15,000
Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã
36 B6 7,000
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT
VÀ XÉT NGHIỆM:
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1
C1.1 SIÊU ÂM:
37 3 1 Siêu âm 24,000
38 4 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 208,000
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
C1.2
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
C1.2.1
Các ngón tay hoặc ngón chân
39 7 1 27,000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay
hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn
hoặc xương bả vai (một tư thế)
40 8 2 27,000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay
hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn
hoặc xương bả vai (hai tư thế)
41 9 3 32,000
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư
thế)
42 10 4 27,000
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư
thế)
43 11 5 32,000
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (một tư thế)
44 12 6 32,000
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (hai tư thế)
45 13 7 32,000
Khung chậu
46 14 8 32,000
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
C1.2.2
Xương sọ (một tư thế)
47 15 1 27,000
Xương chũm, mỏm châm
48 16 2 27,000
4
- Xương đá (một tư thế)
49 17 3 27,000
Khớp thái dương - hàm
50 18 4 27,000
Chụp ổ răng
51 19 5 27,000
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
C1.2.3
Các đốt sống cổ
52 20 1 27,000
Các đốt sống ngực
53 21 2 32,000
Cột sống thắt l ưng - cùng
54 22 3 32,000
Cột sống cùng - cụt
55 23 4 32,000
Chụp 2 đoạn li ên tục
56 24 5 38,000
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối
57 25 6 36,000
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
C1.2.4
Tim phổi thẳng
58 26 1 32,000
Tim phổi nghi êng
59 27 2 32,000
Xương ức hoặc xương sườn
60 28 3 32,000
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU
HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
C1.2.5
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
61 29 1 32,000
Chụp hệ tiết niệu có ti êm thuốc cản quang (UIV)
62 30 2 261,000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có
tiêm thuốc cản quang
63 31 3 249,000
Chụp bụng không chuẩn bị
64 32 4 32,000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
65 33 5 65,000
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
66 34 6 77,000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
67 35 7 107,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
C1.2.6
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
68 36 1 199,000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
69 37 2 220,000
Chụp vòm mũi họng
70 38 3 32,000
Chụp ống tai trong
71 39 4 32,000
Chụp họng hoặc thanh quản
72 40 5 32,000
Chụp CT Scanner đến 32 d ãy (chưa bao gồm
thuốc cản quang)
73 41 6 492,000
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc
cản quang)
74 42 7 799,000
Chụp X - quang số hóa 1 phim
75 51 16 44,000
Chụp X - quang số hóa 2 phim
76 52 17 62,000
Chụp X - quang số hóa 3 phim
77 53 18 81,000
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa
78 54 19 229,000
5
- Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
số hóa
79 55 20 349,000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số
80 56 21 hóa 315,000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
81 57 22 108,000
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
số hóa
82 58 23 102,000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
83 59 24 138,000
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
84 60 25 311,000
Bao gồm cả
thuốc cản
Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
85 63 28 1,598,000 quang
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
C2
Bao gồm cả
Thông đái
86 65 1 40,000 sonde
Thụt tháo phân
87 66 2 30,000
Thủ thuật, còn
xét nghi ệm có
Chọc hút hạch hoặc u
88 67 3 33,000 giá riêng
Chọc hút tế bào tuyến giáp
89 68 4 55,000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
90 69 5 67,000
Chọc rửa màng phổi
91 70 6 84,000
Chọc hút khí màng phổi
92 71 7 63,000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
93 72 8 35,000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
94 73 9 77,000
Bao gồm cả
Nong niệu đạo và đặt thông đái
95 74 10 108,000 Sonde
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser
CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
96 75 11 87,000
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6
lần)
97 76 12 440,000
Sinh thiết da
98 80 16 58,000
Sinh thiết hạch, u
99 81 17 52,000
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh
thiết)
100 82 18 83,000
Bao gồm cả
kim sinh thi ết
dùng nhiều lần
Sinh thiết màng phổi
101 83 19 251,000
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua si êu âm đường trực
102 84 20 tràng 314,000
Nội soi ổ bụng
103 85 21 406,000
Bao gồm cả
Nội soi ổ bụng có sinh thiết kim sinh thi ết
104 86 22 480,000
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm
không sinh thiết
105 87 23 107,000
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có
sinh thi ết
106 88 24 165,000
6
- Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
107 89 25 136,000
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
108 90 26 199,000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
109 91 27 90,000
Nội soi trực tràng có sinh thi ết
110 92 28 146,000
Nội soi bàng quang không sinh thiết
111 93 29 199,000
Nội soi bàng quang có sinh thiết
112 94 30 308,000
Bao gồm cả
chi phí kìm gắp
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu
cục… dùng nhiều lần
113 95 31 472,000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
114 96 32 431,000
Bao gồm cả
Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu ống kendan
115 98 34 350,000
Bao gồm cả
Mở khí quản
116 99 35 370,000 Canuyn
Bao gồm cả
kim sinh thiết
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của si êu âm dùng nhiều lần
117 100 36 349,000
Bao gồm cả
chi phí dây dẫn
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản dùng nhiều lần
118 101 37 548,000
Sinh thi ết dưới hướng dẫn của si êu âm (gan,
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
119 102 38 559,000
Bao gồm cả
chi phí
Catheter 2
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
120 103 39 768,000 nòng
Bao gồm cả
chi phí
Catheter 3
nòng
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
121 104 40 626,000
Thở máy (01 ngày đi ều trị)
122 105 41 315,000
Đặt nội khí quản
123 106 42 263,000
Thẩm tách siêu l ọc máu (Hemodiafiltration online:
124 107 43 HDF ON - LINE) 2,009,000
Bao gồm cả
bóng dùng
Cấp cứu ngừng tuần hoàn nhi ều lần
125 108 44 214,000
Bao gồm cả
Sinh thi ết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của kim sinh thiết
dùng nhiều lần
126 110 46 siêu âm 713,000
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của
127 111 47 siêu âm 59,000
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới
hướng dẫn của siêu âm
128 112 48 78,000
Kim chọc hút
tủy tính theo
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim thực tế sử
chọc hút tủy) dụng
129 114 50 51,000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
130 116 52 675,000
Nội soi bàng quang đi ều trị đái dưỡng chấp
131 118 54 428,000
7
- Bao gồm cả
kìm gắp dùng
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi nhi ều lần
132 119 55 540,000
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
133 120 56 164,000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu
134 121 57 âm 60,000
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1
lần)
135 123 59 998,000
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Châm (các phương pháp châm)
136 125 61 22,000
Điện châm
137 126 62 23,000
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
138 127 63 14,000
Xoa bóp bấm huyệt
139 128 64 15,000
Hồng ngoại
140 129 65 12,000
Điện phân
141 130 66 11,000
Sóng ngắn
142 131 67 13,000
Laser châm
143 132 68 36,000
Tử ngoại
144 133 69 13,000
Điện xung
145 134 70 13,000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
146 135 71 15,000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
147 136 72 13,000
Siêu âm điều trị
148 137 73 26,000
Điện từ trường
149 138 74 15,000
150 139 75 Bó Farafin 33,000
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
151 140 76 14,000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
152 141 77 15,000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
C3 CHUYÊN KHOA
NGOẠI KHOA
C3.1
Cắt chỉ
153 142 1 30,000
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
154 143 2 30,000
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến
dưới 30cm
155 144 3 51,000
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới
156 145 4 50cm 72,000
Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm
157 146 5 trùng 85,000
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50
cm nhiễm trùng
158 147 6 103,000
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm
159 148 7 trùng 125,000
Tháo bột: cột sống l ưng, khớp, háng, xương đùi,
xương chậu
160 149 8 24,000
8
- Tháo bột khác
161 150 9 22,000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài
162 151 10 < l0cm 116,000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài
163 152 11 > l0cm 141,000
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài <
164 153 12 l0cm 158,000
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài >
165 154 13 l0cm 173,000
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
dưới da
166 155 14 133,000
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
167 156 15 54,000
Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte
168 157 16 47,000
Cắt phymosis
169 17 135,000
158
Cắt phymosis ở trẻ em có mê
170 17B 733,000
Thắt các búi trĩ hậu môn
171 159 18 165,000
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp
hàm (bột tự cán)
172 160 19 43,000
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp
hàm (bột liền)
173 161 20 176,000
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
174 162 21 53,000
Nắn trật khớp vai (bột liền)
175 163 22 169,000
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối
(bột tự cán)
176 164 23 49,000
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối
(bột liền)
177 165 24 122,000
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
178 166 25 135,000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
179 167 26 525,000
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
180 27 135,000
168
Nắn bó bột gãy xương đùi có mê
181 27B 319,000
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
182 169 28 413,000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
183 170 29 51,000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
184 30 124,000
171
Nắn bó bột xương cẳng chân có mê
185 30B 315,000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
186 172 31 53,000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
187 32 124,000
173
Nắn bó bột xương cánh tay có mê
188 32B 291,000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
189 174 33 41,000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
190 34 124,000
175
Nắn bó bột xương cẳng tay có mê
191 34B 281,000
Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
192 176 35 41,000
Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
193 36 105,000
177
Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê
194 36B 161,000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
195 178 37 105,000
9
- Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
196 179 38 446,000
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
197 180 39 233,000
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
198 181 40 371,000
SẢN PHỤ KHOA
C3.2
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
199 183 1 79,000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
200 184 2 184,000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
201 185 3 354,000
Đỡ đẻ ngôi ngược
202 186 4 375,000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
203 187 5 418,000
Forceps hoặc giác hút sản khoa
204 188 6 365,000
Soi cổ tử cung
205 189 7 38,000
Soi ối
206 190 8 28,000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện
hoặc nhiệt hoặc laser
207 191 9 44,000
Chích apxe tuyến vú
208 192 10 90,000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử
209 193 11 cung 159,000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
210 194 12 1,061,000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
211 195 13 1,176,000
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
212 196 14 450,000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
213 197 15 101,000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
214 198 16 323,000
MẮT
C3.3
Đo nhãn áp
215 199 1 12,000
Đo Javal
216 200 2 11,000
Đo thị trường, ám điểm
217 201 3 11,000
Thử kính loạn thị
218 202 4 8,000
Soi đáy mắt
219 203 5 17,000
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
220 204 6 14,000
Tiêm dưới kết mạc một mắt
221 205 7 13,000
Thông lệ đạo một mắt
222 206 8 24,000
Thông lệ đạo hai mắt
223 207 9 35,000
Chích chắp/lẹo
224 208 10 33,000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
225 209 11 19,000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây t ê)
226 210 12 20,000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
227 211 13 144,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây
228 212 14 tê 499,000
Mổ quặm 1 mi - gây tê
229 213 15 176,000
Mổ quặm 2 mi - gây tê
230 214 16 192,000
10
- Mổ quặm 3 mi - gây tê
231 215 17 227,000
Mổ quặm 4 mi - gây tê
232 216 18 259,000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
233 217 19 461,000
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
234 218 20 650,000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
235 219 21 401,000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
236 220 22 753,000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
237 221 23 450,000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
238 222 24 504,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây
239 223 25 mê 754,000
Mổ quặm 1 mi - gây mê
240 224 26 494,000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
241 225 27 690,000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
242 227 29 806,000
TAI - MŨI - HỌNG
C3.4
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
243 228 1 80,000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
244 229 2 80,000
Cắt Amiđan (gây tê)
245 230 3 86,000
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
246 231 4 139,000
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây
247 232 5 tê) 146,000
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
248 233 6 56,000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
249 234 7 116,000
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
250 235 8 73,000
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
251 236 9 398,000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
252 237 10 98,000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
253 238 11 110,000
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
254 239 12 106,000
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây
255 240 13 tê 143,000
Nội soi cắt polype mũi gây tê
256 241 14 154,000
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
257 242 15 293,000
Nạo VA gây mê
258 243 16 364,000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
259 244 17 353,000
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
260 245 18 368,000
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
261 246 19 353,000
Nội soi cắt polype mũi gây mê
262 247 20 296,000
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
263 248 21 428,000
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
264 249 22 428,000
Cắt Amiđan (gây mê)
265 250 23 495,000
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
266 252 25 356,000
Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê
267 253 26 398,000
11
- Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
268 254 27 559,000
RĂNG - HÀM - MẶT
C3.5
Các kỹ thuật về răng, miệng
C3.5.1
Nhổ răng sữa/chân răng sữa/nhổ răng
269 256 1 16,000
Nhổ răng số 8 bình thường
270 257 2 68,000
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
271 258 3 139,000
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
272 259 4 37,000
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
273 260 5 55,000
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1
lần)
274 261 6 23,000
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
C3.5.4
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm
275 266 11 109,000
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm
276 267 12 150,000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm
277 268 13 143,000
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm
278 269 14 188,000
Bảng giá chi
C4 ti ết tại Phụ lục
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC II
XÉT NGHIỆM
C5
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
C5.1
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
279 278 1 41,000
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
280 279 2 20,000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương
pháp thủ công)
281 280 3 23,000
Hồng cầu l ưới (bằng phương pháp thủ công)
282 281 4 16,000
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
283 282 5 11,000
Máu l ắng (bằng phương pháp thủ công)
284 283 6 15,000
Xét nghi ệm sức bền hồng cầu
285 284 7 23,000
Xét nghi ệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
286 285 8 20,000
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống
nghiệm; trên phi ến đá hoặc trên gi ấy
287 286 9 24,000
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu,
khối bạch cầu
288 287 10 15,000
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm
máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương
289 288 11 14,000
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
290 289 12 25,000
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đá
291 292 15 20,000
Tìm tế bào Hargraves
292 294 17 32,000
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
293 295 18 8,000
Co cục máu đông
294 296 19 8,000
Thời gian Howell
295 297 20 20,000
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
296 299 22 37,000
12
- Định l ượng Fibrinogen bằng phương pháp trực
tiếp
297 300 23 65,000
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
298 301 24 36,000
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự
động, tự động
299 302 25 39,000
Không bao
gồm thủ thuật
Xét nghi ệm tế bào học tủy xương
sinh thiết tủy
xương
300 303 26 96,000
Không bao
Xét nghi ệm tế bào hạch gồm thủ thuật
chọc hút hạch
301 304 27 32,000
Nhuộm Peroxydase (MPO)
302 305 28 40,000
Nhuộm sudanden
303 306 29 48,000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
304 307 30 51,000
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
305 308 31 55,000
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
306 309 32 57,000
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
307 311 34 28,000
Định lượng Ca++ máu
308 312 35 14,000
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần,
Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)
309 313 36 17,000
Định l ượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết
310 314 37 thanh 32,000
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực
tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
Phosphataze ki ềm hoặc GOT hoặc GPT…
311 315 38 19,000
Định l ượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc
Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
312 316 39 22,000
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
313 317 40 16,000
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
314 318 41 16,000
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương
pháp thủ công
315 319 42 20,000
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
316 320 43 22,000
Phản ứng cố định bổ thể
317 321 44 23,000
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các
hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
318 322 45 30,000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ Cho tất cả các
thống tự động hoàn toàn) thông số
319 323 46 50,000
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII
mỗi
Giá cho
hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII
yếu tố
hoặc yếu tố XI)
320 324 47 193,000
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X
(định l ượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) mỗi
Giá cho
(định l ượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố yếu tố
321 325 48 XI) 192,000
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định l ượng hoạt mỗi
Gi á cho
tính yếu tố IX yếu tố
322 326 49 152,000
13
- Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng mỗi
Giá cho
nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) yếu tố
323 327 50 326,000
Giá cho mỗi
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
chất kích tập
324 329 52 71,000
Nghi ệm pháp Coombs gián ti ếp hoặc trực tiếp
(bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm,
325 332 55 Gelcard/ Scangel); 50,000
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương
326 336 59 pháp gelcard/Scangel 60,000
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
327 338 1 Pro-calcitonin 225,000
328 339 2 Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) 285,000
Đường máu mao mạch
329 346 9 17,000
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
330 350 1 Testosteron 58,000
331 351 2 HbA1C 61,000
Điện di miễn dịch huyết thanh
332 352 3 656,000
Điện di protein huyết thanh
333 353 4 182,000
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
C5.2
Định lượng Bacbiturate
334 356 1 19,000
Calci ni ệu
335 358 3 17,000
Phospho niệu
336 359 4 14,000
Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu
337 360 5 32,000
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu
338 361 6 10,000
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
339 362 7 30,000
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
340 363 8 15,000
Amylase ni ệu
341 364 9 29,000
chất Xentonic/sắc tố mật/muối
Các
mật/urobilinogen
342 365 10 6,000
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
bằng phương pháp hóa học - miễn dịch
343 366 11 20,000
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai
344 367 12 nghén 50,000
Định lượng Oestrogen toàn phần
345 368 13 30,000
Định lượng Hydrocorticosteroid
346 369 14 27,000
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
347 371 16 3,000
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH
348 372 17 4,500
XÉT NGHIỆM PHÂN
C5.3
349 373 1 Tìm Bilirubin 5,000
Xác định Canxi, Phospho
350 374 2 6,000
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
351 375 3 9,000
14
- Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
352 376 4 18,000
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
353 377 5 6,000
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ
THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não
C5.4
tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh
dịch, dịch âm đạo...)
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài
đường ruột)
354 378 1 20,000
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm
355 379 2 xanh Methylen) 40,000
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng
sinh)
356 380 3 116,000
Kháng sinh đồ
357 381 4 124,000
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp
thông thường
358 382 5 54,000
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp
thông thường
359 383 6 49,000
Định lượng HBsAg
360 384 7 315,000
Anti-HBs định lượng
361 385 8 73,000
PCR chẩn đoán CMV
362 386 9 503,000
RPR định tính
363 389 12 24,000
RPR định l ượng
364 390 13 55,000
TPHA định tính
365 391 14 34,000
TPHA định lượng
366 392 15 90,000
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
367 393 1 43,000
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có
đếm số lượng tế bào
368 394 2 64,000
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
Protein dịch
369 396 1 10,000
Glucose dịch
370 397 2 13,000
Clo dịch
371 398 3 16,000
Phản ứng Pandy
372 399 4 7,000
373 400 5 Rivalta 8,000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Xét nghi ệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
374 401 1 154,000
Xét nghi ệm chẩn đoán tế bào học bong bằng
phương pháp nhuộm Papanicolaou
375 409 9 173,000
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
C6
15
- Điện tâm đồ
376 426 1 26,000
Điện não đồ
377 427 2 37,000
Lưu huyết não
378 428 3 28,000
Đo chức năng hô hấp
379 429 4 80,000
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza,
380 431 6
fructoza, galactoza, lactoza) 30,000
Test thanh thải Creatinine
381 432 7 38,000
Test thanh thải Ure
382 433 8 39,000
382 342
PHỤ LỤC II
MỨC GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT
STT
STT theo
Mức giá
theo
mục TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT Loại
TTLT Ghi chú
đề nghị
NQ -
- 04 TTLT
HĐND
- 04
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CÁC LOẠI PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT
C4 C4
(Mức giá đề nghị chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt)
PHẪU THUẬT
A A
Phẫu thuật loại đặc biệt
Phẫu thuật cắt đọan ống mật chủ, nối rốn
gan - hỗng tràng ĐB
1 1 2,219,000
Phẫu thuật cắt u phổi ĐB
2 2 2,929,000
Phẫu thuật loại 1
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
3 1 1 1,320,000
Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt nối ruột
4 2 1 1,068,000
Phẫu thuật xén vách ngăn qua nội soi
5 3 1 1,099,000
Phẫu thuật cắt polyp qua nội soi đại tràng
6 4 1 1,626,000
Phẫu thuật Glaucom
7 5 1 1,314,000
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não, ngoài,
dưới màng cứng (chưa bao gồm l ưới)
8 6 1 3,123,000
Phẫu thuật vết thương khớp
9 7 1 1,191,000
Phẫu thuật vết thương khớp gối
10 8 1 1,538,000
Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển
xương đùi
11 9 1 1,225,000
16
- Phẫu thuật thủng ruột non
12 10 1 1,604,000
Phẫu thuật cắt túi mật hở
13 11 1 2,105,000
Phẫu thuật mở bể thận lấy sỏi
14 12 1 2,165,000
Phẫu thuật cắt u thận
15 13 1 1,644,000
Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận
16 14 1 2,111,000
Phẫu thuật lấy sỏi thận
17 15 1 1,901,000
Phẫu thuật cắt 1 nửa thận
18 16 1 1,050,000
Phẫu thuật XHN do vỡ lách (phẫu thuật
cắt lách)
19 17 1 2,427,000
Phẫu thuật huyết tụ thành nang
20 18 1 1,407,000
Phẫu thuật sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang (chưa tính Sonde)
21 19 1 1,431,000
Phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến mổ hở
22 20 1 1,480,000
Phẫu thuật nội soi u xơ ti ền liệt tuyến
23 21 1 1,247,000
Phẫu thuật cắt dạ dày
24 22 1 1,315,000
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đùi
(chưa tính đinh)
25 23 1 1,744,000
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy 2 xương
cẳng tay (chưa tính nẹp vis)
26 24 1 1,352,000
Phẫu thuật nội soi cắt một bên tuyến giáp
27 25 1 1,396,000
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
28 26 1 1,686,000
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp (chưa
bao gồm đầu dao và dây dao)
29 27 1 1,418,000
Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét
hạch
30 28 1 1,657,000
Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai
31 29 1 1,213,000
Phẫu thuật u l ành tuyến nước bọt mang tai
2 dưới hàm
32 30 1 984,000
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao
gồm X-Quang C-Am, tự tiêu GeliTa)
33 31 1 2,700,000
Phẫu thuật vi êm xương sọ
34 32 1 1,321,000
Phẫu thuật xương cánh tay
35 33 1 1,243,000
Phẫu thuật tai biến mạch máu não
36 34 1 2,243,000
Phẫu thuật khâu dây thần kinh ngoại bi ên
37 35 1 1,680,000
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
38 36 1 1,291,000
Phẫu thuật cắt đại tràng
39 37 1 1,576,000
Phẫu thuật cắt trĩ vòng
40 38 1 1,078,000
Phẫu thuật cắt gan
41 39 1 2,700,000
Phẫu thuật nội soi thông vòi trứng
42 40 1 1,075,000
17
- Phẫu thuật ghép da phức tạp
43 41 1 1,479,000
Phẫu thuật nối gân phức tạp (chưa bao
gồm chỉ ethilon)
44 42 1 1,493,000
Phẫu thuật cắt dương vật + tinh hoàn
45 43 1 1,278,000
Phẫu thuật đặt nẹp vis gãy mắt cá trong,
ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm
đinh, xương, nẹp, vít)
46 44 1 1,261,000
Phẫu thuật nứt hậu môn, cắt phần co thắt
47 45 1 828,000
Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn
chỉnh cố định tạm thời
48 46 1 1,375,000
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay
49 47 1 758,000
Phẫu thuật đóng đinh xương 1 cẳng chân
(chưa tính đinh)
50 48 1 993,000
Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm
vít, chỉ thép)
51 49 1 1,388,000
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản (chưa
bao gồm sonde)
52 50 1 1,406,000
Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ
Monteggia theo phương pháp Bouyala
53 51 1 1,007,000
Phẫu thuật xoay chuyển vạt da sural
54 52 1 995,000
Phẫu thuật tắc tá tràng ở trẻ sơ sinh
55 53 1 2,058,000
Phẫu thuật teo thực quản ở trẻ sơ sinh và
nhủ nhi
56 54 1 1,853,000
Phẫu thuật thoát vị hoành ở trẻ sơ sinh và
nhủ nhi
57 55 1 2,011,000
Phẫu thuật hở thành bụng sơ sinh
58 56 1 1,782,000
Phẫu thuật thủng ruột, vi êm phúc mạc sơ
59 57 sinh 1 1,716,000
Phẫu thuật Làm hậu môn nhân tạo ở trẻ
60 58 em 1 1,278,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương
cẳng tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp,
61 59 vít) 1 1,002,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu trên
xương cánh tay (chưa bao gồm đinh,
xương, nẹp, vít)
62 60 1 1,075,000
Phẫu thuật đặt khung cố định ngoài (chưa
bao gồm khung cố định)
63 61 1 1,074,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới
xương cánh tay (chưa bao gồm đinh,
xương, nẹp, vít)
64 62 1 1,050,000
Kết hợp xương gãy trên hai lối cầu (chưa
bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
65 63 1 982,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy monteggia,
nắn trật chỏm quay + kết hợp xương trụ
66 64 1 938,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương
thuyền (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp,
67 65 vít) 1 1,059,000
18
- Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên mẫu
chuyển xương đùi (chưa bao gồm cố định
l iên mấu viễn)
68 66 1 980,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
69 67 1 1,236,000
Phẫu thuật kổ đục u sụn xương
70 68 1 1,283,000
Phẫu thuật cắt sẹo co rút tạo hình
71 69 1 1,161,000
Phẫu thuật khâu nối gân gót
72 70 1 1,200,000
Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
73 71 1 1,415,000
Phẫu thuật mở cơ trực tràng đi ều trị co
thắt
74 72 1 1,002,000
Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 1 bên
75 73 1 970,000
Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 2 bên
76 74 1 1,014,000
Phẫu thuật cắt bướu máu kích thước 5cm
77 75 - 10cm 1 1,131,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương
cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp,
78 76 vít) 1 1,228,000
Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm
môn nhân tạo
79 77 1 1,131,000
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
80 78 1 1,069,000
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
81 79 1 1,021,000
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
82 80 1 1,026,000
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên
khớp gối
83 81 1 1,034,000
Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương
hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
84 82 1 1,025,000
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
85 83 1 1,026,000
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
86 84 1 1,001,000
Phẫu thuật ghép da 20 - 30% diện tích
bỏng cơ thể
87 85 1 1,017,000
Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ
88 86 delta 1 1,014,000
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành
bụng
89 87 1 987,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
90 88 1 1,026,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương
đùi (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
91 89 1 1,017,000
Phẫu thuật u quái cùng cụt
92 90 1 1,864,000
Phẫu thuật teo hẹp ruột non ở trẻ sơ sinh
và nhủ nhi
93 91 1 1,813,000
Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ ở trẻ sơ
sinh và nhủ nhi
94 92 1 1,705,000
19
- Phẫu thuật u sau phúc mạc ở trẻ em
95 93 1 1,781,000
Phẫu thuật u cơ môn vị sơ sinh
96 94 1 1,993,000
Phẫu thuật ruột đôi sơ sinh
97 95 1 2,143,000
Phẫu thuật vi êm phúc mạc bào thai sơ
98 96 sinh 1 1,770,000
Phẫu thuật xoắn ruột sơ sinh
99 97 1 1,886,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương
đùi (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
100 98 1 1,002,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật chỏm
quay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
101 99 1 997,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật bennet
(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít)
102 100 1 946,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bàn
tay hoặc bàn chân (chưa bao gồm đinh,
xương, nẹp, vít)
103 101 1 1,307,000
Phẫu thuật bướu tân dịch sâu phức tạp
104 102 1 1,013,000
Phẫu thuật bóc u kích thước 3cm - 10cm
105 103 1 1,013,000
Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh qua
nội soi
106 104 1 1,042,000
Phẫu thuật nối gân gấp ngón tay (chưa
bao gồm chỉ Ethilon)
107 105 1 957,000
Phẫu thuật nối gân duỗi ngón tay (chưa
bao gồm chỉ Ethilon)
108 106 1 1,016,000
Phẫu thuật vi êm phúc mạc, tắc ruột
109 107 1 1,032,000
Phẫu thuật tắc ruột sau phẫu thuật
110 108 1 1,463,000
Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê (mở
sào bào)
111 109 1 962,000
Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê
112 110 1 1,251,000
Phẫu thuật nội soi mổ xương chũm
113 111 1 1,296,000
Phẫu thuật nội soi vẹo vách ngăn
114 112 1 1,289,000
Phẫu thuật cắt cuốn mũi qua nội soi
115 113 1 1,179,000
Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi
116 114 1 1,058,000
Phẫu thuật cắt Polyp tai qua nội soi mê
117 115 1 1,380,000
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm mê
118 116 1 927,000
Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang tạo
hình ruột
119 117 1 1,857,000
Phẫu thuật đứt lệ quản - chấn thương
120 118 1 1,252,000
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên
121 119 1 1,240,000
Phẫu thuật rò sống mũi
122 120 1 1,257,000
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
123 121 1 1,343,000
20
nguon tai.lieu . vn