Xem mẫu

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH -------- Số: 53/2012/NQ-HĐND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2012 NGHỊ QUYẾT VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2013 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ/CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Qua xem xét Tờ trình số 1442/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc đề nghị thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2013 như sau: 1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố. (có bản Phụ lục I kèm theo) 2. Giá các loại đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp khác và đất chưa xác định mục đích sử dụng; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn tại các huyện, thành phố. (có bản Phụ lục II kèm theo) Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất. Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012./. CHỦ TỊCH Lương Ngọc Bính PHỤ LỤC I GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI, TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013 (kèm theo Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình) 1. Giá đất trồng cây hàng năm Vị trí đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Xã đồng bằng 33 26 20 14 Xã trung du 22 18 14 10 ĐVT: Nghìn đồng/m2 Xã miền núi 20 15 11 9 2. Giá đất trồng cây lâu năm Vị trí đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Xã đồng bằng 35 26 20 14 Xã trung du 22 19 14 11 ĐVT: Nghìn đồng/m2 Xã miền núi 18 14 11 7 3. Giá đất rừng sản xuất Vị trí đất Vị trí 1 Vị trí 2 Xã đồng bằng 8 6 Xã trung du 7 5 ĐVT: Nghìn đồng/m2 Xã miền núi 6 4 4. Giá đất nuôi trồng thủy sản Vị trí đất Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Xã đồng bằng 27 22 16 Xã trung du 21 17 13 ĐVT: Nghìn đồng/m2 Xã miền núi 20 16 12 Vị trí 4 10 8 6 5. Giá đất làm muối ĐVT: Nghìn đồng/m2 Vị trí 1 Vị trí 2 27 18 PHỤ LỤC II GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC VÀ ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG; ĐẤT VƯỜN, AO TRONG CÙNG THỬA ĐẤT CÓ NHÀ Ở NHƯNG KHÔNG ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ ĐẤT Ở; ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM TRONG PHẠM VI ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH PHƯỜNG, TRONG PHẠM VI KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2013 (kèm theo Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình) I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN ĐVT: Nghìn đồng/m2 Loại đất Huyện Huyện Huyện Huyện Thành Minh Tuyên Quảng Bố phố Hóa Hóa Trạch Trạch Đồng Hới Huyện Huyện Quảng Lệ Thủy Ninh 1. Khu vực đặc biệt: Xã Tiến Hóa: a) Khu vực 1 - Vị trí 1 975 - Vị trí 2 660 - Vị trí 3 440 - Vị trí 4 235 b) Khu vực 2 - Vị trí 1 610 - Vị trí 2 - Vị trí 3 - Vị trí 4 c) Khu vực 3 - Vị trí 1 - Vị trí 2 - Vị trí 3 - Vị trí 4 2. Xã Đồng bằng a) Khu vực 1 - Vị trí 1 - Vị trí 2 - Vị trí 3 - Vị trí 4 b) Khu vực 2 - Vị trí 1 - Vị trí 2 - Vị trí 3 - Vị trí 4 c) Khu vực 3 - Vị trí 1 - Vị trí 2 - Vị trí 3 - Vị trí 4 3. Xã Trung du a) Khu vực 1 - Vị trí 1 - Vị trí 2 - Vị trí 3 410 270 145 270 180 120 60 156 156 180 175 150 120 120 132 125 109 72 72 84 81 69 36 36 48 44 40 114 108 144 125 115 85 84 108 88 85 50 48 72 63 50 30 30 35 33 30 85 80 126 88 75 66 60 90 66 55 42 42 60 44 40 30 30 30 30 25 104 98 108 95 81 75 84 72 58 52 60 50 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn