Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HƯNG YÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 12/2012/NQ-HĐND Hưng Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ BA Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Căn cứ Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư số 14/TTLB ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của li ên Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước; Công văn 2210/BYT-KHTC ngày 16/4/2012 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC; Sau khi xem xét Tờ trình số 981/TTr-UBND ngày 20/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên như sau 1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm cả các trạm y tế xã và tương đương. 2. Mức thu: 2.1. Đối với phẫu thuật: TÊN PHẪU THUẬT MỨC THU STT UNG THƯ Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên 1 3.000.000 Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở l ên 2 3.000.000 Cắt ½ dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống 3 3.000.000 Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên 4 2.500.000 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 5 2.500.000 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn 6 2.500.000 Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng 7 2.500.000 Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng 8 2.500.000
  2. Cắt chi và vét hạch 9 2.500.000 Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm 10 2.500.000 Cắt ung thư thận 11 2.500.000 Cắt bỏ dương vật có vét hạch 12 2.600.000 Cắt âm hộ vét sạch bẹn 2 bên 13 2.600.000 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư 14 2.800.000 Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catather động mạch l ưỡi để truyền hóa 15 3.000.000 chất Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm 16 2.500.000 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật 17 1.850.000 Phẫu thuật khoét hạch nách 18 1.800.000 Cắt u giáp trạng 19 1.800.000 THẦN KINH SỌ NÃO Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi 20 3.500.000 trán Cắt u bán cầu đại não 21 2.500.000 Phẫu thuật áp xe não 22 2.500.000 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 23 2.500.000 Phẫu thuật chèn ép tuỷ 24 2.500.000 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 25 2.500.000 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 26 2.000.000 Phẫu thuật vi êm xương sọ 27 2.000.000 Dẫn l ưu não thất 28 2.000.000 Ghép khuyết xương sọ 29 1.500.000 TAI - MŨI - HỌNG Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 30 1.200.000 Phẫu thuật vách ngăn mũi 31 1.200.000 Phẫu thuật cắt amidan gây mê 32 500.000 Nắn sống mũi sau chấn thương 33 1.000.000 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 34 1.000.000 RĂNG - HÀM - MẶT Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới ni êm mạc, phải 35 1.000.000 chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng 36 1.200.000 trở lên Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn 37 1.200.000 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 -5 cm 38 1.200.000 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới 39 1.200.000
  3. Cắt bỏ toàn bộ nang sàn mi ệng từ 2 -5 cm 40 1.200.000 Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm 41 1.200.000 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương đi ều trị gãy xương vùng hàm mặt 42 1.200.000 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 43 1.000.000 0 Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 44 700.000 Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật 45 700.000 Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ 46 1.000.000 Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng 47 1.000.000 Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant 48 1.000.000 Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng có một xương gãy 49 1.000.000 Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn mi ệng 50 1.000.000 Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm 51 1.000.000 Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong vi êm tuỷ hàm 52 1.000.000 TIÊU HÓA - Ổ BỤNG Cắt dạ dày, phẫu thuật l ại 53 2.000.000 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 54 2.000.000 Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X 55 2.000.000 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 56 2.000.000 Cắt lại đại tràng 57 2.000.000 Cắt một nửa đại tràng phải, trái 58 2.000.000 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn 59 2.000.000 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn 60 2.000.000 Cắt u sau phúc mạc tái phát 61 2.000.000 Cắt u sau phúc mạc 62 2.000.000 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay 63 2.000.000 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày 64 2.000.000 Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành 65 2.000.000 Cắt túi thừa tá tràng 66 2.000.000 Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng 67 2.000.000 Cắt u mạc treo có cắt ruột 68 2.000.000 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt 69 2.000.000 ruột Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 70 2.000.000 Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân 71 2.000.000 tạo
  4. Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược 72 2.000.000 Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình 73 1.850.000 Cắt đoạn ruột non 74 2.500.000 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo 75 2.600.000 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 76 2.000.000 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới 77 2.000.000 Cắt bỏ trĩ vòng 78 2.000.000 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 79 2.000.000 Dẫn l ưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn 80 2.000.000 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 81 1.900.000 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột 82 2.100.000 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 83 1.500.000 Nối vị tràng 84 1.500.000 Cắt u mạc treo không cắt ruột 85 1.500.000 Phẫu thuật vi êm phúc mạc ruột thừa 86 1.500.000 Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường 87 1.500.000 Cắt ruột thừa kèm túi Meckel 88 1.600.000 Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng 89 1.800.000 Làm hậu môn nhân tạo 90 1.500.000 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 91 1.650.000 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 92 1.600.000 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay 93 1.600.000 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 94 1.500.000 Dẫn l ưu ép xe dưới cơ hoành 95 1.350.000 Dẫn l ưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành 96 1.350.000 Mổ bụng thăm dò 97 1.350.000 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 98 1.500.000 Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt 99 1.800.000 Dẫn l ưu áp xe ruột thừa 100 1.450.000 Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường 101 1.400.000 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 102 1.200.000 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 103 1.500.000 Dẫn l ưu áp xe hậu môn đơn gi ản 104 1.000.000 Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn 105 1.000.000 GAN - MẬT - TỤY Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật 106 2.500.000 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại 107 2.500.000
  5. Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn l ưu trong gan và cắt gan 108 2.500.000 Lấy sỏi ống mật chủ và nối mật ruột 109 2.500.000 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 110 2.500.000 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu 111 2.500.000 Nối ống mật chủ-tá tràng 112 2.500.000 Cắt lách do chấn thương 113 3.000.000 Nối túi mật-hỗng tràng 114 3.000.000 Dẫn l ưu túi mật và dẫn l ưu hậu cung mạc nối kèm l ấy tổ chức tụy hoại tử 115 2.500.000 Dẫn l ưu áp xe tụy 116 2.200.000 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 117 3.150.000 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu 118 1.550.000 Lấy sỏi, dẫn l ưu túi mật 119 1.750.000 Dẫn l ưu áp xe gan 120 850.000 TIẾT NIỆU - SINH DỤC Lấy sỏi san hô thận 121 3.000.000 Lấy sỏi thận qua da 122 2.000.000 Cắt thận đơn thuần 123 3.000.000 Cắt thận bán phần 124 3.200.000 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 125 3.000.000 Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn l ưu thận 126 3.000.000 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 127 3.000.000 Cắt u tuyến tiền liệt l ành đường trên 128 3.000.000 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang 129 2.000.000 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang 130 2.500.000 Lấy sỏi niệu quản 131 1.500.000 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang 132 1.500.000 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 133 1.500.000 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 134 1.400.000 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 135 1.600.000 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản 136 1.300.000 Dẫn l ưu thận qua da 137 1.200.000 Lấy sỏi bàng quang 138 1.800.000 Dẫn l ưu nước tiểu bàng quang 139 1.600.000 Dẫn l ưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 140 950.000 Dẫn l ưu áp xe khoang retzius 141 780.000 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 142 950.000 Cắt u nang thừng tinh 143 1.000.000 Cắt u sùi đầu miệng sáo 144 950.000
  6. Cắt u dương vật lành 145 950.000 Cắt túi thừa niệu đạo 146 950.000 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật 147 1.150.000 PHỤ SẢN Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng 148 3.000.000 trong ti ểu khung, vỡ tử cung phức tạp Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắt sâu trong tiểu 149 3.000.000 khung Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu 150 3.000.000 thuật sản khoa Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 151 2.800.000 Cắt tử cung bán phần 152 2.700.000 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo 153 2.800.000 Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan 154 2.800.000 Mở thông vòi trứng hai bên 155 2.800.000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng 156 2.800.000 Phẫu thuật LeFort 157 1.500.000 Lấy thai triệt sản 158 1.500.000 Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng 159 1.500.000 Cắt cụt cổ tử cung 160 1.500.000 Phẫu thuật treo tử cung 161 1.500.000 Cắt u nang buồng trứng kèm tri ệt sản 162 1.500.000 Làm lại thành âm đạo 163 1.500.000 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 164 1.500.000 Cắt u nang vú hay u vú lành 165 1.000.000 Khâu tử cung do nạo thủng 166 1.500.000 Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ 167 1.500.000 Tri ệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai 168 1.500.000 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 169 1.000.000 NHI Phẫu thuật vi êm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi 170 1.950.000 Phẫu thuật tháo lồng ruột 171 1.500.000 Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn 172 1.700.000 Nong hậu môn dưới gây mê 173 1.500.000 Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu 174 2.000.000 Lấy sỏi nhu mô thận 175 2.200.000 Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên 176 2.700.000 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 177 2.700.000
  7. Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên 178 1.600.000 Cắt u nang buồng trứng xoắn 179 1.800.000 Đóng các l ỗ rò ni ệu đạo 180 1.600.000 Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên 181 1.800.000 Phẫu thuật sỏi bàng quang 182 1.600.000 Phẫu thuật nang thừng tinh một bên 183 1.600.000 Lấy sỏi niệu đạo 184 1.250.000 Phẫu thuật thoát vị bẹn 185 1.500.000 Mở thông bàng quang 186 1.200.000 Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV 187 1.500.000 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời 188 3.200.000 Dẫn l ưu ép xe cơ đái chậu 189 1.700.000 Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 190 1.300.000 Chích áp xe phần mềm lớn 191 1.200.000 CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay 192 2.500.000 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu 193 2.500.000 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 194 2.100.000 Cố định nẹp vít gẫy hai xương cẳng tay 195 2.500.000 Thay chỏm xương đùi 196 2.500.000 Đặt đinh nẹp gẫy xương đùi (Xuôi dòng) 197 2.500.000 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển 198 2.500.000 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, li ên l ồi cầu 199 2.500.000 Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày 200 3.000.000 Ghép trong mất đoạn xương 201 2.300.000 Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương 202 2.500.000 2 Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm 203 2.500.000 Chuyển vạt da có cuốn mạch 204 2.750.000 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay 205 2.500.000 Đóng đinh nội tủy gẫy 2 xương cẳng tay 206 2.500.000 Phẫu thuật toác khớp mu 207 2.000.000 Cắt cụt mấu dưới chuyển xương đùi 208 2.000.000 Phẫu thuật trật khớp háng 209 2.000.000 Đặt nẹp vít mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytre 210 2.500.000 Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương 211 2.500.000 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ 212 2.000.000 Phẫu thuật vết thương khớp 213 2.500.000 Nối gân gấp 214 3.000.000
  8. 2 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm 215 2.800.000 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 216 2.800.000 Cắt u xơ cơ xâm l ấn 217 2.100.000 Phẫu thuật gẫy xương đòn 218 2.500.000 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới 219 2.900.000 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng 220 2.900.000 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 221 2.900.000 Đóng đinh xương chày mở 222 2.900.000 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày 223 2.500.000 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày 224 2.500.000 Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn 225 2.500.000 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 226 2.500.000 Đặt vít gãy thân xương sên 227 2.300.000 Đặt vít gãy trật xương thuyền 228 1.950.000 Cắt u xương sụn 229 2.500.000 Nối gân duỗi 230 2.800.000 Mở khoang và gi ải phóng mạch bị chèn ép của các chi 231 2.800.000 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 232 1.550.000 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 233 1.550.000 Phẫu thuật vi êm xương cánh tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu 234 1.550.000 Cắt cụt cánh tay 235 1.400.000 Tháo khớp khuỷu 236 1.000.000 Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay 237 1.700.000 Tháo khớp cổ tay 238 1.000.000 Phẫu thuật vi êm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu 239 1.650.000 Phẫu thuật vi êm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu 240 1.700.000 Tháo khớp gối 241 1.700.000 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 242 1.800.000 Cắt cụt cẳng chân 243 1.750.000 Phẫu thuật co gân Achille 244 1.300.000 Tháo một nửa bàn chân trước 245 1.300.000 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm 246 1.300.000 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 247 1.500.000 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 248 1.500.000 Phẫu thuật vi êm tấy bàn tay, cả vi êm bao hoạt dịch 249 1.300.000 Kết hợp xương trong gãy xương mác 250 1.550.000 Cắt u xương sụn l ành tính 251 1.800.000 Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân 252 1.350.000
  9. Tháo đốt bàn 253 1.350.000 BỎNG Người lớn Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% di ện tích cơ thể 254 2.500.000 Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% di ện tích cơ thể 255 1.500.000 Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể 256 1.500.000 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể 257 1.300.000 Trẻ em Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% di ện tích cơ thể 258 1.500.000 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể 259 1.500.000 Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể 260 1.350.000 Ghép da Ghép da tự thân trên 10% di ện tích cơ thể 261 2.900.000 Ghép da tự thân dưới 5% diện tích cơ thể 262 1.500.000 NỘI SOI Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi 263 2.800.000 Dẫn l ưu đường mật trong và ngoài qua nội soi 264 2.900.000 Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi 265 2.500.000 Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi 266 2.500.000 Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi 267 2.800.000 Cắt ruột thừa qua nội soi 268 3.000.000 Khâu thủng dạ dày qua nội soi 269 3.000.000 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi 270 1.500.000 Cắt polyp đại tràng qua nội soi 271 1.500.000 Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi 272 2.300.000 Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi 273 1.500.000 Cắt polyp dạ dày qua nội soi 274 1.500.000 Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi 275 1.500.000 Cắt polyp trực tràng qua nội soi 276 1.500.000 Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi 277 1.500.000 2.2. Đối với thủ thuật: TÊN THỦ THUẬT MỨC THU STT TAI - MŨI - HỌNG Khâu vành tai rách sau chấn thương 1 370.000 Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật 2 330.000 Đặt ống thông khí vòm tai 3 400.000 Chích nhọt ống tai ngoài 4 140.000 RĂNG - HÀM - MẶT
  10. Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt 5 330.000 Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống 6 160.000 tuyến nhiều lần Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên 7 115.000 TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma 750.000 8 Chọc mật qua da, dẫn l ưu tạm thời đường mật qua da 9 760.000 Chọc dò túi cùng Douglas 10 400.000 TIẾT NIỆU - SINH DỤC Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) 11 500.000 Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi 12 1.200.000 Nội soi bàng quang, đưa catheter lên ni ệu quản bơm rửa niệu quản sau tán 13 1.000.000 sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản Dẫn l ưu bể thận tối thiểu 14 1.000.000 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật 15 730.000 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi 16 730.000 Dẫn l ưu bàng quang bằng chọc Trôca 17 500.000 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất 18 300.000 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang 19 300.000 PHỤ SẢN Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang 20 2.000.000 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 21 1.000.000 Chọc dò tuỷ sống sơ sinh 22 1.000.000 Nạo, phá thai trên 12 tuần 23 300.000 Dẫn l ưu cùng đồ Douglas 24 500.000 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo 25 1.000.000 Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy 26 800.000 Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que 27 800.000 Sinh thiết buồng tử cung 28 350.000 NHI Nắn bó chỉnh hình chân khoèo 29 800.000 Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn 30 800.000 Bột chậu lưng chân có kéo nắn 31 800.000 Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn 32 700.000 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu 33 700.000 Bóp bóng ambu, thổi ngạt 34 700.000 HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, 35 200.000 sau phẫu thuật Lấy máu truyền lại qua lọc thô 36 900.000
  11. Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu 840.000 37 Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau 300.000 38 Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu 39 300.000 Đặt ống thông bàng quang 40 300.000 CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng 41 1.000.000 dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 42 250.000 Chụp niệu đạo ngược dòng 43 600.000 Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ 44 800.000 Siêu âm, X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình 45 600.000 Siêu âm, X quang tại gi ường 50.000 46 Siêu âm Doppler mạch máu 300.000 47 NỘI SOI Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và 48 1.100.000 điều trị 2.3. Đối với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH MỨC THU STT PHẦN A. KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE: KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA Bệnh viện hạng I 16.000 Bệnh viện hạng II 10.000 Bệnh viện hạng III 7.000 Trạm y tế xã 3.000 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) chỉ áp dụng đối với hội 200.000 chẩn liên viện Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X- 100.000 quang) Khám sức khỏe toàn di ện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể 100.000 xét nghi ệm, X-quang) Khám sức khỏe toàn di ện cho người đi xuất khẩu lao động 300.000 PHẦN B. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: - Ngày đi ều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 200.000 - Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) Bệnh viện hạng I 120.000 Bệnh viện hạng II 70.000 Bệnh viện hạng III 50.000
  12. - Ngày giường bệnh Nội khoa: Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Bệnh viện hạng I 60.000 Bệnh viện hạng II 50.000 Bệnh viện hạng III 30.000 Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ. Bệnh viện hạng I 50.000 Bệnh viện hạng II 35.000 Bệnh viện hạng III 25.000 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng Bệnh viện hạng I 40.000 Bệnh viện hạng II 25.000 Bệnh viện hạng III 18.000 - Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% di ện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 120.000 Bệnh viện hạng II 90.000 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% di ện tích cơ thể; Bệnh viện hạng I 90.000 Bệnh viện hạng II 55.000 Bệnh viện hạng III 40.000 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 75.000 Bệnh viện hạng II 60.000 Bệnh viện hạng III 35.000 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Bệnh viện hạng I 60.000 Bệnh viện hạng II 35.000 Bệnh viện hạng III 25.000 Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày gi ường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. - Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 8.000
  13. PHẦN C. KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM 1 Siêu âm 30.000 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 250.000 CHỤP X-QUANG CÁC CHI Các ngón tay hoặc ngón chân 3 30.000 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp 4 30.000 vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp 5 35.000 vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 30.000 6 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 7 35.000 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 35.000 8 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 35.000 9 Khung chậu 10 35.000 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU Xương sọ (một tư thế) 30.000 11 Xương chũm, mỏm châm 30.000 12 Xương đá (một tư thế) 30.000 13 Khớp thái dương-hàm 30.000 14 Chụp ổ răng 30.000 15 CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG Các đốt sống cổ 16 30.000 Các đốt sống ngực 35.000 17 Cột sống thắt lưng-cùng 18 35.000 Cột sống cùng-cụt 35.000 19 Chụp 2 đoạn liên tục 20 35.000 Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối 30.000 21 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC Tim phổi thẳng 22 35.000 Tim phổi nghiêng 35.000 23 Xương ức hoặc xương sườn 35.000 24 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 25 35.000 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 300.000 26 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 250.000 27
  14. Chụp bụng không chuẩn bị 35.000 28 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 70.000 29 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 80.000 30 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 100.000 31 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 200.000 32 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 230.000 33 Chụp vòm mũi họng 35.000 34 Chụp ống tai trong 35.000 35 Chụp họng hoặc thanh quản 35.000 36 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 410.000 37 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 715.000 38 Dẫn l ưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ 39 2.000.000 bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA Chụp X-quang số hóa 1 phim 45.000 40 Chụp X-quang số hóa 2 phim 70.000 41 Chụp X-quang số hóa 3 phim 90.000 42 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 250.000 43 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 300.000 44 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 300.000 45 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 115.000 46 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 115.000 47 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 140.000 48 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 310.000 49 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI Thông đái 40.000 50 Thụt tháo phân 30.000 51 Chọc hút hạch hoặc u 40.000 52 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 65.000 53 Chọc rửa màng phổi 90.000 54 Chọc hút khí màng phổi 60.000 55 Thay rửa hệ thống dẫn l ưu màng phổi 40.000 56 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 80.000 57 Nong niệu đạo và đặt thông đái 100.000 58
  15. Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương 80.000 59 tổn) Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 450.000 60 Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) 750.000 61 Sinh thiết hạch, u 80.000 62 Sinh thiết màng phổi 250.000 63 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết 64 100.000 Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. 65 150.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 66 130.000 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 180.000 67 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 85.000 68 Nội soi trực tràng có sinh thiết 145.000 69 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 350.000 70 Dẫn l ưu màng phổi tối thiểu 350.000 71 Mở khí quản 400.000 72 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 850.000 73 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 650.000 74 Thở máy (01 ngày đi ều trị) 300.000 75 Đặt nội khí quản 300.000 76 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) 77 2.000.000 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 200.000 78 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 79 80.000 Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 80 50.000 Thủ thuật chọc hút tủy l àm tủy đồ 300.000 81 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 500.000 82 Nội soi phế quản ống mềm gây tê l ấy dị vật 1.500.000 83 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 84 60.000 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 85 600.000 Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG Hồng ngoại 86 15.000 Điện phân 87 15.000 Sóng ngắn 88 15.000 Tử ngoại 89 15.000 Điện xung 90 15.000 Tập vận động toàn thân (30 phút) 91 12.000
  16. Tập vận động đoạn chi (30 phút) 92 12.000 Siêu âm đi ều trị 93 25.000 Điện từ trường 94 15.000 95 Bó Farafin 35.000 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 96 18.000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA NGOẠI KHOA Cắt chỉ 30.000 97 Thay băng vết thương chi ều dài dưới 15cm 40.000 98 Thay băng vết thương chi ều dài trên 15cm đến 30 cm 55.000 99 Thay băng vết thương chi ều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 100 70.000 Thay băng vết thương chi ều dài < 30 cm nhiễm trùng 75.000 101 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 102 120.000 Thay băng vết thương chi ều dài > 50cm nhiễm trùng 140.000 103 Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 104 30.000 Tháo bột khác 25.000 105 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 110.000 106 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 150.000 107 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài < l0 cm 150.000 108 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chi ều dài > l0 cm 160.000 109 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 140.000 110 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn l ưu 70.000 111 Tháo l ồng ruột bằng hơi hay baryte 65.000 112 Cắt phymosis 130.000 113 Thắt các búi trĩ hậu môn 150.000 114 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 40.000 115 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 150.000 116 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 50.000 117 Nắn trật khớp vai (bột liền) 170.000 118 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 119 50.000 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 120 120.000 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 121 120.000 Nắn trật khớp háng (bột liền) 400.000 122 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 130.000 123 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 400.000 124
  17. Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 50.000 125 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 130.000 126 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 50.000 127 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 120.000 128 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 40.000 129 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 120.000 130 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 40.000 131 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 100.000 132 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong 133 200.000 lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong 134 300.000 lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) SẢN PHỤ Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 70.000 135 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 150.000 136 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 350.000 137 Đỡ đẻ ngôi ngược 400.000 138 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 450.000 139 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 400.000 140 Soi cổ tử cung 35.000 141 Soi ối 25.000 142 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 40.000 143 Chích apxe tuyến vú 90.000 144 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 150.000 145 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.000.000 146 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.200.000 147 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 500.000 148 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 120.000 149 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 300.000 150 MẮT Đo nhãn áp 10.000 151 Đo Javal 10.000 152 Đo thị trường, ám điểm 10.000 153 Thử kính loạn thị 8.000 154 Soi đáy mắt 15.000 155 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 12.000 156
  18. Tiêm dưới kết mạc một mắt 12.000 157 Thông lệ đạo một mắt 25.000 158 Thông lệ đạo hai mắt 40.000 159 Chích chắp/ lẹo 160 35.000 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 161 20.000 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây t ê) 162 20.000 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 163 150.000 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối kết mạc – gây tê 164 400.000 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 165 400.000 Mổ quặm 1 mi - gây mê 166 300.000 Mổ quặm 2 mi - gây mê 167 470.000 Mổ quặm 3 mi - gây mê 168 500.000 Mổ quặm 4 mi - gây mê 169 700.000 TAI - MŨI - HỌNG Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 90.000 170 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 90.000 171 Cắt Amiđan (gây tê) 120.000 172 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 120.000 173 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 50.000 174 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 100.000 175 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 90.000 176 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 350.000 177 Nội soi l ấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 100.000 178 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 130.000 179 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 110.000 180 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 150.000 181 Nội soi cắt polype mũi gây tê 150.000 182 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 300.000 183 Nạo VA gây mê 350.000 184 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 350.000 185 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 360.000 186 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 350.000 187 Nội soi cắt polype mũi gây mê 300.000 188 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 400.000 189 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 450.000 190
  19. Cắt Amiđan (gây mê) 500.000 191 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 350.000 192 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 500.000 193 RĂNG - HÀM - MẶT Các kỹ thuật về răng, miệng Nhổ răng sữa/chân răng sữa 10.000 194 Nhổ răng số 8 bình thường 70.000 195 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 150.000 196 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 35.000 197 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 40.000 198 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 20.000 199 Răng giả tháo lắp 150.000 Một răng 200 Răng giả cố định Răng chốt đơn giản 150.000 201 Mũ chụp nhựa 150.000 202 Mũ chụp kim loại 200.000 203 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 100.000 204 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 150.000 205 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 150.000 206 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 180.000 207 XÉT NGHIỆM XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 40.000 208 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 209 20.000 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 12.000 210 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phi ến đá hoặc 211 20.000 trên gi ấy Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: 212 15.000 khối hồng cầu, khối bạch cầu Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 20.000 213 Tìm tế bào Hargraves 25.000 214 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 8.000 215 Co cục máu đông 10.000 216 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 217 40.000
  20. Xét nghiệm tế bào học tủy xương 100.000 218 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 25.000 219 Định lượng Ca++ máu 15.000 220 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, 221 18.000 Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 25.000 222 Các xét nghi ệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét 20.000 223 nghi ệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc 20.000 224 Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 20.000 225 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 60.000 226 MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC Đường máu mao mạch 15.000 227 XÉT NGHIỆM HÓA SINH 228 HbA1C 70.000 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU Calci niệu 15.000 229 Phospho niệu 15.000 230 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 30.000 231 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 8.000 232 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 40.000 233 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 12.000 234 Amylase niệu 26.000 235 XÉT NGHIỆM PHÂN Tìm Bilirubin 4.000 236 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 20.000 237 XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ vi êm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 25.000 238 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 40.000 239 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 240 100.000 Kháng sinh đồ 110.000 241 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 242 150.000 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 150.000 243 RPR định tính 244 25.000
nguon tai.lieu . vn