Xem mẫu
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Số: 11/2012/NQ-HĐND Bạc Liêu, ngày 19 tháng 7 năm 2012
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ THU MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ
SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 v ề vi ệc b ổ
sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 c ủa liên B ộ Y t ế - Tài chính - Lao đ ộng,
Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn th ực hiện vi ệc thu m ột ph ần vi ện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 c ủa liên B ộ Y t ế và
Bộ Tài chính ban hành mức giá tối đa khung giá một số d ịch v ụ khám b ệnh, ch ữa b ệnh trong các c ơ s ở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân t ỉnh v ề vi ệc quy đ ịnh
mức giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, ch ữa b ệnh c ủa nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã h ội c ủa H ội đ ồng nhân dân và
ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định mức giá thu 2.445 dịch vụ khám b ệnh, ch ữa b ệnh trong các c ơ s ở khám
bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, bao gồm các loại d ịch v ụ sau:
1. Khám bệnh, kiểm tra sức khỏe và bảng giá một ngày gi ường bệnh;
2. Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm;
3. Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác;
4. Khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật chưa có quy đ ịnh tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-
BYT-BTC-BLĐTBXH và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC.
(chi tiết các loại dịch vụ và mức thu kèm theo phụ lục số 1, 2, 3, 4).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy đ ịnh pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đ ại bi ểu H ội đ ồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo luật định.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Hùng
- PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE VÀ BẢNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 c ủa H ội đ ồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Đồng
Số STT theo
Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh Giá thu
danh mục
TT
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
A1. KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
Bệnh viện hạng II (công khám/lần)
1 1 15,000
Bệnh viện hạng III (công khám/lần)
2 2 10,000
Phòng khám đa khoa khu vực (công khám/lần)
3 3 7,000
Trạm y tế xã, phường, thị trấn (công khám/lần)
4 4 5,000
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca): (chỉ áp dụng
5 A2 200,000
đối với hội chẩn liên viện)
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không k ể xét
6 A3 100,000
nghiệm, X - quang)
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định
7 A4 100,000
kỳ (không kể xét nghiệm, X quang)
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
8 A5 300,000
PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy
thở nếu có: (áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I,
9 B1 234,500
hạng II)
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử
dụng máy thở nếu có): (giá ngày giường điều trị tại phần B phụ
lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp
phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu t ối đa 50%,
B2
trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu t ối đa
30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt)
Bệnh viện hạng II
10 1 70,000
Bệnh viện hạng III
11 2 49,000
Ngày giường bệnh nội khoa:
B3
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư,
B3.1
tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, nội tiết
Bệnh viện hạng II
12 1 45,500
- Bệnh viện hạng III
13 2 28,000
Loại 2: Các khoa: Cơ - xương - khớp, da liễu, dị ứng, tai - mũi -
B3.2
họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ - sản không mổ
Bệnh viện hạng II
14 1 35,000
Bệnh viện hạng III
15 2 24,500
Loại 3: Các khoa: YHDT, phục hồi chức năng
B3.3
Bệnh viện hạng II
16 1 24,500
Bệnh viện hạng III
17 2 17,500
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
B4
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70%
B4.1
diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
18 1 84,000
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70%
B4.2
diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
19 1 56,000
Bệnh viện hạng III
20 2 42,000
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích
B4.3
cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
21 1 52,500
Bệnh viện hạng III
22 2 35,000
Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%
B4.4
diện tích cơ thể
Bệnh viện hạng II
23 1 35,000
Bệnh viện hạng III
24 2 24,500
Phòng khám đa khoa khu vực
25 3 14,000
Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã, phường, thị trấn
26 4 8,400
PHỤ LỤC SỐ 02
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 c ủa H ội đ ồng nhân
dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Đồng
STT theo
Danh mục dịch vụ khám chữa bệnh
STT Giá thu
danh mục
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
- CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
C1
C1.1 SIÊU ÂM
1 1 Siêu âm 24,500
2 2 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 259,000
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
3 3 476,000
Siêu âm trong lòng mạch hoặc đo dự trữ lưu lượng động mạch
vành FFR (chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo
4 4 1,435,000
dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào
lòng mạch) (năm 2013 triển khai)
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
5 5 105,000
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
6 6 21,000
Siêu âm tim gắng sức (có thuốc)
7 7 400,000
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
8 8 150,000
Siêu âm nội soi (năm 2013 triển khai)
9 9 350,000
CHIẾU, CHỤP X - QUANG
C1.2
CHỤP X - QUANG CÁC CHI
C1.2.1
Các ngón tay hoặc ngón chân
10 1 25,000
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh
tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư
11 2 25,000
thế)
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh
tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai t ư
12 3 30,000
thế)
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một t ư thế)
13 4 25,000
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
14 5 30,000
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng
15 6 30,000
(một tư thế)
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai
16 7 30,000
tư thế)
Khung chậu
17 8 30,000
CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU
C1.2.2
Xương sọ (một tư thế)
18 1 25,000
Xương chũm, mỏm châm
19 2 25,000
Xương đá (một tư thế)
20 3 25,000
Khớp thái dương - hàm
21 4 25,000
Chụp ổ răng
22 5 25,000
Chụp Blondeau + Hirtz
23 6 40,000
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng
24 7 45,000
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
25 8 40,000
Chụp khu trú Baltin
26 9 50,000
- Chụp Vogd
27 10 50,000
Chụp đáy mắt
28 11 20,000
Chụp Angiography mắt
29 12 140,000
Chụp khớp cắn
30 13 15,000
CHỤP X - QUANG RĂNG HÀM MẶT
C1.2.3
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt
31 1 50,000
lớp lồi cầu)
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số
32 2 100,000
CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG
C1.2.4
Các đốt sống cổ
33 1 25,000
Các đốt sống ngực
34 2 30,000
Cột sống thắt lưng - cùng
35 3 30,000
Cột sống cùng - cụt
36 4 30,000
Chụp 2 đoạn liên tục
37 5 30,000
Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối
38 6 25,000
CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC
C1.2.5
Tim phổi thẳng
39 1 30,000
Tim phổi nghiêng
40 2 30,000
Xương ức hoặc xương sườn
41 3 30,000
Chụp khí quản
42 4 21,000
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
43 5 18,000
CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ
C1.2.6
ĐƯỜNG MẬT
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
44 1 30,000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc
45 2 270,000
cản quang
Chụp bụng không chuẩn bị
46 3 30,000
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang
47 4 72,000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
48 5 100,000
Chụp tele gan
49 6 31,500
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)
50 7 420,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X - QUANG KHÁC
C1.2.7
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
51 1 186,000
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
52 2 207,000
Chụp vòm mũi họng
53 3 30,000
Chụp ống tai trong
54 4 30,000
Chụp họng hoặc thanh quản
55 5 30,000
- Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản
56 6 350,000
quang)
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
57 7 609,000
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động
mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA) (bao gồm toàn bộ chi phí
58 8 3,570,000
chụp, chưa tính can thiệp) (năm 2014 triển khai)
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới
59 9 3,570,000
DSA (năm 2014 triển khai)
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch
vành) dưới DSA (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để
60 10 4,200,000
can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
(chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng,
61 11 5,775,000
stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u
gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ t ử cung, giãn tĩnh
mạch sinh dục,…) (chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để
62 12 5,810,000
can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật)
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
(phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM),
thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh
mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
63 13 6,195,000
(chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng,
stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các
vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối)
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng
dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả
64 14 1,610,000
u xương...) (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc,
xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc) (năm 2013 tri ển khai)
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn
lưu và đặt stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu
các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA (chưa
65 15 1,960,000
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn,
các dây dẫn, ống thông)
Chụp X - quang số hóa 1 phim
66 16 41,000
Chụp X - quang số hóa 2 phim
67 17 58,000
Chụp X - quang số hóa 3 phim
68 18 76,000
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa (bao gồm thuốc cản
69 19 214,000
quang)
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
70 20 326,000
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
71 21 294,000
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
72 22 109,000
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang s ố hóa
73 23 109,000
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
74 24 137,000
- Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
75 25 290,000
Chụp cộng hưởng từ (MRI) (năm 2013 triển khai)
76 26 2,000,000
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc
77 27 2,500,000
cản quang)
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)
78 28 800,000
Chụp mạch máu thông thường (không DSA)
79 29 500,000
Chụp mật qua Kehr
80 30 150,000
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
81 31 100,000
Chụp X - quang vú định vị kim dây
82 32 196,000
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
83 33 210,000
Chụp tuyến vú (1 bên)
84 34 40,000
85 35 Mammography (1 bên) 56,000
Chụp tuyến nước bọt
86 36 40,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
C2
Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực t ế)
87 1 245,000
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày
88 2 250,000
xạ trị)
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
C2.1
Thông đái (bao gồm cả sonde)
89 1 45,000
Thụt tháo phân
90 2 28,000
Chọc hút hạch hoặc u (thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng)
91 3 41,000
Chọc hút tế bào tuyến giáp
92 4 52,000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
93 5 68,000
Chọc rửa màng phổi
94 6 91,000
Chọc hút khí màng phổi
95 7 60,000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
96 8 38,000
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
97 9 82,000
Nong niệu đạo và đặt thông đái (Bao gồm cả sonde)
98 10 102,000
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính
99 11 88,000
cho 1 - 5 thương tổn)
Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)
100 12 322,000
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
101 13 210,000
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc
102 14 518,000
mạc)
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)
103 15 277,000
Sinh thiết da
104 16 56,000
Sinh thiết hạch, u
105 17 91,000
- Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
106 18 77,000
Sinh thiết màng phổi (bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhi ều
107 19 235,000
lần)
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
108 20 312,000
Nội soi ổ bụng
109 21 403,000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết (gồm cả kim sinh thiết)
110 22 473,000
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thi ết
111 23 104,000
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thi ết
112 24 154,000
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
113 25 130,000
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
114 26 186,000
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
115 27 84,000
Nội soi trực tràng có sinh thiết
116 28 137,000
Nội soi bàng quang không sinh thiết
117 29 231,000
Nội soi bàng quang có sinh thiết
118 30 287,000
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… (bao
119 31 476,000
gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần)
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
120 32 403,000
Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 l ần
121 33 29,000
trong một đợt điều trị)
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan)
122 34 350,000
Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn)
123 35 396,000
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm (bao gồm cả kim
124 36 326,000
sinh thiết dùng nhiều lần)
Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản (bao gồm cả chi phí
125 37 511,000
dây dẫn dùng nhiều lần)
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe,
126 38 550,000
các tổn thương khác)
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng (bao gồm cả
127 39 721,000
chi phí Catheter 2 nòng)
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng (bao g ồm cả
128 40 588,000
chi phí Catheter 3 nòng)
Thở máy (01 ngày điều trị)
129 41 294,000
Đặt nội khí quản
130 42 290,000
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON -
131 43 2,240,000
LINE)
Cấp cứu ngừng tuần hoàn (bao gồm cả bóng dùng nhi ều l ần)
132 44 203,000
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương,
133 45 1,190,000
gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm ( gồm
134 46 665,000
cả kim sinh thiết dùng nhiều lần)
- Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
135 47 61,000
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn
136 48 73,000
của siêu âm
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thi ết dùng
137 49 868,000
nhiều lần)
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
138 50 48,000
(kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng)
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm cả kim chọc hút
139 51 329,000
tủy dùng nhiều lần)
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
140 52 630,000
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
141 53 1,568,000
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
142 54 399,000
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi (bao gồm cả kìm gắp dùng
143 55 504,000
nhiều lần)
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
144 56 154,000
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
145 57 56,000
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (bao
gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và ch ưa tính
146 58 574,000
thuốc cản quang)
Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)
147 59 931,000
Chọc dò tủy sống
148 60 35,000
Chọc dò màng tim
149 61 80,000
Rửa dạ dày
150 62 30,000
Đốt mụn cóc
151 63 30,000
Cắt sùi mào gà
152 64 60,000
Chấm Nitơ, AT
153 65 10,000
Đốt Hydradenome
154 66 50,000
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
155 67 65,000
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
156 68 130,000
Bạch biến
157 69 65,000
Đốt mắt cá chân nhỏ
158 70 70,000
Cắt đường rò mông
159 71 120,000
Lột nhẹ da mặt
160 72 300,000
Móng quặp
161 73 80,000
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
162 74 50,000
Sinh thiết vú
163 75 100,000
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp
164 76 1,200,000
buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
- Soi khớp có sinh thiết
165 77 320,000
Soi màng phổi
166 78 180,000
Soi thực quản dạ dày gắp giun
167 79 250,000
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
168 80 250,000
Soi ruột non +/- sinh thiết
169 81 320,000
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
170 82 400,000
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
171 83 320,000
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
172 84 150,000
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
173 85 450,000
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)
174 86 2,000,000
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
175 87 800,000
Nội soi tai
176 88 70,000
Nội soi mũi xoang
177 89 70,000
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
178 90 170,000
Nội soi ống mật chủ
179 91 110,000
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
180 92 700,000
Nội soi lồng ngực
181 93 700,000
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
182 94 700,000
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
183 95 1,500,000
Đo áp lực đồ bàng quang
184 96 100,000
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
185 97 100,000
Điện cơ tầng sinh môn
186 98 100,000
Niệu dòng đồ
187 99 35,000
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
188 100 100,000
Cắt bỏ tinh hoàn
189 101 100,000
Mở rộng miệng lỗ sáo
190 102 45,000
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
191 103 300,000
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ)
192 104 1,500,000
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao
193 105 800,000
gồm cement hóa học)
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
194 106 500,000
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
195 107 650,000
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao
196 108 2,000,000
gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500ml)
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
197 109 80,000
Đặt catheter động mạch quay
198 110 450,000
- Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên t ục
199 111 600,000
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
200 112 300,000
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
201 113 800,000
Điều trị hạ kali/canxi máu
202 114 180,000
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
203 115 650,000
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
204 116 200,000
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
205 117 650,000
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
206 118 750,000
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
207 119 550,000
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
208 120 180,000
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn
209 121 1,800,000
và dịch thay thế HEMOSOL)
Lọc tách huyết tương (1 lần) (chưa bao gồm quả tách huyết
210 122 1,200,000
tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
211 123 1,000,000
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
212 124 120,000
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
C2.2
Chôn chỉ (cấy chỉ)
213 1 81,000
Châm (các phương pháp châm)
214 2 34,000
Điện châm
215 3 35,000
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)
216 4 18,000
Xoa bóp bấm huyệt
217 5 20,000
Hồng ngoại
218 6 16,000
Điện phân
219 7 17,000
Sóng ngắn
220 8 19,000
221 9 Laser châm 43,000
Tử ngoại
222 10 19,000
Điện xung
223 11 18,000
Tập vận động toàn thân (30 phút)
224 12 15,000
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
225 13 15,000
Siêu âm điều trị
226 14 28,000
Điện từ trường
227 15 18,000
228 16 Bó Farafin 34,000
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
229 17 13,000
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
230 18 18,000
231 19 Giao thoa 10,000
- 232 20 Bàn kéo 20,000
Bồn xoáy
233 21 10,000
Tập do liệt thần kinh trung ương
234 22 10,000
Tập do cứng khớp
235 23 12,000
Tập do liệt ngoại biên
236 24 10,000
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
237 25 15,000
Chẩn đoán điện
238 26 10,000
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
239 27 5,000
Tập với xe đạp tập
240 28 5,000
Tập với hệ thống ròng rọc
241 29 5,000
Thủy trị liệu (cả thuốc)
242 30 50,000
Vật lý trị liệu hô hấp
243 31 10,000
Vật lý trị liệu chỉnh hình
244 32 10,000
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
245 33 10,000
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
246 34 10,000
Tập dưỡng sinh
247 35 7,000
Điện vi dòng giảm đau
248 36 10,000
Xoa bóp bằng máy
249 37 10,000
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
250 38 30,000
251 39 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50,000
Xông hơi
252 40 15,000
Giác hơi
253 41 12,000
Bó êm cẳng tay
254 42 7,000
Bó êm cẳng chân
255 43 8,000
256 44 Bó êm đùi 12,000
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
257 45 20,000
Xoa bóp áp lực hơi
258 46 10,000
Laser chiếu ngoài
259 47 10,000
Laser nội mạch
260 48 30,000
Laser thẩm mỹ
261 49 30,000
Sóng xung kích điều trị
262 50 30,000
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
263 51 450,000
Nẹp chỉnh hình trên gối
264 52 900,000
Nẹp cổ tay - bàn tay
265 53 300,000
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
266 54 900,000
- Giày chỉnh hình
267 55 450,000
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân
268 56 1,000,000
Nẹp đỡ cột sống cổ
269 57 450,000
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C3
NGOẠI KHOA
C3.1
Cắt chỉ
270 1 32,000
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
271 2 42,000
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm
272 3 56,000
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm
273 4 74,000
Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng
274 5 81,000
Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhi ễm
275 6 112,000
trùng
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
276 7 133,000
Tháo bột: Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/ xương chậu
277 8 32,000
Tháo bột khác
278 9 27,000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm
279 10 109,000
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm
280 11 140,000
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm
281 12 147,000
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm
282 13 161,000
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
283 14 126,000
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
284 15 74,000
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
285 16 56,000
Cắt phymosis
286 17 126,000
Thắt các búi trĩ hậu môn
287 18 154,000
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớpxương đòn/khớp hàm (bột t ự cán)
288 19 40,000
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
289 20 165,000
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
290 21 49,000
Nắn trật khớp vai (bột liền)
291 22 158,000
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
292 23 46,000
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
293 24 116,000
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
294 25 126,000
Nắn trật khớp háng (bột liền)
295 26 490,000
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
296 27 126,000
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)
297 28 385,000
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
298 29 49,000
- Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
299 30 116,000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
300 31 49,000
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
301 32 116,000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
302 33 39,000
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
303 34 116,000
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
304 35 39,000
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
305 36 98,000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
306 37 98,000
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
307 38 417,000
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân
308 39 217,000
bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân
309 40 347,000
bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
Đặt và thăm dò huyết động (năm 2013 triển khai) (bao gồm cả
310 41 2,975,000
catheter swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực)
Cố định gãy xương sườn
311 42 35,000
Nắn, bó gãy xương đòn
312 43 50,000
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
313 44 50,000
Nắn, bó gẫy xương gót
314 45 50,000
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
315 46 150,000
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
316 47 120,000
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
317 48 120,000
Phẫu thuật thừa ngón
318 49 170,000
Phẫu thuật dính ngón
319 50 270,000
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
320 51 120,000
Đặt Iradium (lần)
321 52 450,000
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
322 53 2,000,000
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, s ỏi bàng quang)
323 54 900,000
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van
324 55 2,000,000
dẫn lưu nhân tạo)
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
325 56 3,500,000
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
326 57 3,500,000
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
327 58 3,500,000
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
328 59 4,500,000
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
329 60 4,000,000
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống
330 61 3,000,000
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
331 62 5,000,000
- Mở thông dạ dày qua nội soi
332 63 2,500,000
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi
333 64 1,500,000
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
334 65 3,500,000
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
335 66 2,000,000
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
336 67 2,000,000
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng
337 68 3,000,000
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
338 69 35,000
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
339 70 800,000
Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)
340 71 1,200,000
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần
341 72 1,000,000
đầu tiên)
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những
342 73 700,000
lần tiếp theo)
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
343 74 125,000
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
344 75 3,500,000
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
345 76 3,500,000
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
346 77 3,500,000
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự
347 78 2,500,000
động và ghim khâu trong máy)
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự
348 79 3,000,000
động và ghim khâu trong máy)
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét d ạ dày
349 80 2,000,000
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy
350 81 2,000,000
cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa
351 82 1,500,000
bao gồm máy cắt nối tự động)
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
352 83 2,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
353 84 2,500,000
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm
354 85 2,500,000
máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
Phẫu thuật nội soi cắt lách
355 86 3,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy
356 87 3,000,000
cắt nối)
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
357 88 2,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
358 89 2,000,000
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
359 90 2,000,000
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm
360 91 2,500,000
Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán s ỏi)
- Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối m ật
361 92 2,500,000
- ruột
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa
362 93 3,500,000
bao gồm dao cắt gan siêu âm)
Phẫu thuật nội soi cắt gan
363 94 2,500,000
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
364 95 2,000,000
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
365 96 2,000,000
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
366 97 2,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
367 98 3,000,000
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận
368 99 2,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, t ạo hình bàng quang
369 100 2,000,000
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
370 101 2,000,000
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
371 102 2,000,000
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp
372 103 1,500,000
quang)
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo
373 104 1,500,000
(TORP)
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương,
374 105 3,000,000
nẹp, vít)
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh
375 106 3,000,000
xương, nẹp, vít)
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh
376 107 2,500,000
xương, nẹp vít)
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/ cổ chân
377 108 2,000,000
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít,
378 109 2,200,000
dao cắt sụn và lưỡi bào)
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
379 110 2,200,000
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do li ệt vận động
380 111 1,600,000
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
381 112 1,600,000
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
382 113 1,200,000
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng m ặt +
383 114 1,200,000
tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật t ạo hình
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
384 115 3,000,000
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
385 116 2,000,000
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương ti ện
386 117 1,500,000
cố định)
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
387 118 2,000,000
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương
388 119 1,500,000
tiện cố định)
SẢN PHỤ KHOA
C3.2
- Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
389 1 74,000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
390 2 172,000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
391 3 368,000
Đỡ đẻ ngôi ngược
392 4 406,000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
393 5 448,000
Forceps hoặc giác hút sản khoa
394 6 371,000
Soi cổ tử cung
395 7 35,000
Soi ối
396 8 26,000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc
397 9 42,000
laser
Chích apxe tuyến vú
398 10 84,000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
399 11 151,000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
400 12 1,085,000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
401 13 1,120,000
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng t ử cung (IUI)
402 14 420,000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
403 15 109,000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
404 16 301,000
Làm thuốc âm đạo
405 17 5,000
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
406 18 100,000
Hút thai dưới 12 tuần
407 19 80,000
Nạo phá thai 3 tháng giữa
408 20 350,000
Nạo hút thai trứng
409 21 70,000
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
410 22 200,000
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
411 23 15,000
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
412 24 80,000
413 25 Tiêm nhân chorio 12,000
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
414 26 25,000
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
415 27 180,000
Chọc ối điều trị đa ối
416 28 35,000
Khâu rách cùng đồ
417 29 80,000
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm t ắc sữa
418 30 12,000
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
419 31 400,000
Bóc nhân xơ vú
420 32 150,000
421 33 Trích ápxe Bartholin 120,000
422 34 Bóc nang Bartholin 180,000
- Triệt sản nam
423 35 100,000
Triệt sản nữ
424 36 150,000
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
425 37 400,000
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
426 38 700,000
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
427 39 1,200,000
Phẫu thuật u nang buồng trứng
428 40 500,000
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
429 41 1,200,000
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu
430 42 350,000
âm
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao
431 43 1,500,000
gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
432 44 400,000
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu
433 45 1,300,000
sản khoa
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, t ầng sinh môn
434 46 500,000
Nội xoay thai
435 47 350,000
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
436 48 650,000
Chọc hút noãn
437 49 3,600,000
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
438 50 2,500,000
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
439 51 1,500,000
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
440 52 2,700,000
Đo tim thai bằng Doppler
441 53 35,000
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
442 54 70,000
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
443 55 2,100,000
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích
444 56 3,500,000
thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi
445 57 3,780,000
cấy)
Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
446 58 4,200,000
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
447 59 840,000
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
448 60 2,100,000
MẮT
C3.3
449 1 Đo nhãn áp 11,000
450 2 Đo Javal 11,000
Đo thị trường, ám điểm
451 3 10,000
Thử kính loạn thị
452 4 8,000
Soi đáy mắt
453 5 14,000
- Tiêm hậu nhãn cầu một mắt (chưa tính thuốc tiêm)
454 6 13,000
Tiêm dưới kết mạc một mắt (chưa tính thuốc tiêm)
455 7 13,000
Thông lệ đạo một mắt
456 8 24,000
Thông lệ đạo hai mắt
457 9 41,000
Chích chắp/lẹo
458 10 31,000
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
459 11 18,000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
460 12 18,000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
461 13 154,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (chưa
462 14 466,000
tính chi phí màng ối)
Mổ quặm 1 mi - gây tê (các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã
463 15 245,000
bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại)
Mổ quặm 2 mi - gây tê
464 16 354,000
Mổ quặm 3 mi - gây tê
465 17 473,000
Mổ quặm 4 mi - gây tê
466 18 553,000
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
467 19 431,000
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
468 20 805,000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
469 21 375,000
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
470 22 735,000
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
471 23 420,000
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
472 24 504,000
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (chưa
473 25 826,000
tính chi phí màng ối)
Mổ quặm 1 mi - gây mê
474 26 609,000
Mổ quặm 2 mi - gây mê
475 27 700,000
Mổ quặm 3 mi - gây mê
476 28 812,000
Mổ quặm 4 mi - gây mê
477 29 896,000
Đo khúc xạ máy
478 30 5,000
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
479 31 40,000
Điện chẩm
480 32 35,000
Sắc giác
481 33 20,000
Điện võng mạc
482 34 35,000
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
483 35 15,000
Đo thị lực khách quan
484 36 40,000
Đánh bờ mi
485 37 10,000
Chữa bỏng mắt do hàn điện
486 38 10,000
- Rửa cùng đồ 1 mắt
487 39 15,000
Điện di điều trị (1 lần)
488 40 8,000
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
489 41 400,000
Khoét bỏ nhãn cầu
490 42 400,000
Nặn tuyến bờ mi
491 43 10,000
Lấy sạn vôi kết mạc
492 44 10,000
Đốt lông xiêu
493 45 12,000
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
494 46 470,000
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
495 47 550,000
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
496 48 500,000
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
497 49 500,000
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
498 50 250,000
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
499 51 320,000
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
500 52 400,000
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
501 53 500,000
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
502 54 700,000
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
503 55 650,000
Phẫu thuật lác (2 mắt)
504 56 600,000
Phẫu thuật lác (1 mắt)
505 57 400,000
Soi bóng đồng tử
506 58 8,000
Phẫu thuật cắt bè
507 59 450,000
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh th ể
508 60 1,000,000
nhân tạo)
Phẫu thuật cắt bao sau
509 61 250,000
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống
510 62 600,000
silicon)
Rạch góc tiền phòng
511 63 400,000
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
512 64 500,000
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
513 65 280,000
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
514 66 800,000
Phẫu thuật u mi không vá da
515 67 450,000
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
516 68 600,000
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
517 69 600,000
Phẫu thuật u kết mạc nông
518 70 300,000
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
519 71 400,000
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
520 72 350,000
nguon tai.lieu . vn