Xem mẫu

  1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI LUẬT BHYT 1. Đối với trẻ em dưới 6 tuổi thì thẻ bảo hiểm y tế có giá trị sử dụng a. Đến ngày trẻ đủ 12 tháng tuổi. b. Đến ngày trẻ đủ 72 tháng tuổi. c. Đến ngày trẻ đủ 60 tháng tuổi. d. Cả 3 câu đều sai. 2. Thẻ bảo hiểm y tế được đổi trong trường hợp a. Rách, nát hoặc hỏng; b. Thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu; c. Thông tin ghi trong thẻ không đúng. d. Cả 3 câu trên đều đúng. 3. Thẻ bảo hiểm y tế được cấp lại trong trường hợp a. Bị mất. b. Thông tin ghi trong thẻ không đúng. c. Rách, nát hoặc hỏng. d. Cả 3 câu trên đều đúng. 4. Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm y tế a. Tiền đóng bảo hiểm y tế. b. Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tư của quỹ bảo hiểm y tế. c. Tài trợ, viện trợ của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài hoặc các nguồn thu hợp pháp khác. d. Cả 3 câu trên đều đúng. 5. Quỹ bảo hiểm y tế được sử dụng a. Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; b. Chi phí quản lý bộ máy tổ chức bảo hiểm y tế theo định mức chi hành chính của cơ quan nhà nước; Đầu tư để bảo toàn và tăng trưởng quỹ bảo hiểm y tế theo nguyên tắc an toàn, hiệu quả; c. Lập quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Quỹ dự phòng tối thiểu bằng tổng chi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế của hai quý trước liền kề và tối đa không quá tổng chi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế của hai năm trước liền kề. d. Cả 3 câu trên đều đúng. 6. Quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do a. Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý. b. Bảo hiểm xã hội tỉnh quản lý. c. Bảo hiểm xã hội tỉnh và Uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý. d. Cả 3 câu trên đều sai. 7. Ngöôøi tham gia BHYT phaûi: a.Söû duïng theû BHYT trong khaùm beänh, chöõa beänh vaø caùc vieäc coù lieân quan thay giaáy tôø tuøy thaân. b. Xuaát trình theû BHYT khi coù nhu caàu khaùm beänh , chöõa beänh ngay khi tôùi cô sôû khaùm beänh, chöõa beänh BHYT tröø tröôøng hôïp caáp cöùu. c.Trong tröôøng hôïp maát theû coù theå möôïn theû ngöôøi khaùc ñeå khaùm beänh, chöõa beänh. d.Khoâng phaûi thanh toaùn moïi chi phí khaùm beänh, chöõa beänh cho cô sôû khaùm beänh, chöõa beänh BHYT. 8. Trường hợp cấp cứu người tham gia BHYT được hưởng quyền lợi khi: a.Xuất trình thẻ BHYT và giấy tờ chứng minh nhân thân khi nhập viện b.Xuất trình thẻ BHYT và giấy tờ chứng minh nhân thân trong vòng 24 giờ c.Xuất trình thẻ BHYT và giấy tờ chứng minh nhân thân trong vòng 48 giờ d.Xuất trình thẻ BHYT và giấy tờ chứng minh nhân thân trước khi ra viện 9. Đối tượng được nào sau đây được quỹ BHYT thanh toán 100% chi phí cho một lần sử dụng DVKT cao, chi phí lớn: a.Người có công với cách mạng, sĩ quan và quân nhân tại ngũ trong lực lượng CAND, trẻ em dưới 6 tuổi b.Trẻ dưới 6 tuổi, Bà mẹ VNAH, người hoạt động CM trước 1/1/1945, thương binh loại B, bệnh binh mất sức lao động trên 81%, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh loại B c.Bà mẹ VNAH, người hoạt động CM trước 1/1/1945, thương binh loại B, bệnh binh mất sức lao động trên 81%, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh loại B d.Hưu trí, trợ cấp mất sức, trợ cấp xã hội hàng tháng, người nghèo, dân tộc thiểu số 10. Nguyeân taéc BHYT a. Baûo ñaûm chi seû ruûi ro giöõa nhöõng ngöôøi tham gia BHYT b. Möùc höôûng BHYT theo möùc ñoä beänh taät, nhoùm ñoái töôïng trong phaïm vi quyeàn lôïi cuûa ngöôøi tham gia BHYT c. Chi phí KCB BHYT do quyõ BHYT vaø ngöôøi tham gia cuøng chi traû d. Taát caû ñeàu ñuùng CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM CHẾ ĐỘ BHXH 1. Điều kiện được hưởng chế độ ốm đau: a. Người lao động đang tham gia BHXH bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế.
  2. b. Người lao động đang tham gia BHXH có con bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế. c. Người lao động đang tham gia BHXH có con dưới 7 tuổi bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế. d. a và b đúng. e. a và c đúng. 2. Thời gian hưởng chế độ ốm đau khi nghỉ chăm sóc con ốm tối đa trong 1 năm là: a. 20 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi, tối đa 15 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến 7 tuổi. b. 20 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi, tối đa 15 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi. c. 20 ngày làm việc nếu con trên 3 tuổi, tối đa 15 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi. d. 15 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi, tối đa 20 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến 7 tuổi. 3. Thời gian hưởng chế độ ốm đau khi người lao động mắc bệnh thuộc danh mục cần chữa trị dài ngày do B ộ y t ế ban hành thì được hưởng chế độ ốm: a. Tối đa không quá 180 ngày trong một năm tính theo ngày làm việc. b. Tối đa không quá 180 ngày trong một năm tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hàng tuần. Hết thời hạn 180 ngày mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm với mức thấp hơn. c. Tối đa không quá 180 ngày trong một năm tính theo ngày làm việc. Hết thời hạn 180 ngày mà vẫn tiếp tục điều trị thì không được hưởng tiếp chế độ ốm. d. Tối đa không quá 180 ngày trong một năm tính theo ngày làm việc. Hết thời hạn 180 ngày mà v ẫn ti ếp t ục đi ều tr ị thì đ ược hưởng tiếp chế độ ốm với mức thấp hơn. 4. Mức hưởng chế độ ốm đau là: a. Bằng 75% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc. b. Bằng 65% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc. c. Bằng 55% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc. d. Bằng 45% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc; 5. Mức hưởng chế độ ốm đau khi người lao động mắc bệnh thuộc danh mục cần chữa trị dài ngày do Bộ y tế ban hành sau khi hết thời hạn 180 ngày mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức: a. Bằng 65% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc nếu đóng BHXH từ đủ 30 năm trở lên; b. Bằng 55% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc nếu đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm trở lên; c. Bằng 45% mức tiền lương, tiền công đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc nếu đóng BHXH dưới 15 năm; d. Tất cả đáp án đều đúng. e. Tất cả đáp án đều sai. 6. Điều kiện hưởng chế độ thai sản khi lao động nữ sinh con hoặc người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi: a. Đóng BHXH từ đủ 4 tháng trở lên trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi; b. Đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi; c. Đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi; d. Đóng BHXH từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi; 7. Câu nào sau đây đúng với thời gian hưởng chế độ khi sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu: a. 10 ngày nếu thai ≥ 1 tháng; b. 20 ngày nếu thai ≥ 3 tháng; c. 30 ngày nếu thai ≥ 3 tháng; d. 50 ngày nếu thai ≥ 6 tháng; 8. Thời gian hưởng chế độ thai sản khi nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi: a. Lao động nữ được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản đến khi con đủ 4 tháng tuổi. b. Lao động nữ được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trong thời gian 4 tháng tính từ lúc nhận nuôi con nuôi. c. Cả hai đáp án a và b đều sai. d. Cả hai đáp án a và b đều đúng. 9. Lao động nữ khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi thì được trợ cấp 1 lần bằng : a. 2 tháng lương tối thiểu cho mỗi con; b. 2 tháng lương tối thiểu chung cho mỗi con; c. Cả 2 đáp án a và b đều sai. 10. Thời gian hưởng chế độ thai sản: a. Chỉ tính theo ngày làm việc, không kể ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hàng tuần; b. Chỉ tính theo ngày làm việc, không kể ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hàng tuần đối với trường hợp đi khám thai; c. Tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hàng tuần; d. Tất cả đáp án trên đều sai. 11. Mức hưởng một ngày của chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, sau thai sản, sau tai nạn lao đ ộng, b ệnh nghề nghiệp: a. Bằng 25% mức lương tối thiểu chung nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe tại gia đình. b. Bằng 40% mức lương tối thiểu chung nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe tại cơ sở tập trung. c. Cả hai đáp án trên đều đúng. d. Cả hai đáp án trên đều sai. 12. Hãy chỉ ra đáp án sai: Điều kiện hưởng chế độ tai nạn lao động: a. Bị tai nạn tại nơi làm việc và trong giờ làm việc; suy giảm khả năng lao động từ 15% trở lên. 2
  3. b. Bị tai nạn ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu c ủa ng ười s ử d ụng lao đ ộng; suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên. c. Bị tai nạn trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuy ến đ ường h ợp lý; suy gi ảm kh ả năng lao động từ 5% trở lên. 13. Hãy chỉ ra đáp án đúng: Điều kiện hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp: a. Bị bệnh thuộc danh mục bệnh nghề nghiệp do Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH ban hành khi làm trong môi trường có yếu tố độc hại. b. Bị suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên. c. Đáp án a đúng. d. Đáp án a và b. 14. Mức hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp được tính theo: a. Mức trợ cấp tính theo mức suy giảm khả năng lao động; b. Mức trợ cấp tính theo số năm đóng BHXH; c. Vừa tính theo mức suy giảm khả năng lao động vừa tính theo số năm đóng BHXH; d. Mức trợ cấp tính theo lương tối thiểu chung. 15. Hãy chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất: Mức trợ cấp 1 lần hoặc hằng tháng đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp căn cứ vào: a. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động. Nếu suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 30% thì hưởng trợ cấp 1 lần, suy giảm khả năng lao động từ 31% thì hưởng trợ cấp hằng tháng. b. Nếu đóng BHXH trên 15 năm thì được hưởng hằng tháng. c. Nếu đóng BHXH dưới 15 năm thì được hưởng 1 lần. d. Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động. 16. Chọn đáp án đúng: Người lao động được hưởng lương hưu khi nghỉ việc nếu: a. Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi và có đủ 20 năm đóng BHXH trở lên. b. Nam từ đủ năm mươi lăm tuổi đến đủ sáu mươi tuổi, nữ từ đủ năm mươi tuổi đến đ ủ năm mươi lăm tu ổi và có đ ủ m ười lăm năm làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao đ ộng - Thương binh và Xã h ội và B ộ Y tế ban hành hoặc có đủ mười lăm năm làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên. c. Chỉ có đáp án a đúng. d. Cả hai đáp án a và b đều đúng. 17. Người lao động đóng BHXH từ đủ 20 năm trở lên, bị suy giảm khả năng lao đ ộng từ 61% trở lên đ ược hưởng l ương hưu khi: a. Nam đủ 50 tuổi trở lên, nữ đủ 45 tuổi trở lên. b. Có đủ 15 năm làm nghề hoặc công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. c. Cả đáp án a và b đều đúng. d. Cả hai đáp án a và b đều sai. 18. Trường hợp nghỉ hưu trước tuổi do suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên thì cứ mỗi năm nghỉ hưu tr ước tuổi quy định thì mức lương hưu giảm đi: a. 1%. b. 1% đối với nữ, 2% đối với nam. c. 1,5% đối với nữ, 2% đối với nam. d. 0,5% đối với nữ, 1% đối với nam. 19. Tính theo số năm đóng BHXH (nếu có tháng lẻ thì được làm tròn), từ năm thứ 31 trở đi đối với nam, từ năm thứ 26 trở đi đối với nữ thì được hưởng trợ cấp 1 lần, cứ mỗi năm đóng BHXH được tính bằng: a. 0,5 tháng mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng BHXH. b. 1 tháng mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng BHXH. c. 1,5 tháng mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng BHXH. d. 2 tháng mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng BHXH. 20. Người lao động có toàn bộ thời gian đóng BHXH theo thang bảng lương do Nhà nước quy đ ịnh thì mức bình quân ti ền lương làm căn cứ tính lương hưu được tính như sau: a. 5 năm cuối trước khi nghỉ hưu nếu đóng BHXH trước 01/01/1995. b. 8 năm cuối trước khi nghỉ hưu nếu đóng BHXH trong khoảng từ 01/01/2001 – 31/12/2006. c. Cả đáp án a và b đều đúng. d. Chỉ đáp án a đúng. 21. Điều kiện được hưởng trợ cấp BHXH 1 lần: a. Đủ tuổi hưởng lương hưu hoặc suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên nhưng đóng BHXH chưa đủ 20 năm; b. Sau một năm nghỉ việc nếu không đóng BHXH và có yêu cầu nhận trợ cấp BHXH 1 lần mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH; c. Ra nước ngoài để định cư. d. Tất cả đáp án trên đều đúng. 22. Mức hưởng trợ cấp BHXH 1 lần: a. Mỗi năm đóng BHXH được hưởng 1,5 lần tháng mức bình quân tiền lương, tiền công đóng BHXH. b. Người có thời gian đóng BHXH theo ngoại tệ, tiền Việt Nam hưởng trợ cấp BHXH 1 lần từ 01/01/2007 trở đi đ ược đi ều chỉnh tiền lương đóng BHXH theo chỉ số giá tiêu dùng do Bộ LĐTBXH quy định hàng năm. c. Tất cả đáp án trên đều đúng. d. Chỉ đáp án b đúng. 23. Những đối tượng nào khi chết thân nhân được hưởng mai táng phí: 3
  4. a. Người đang đóng BHXH; b. Người đang bảo lưu thời gian đóng BHXH; c. Người đang hưởng lương hưu, hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN hàng tháng đã nghỉ việc. d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 24. Những trường hợp nào thân nhân của người chết được xét hưởng tuất hàng tháng: a. Đóng BHXH từ đủ 15 năm trở lên, chưa hưởng trợ cấp BHXH 1 lần; b. Đang hưởng lương hưu; đang hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN hàng tháng với mức suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. c. Chết do TNLĐ, BNN (kể cả chết trong thời gian điều trị lần đầu); d. Tất cả các đáp án trên. 25. Những trường hợp nào thân nhân của người chết được xét hưởng tuất 1 lần: a. Đóng BHXH từ đủ 3 tháng đến dưới 15 năm, chưa hưởng trợ cấp BHXH 1 lần; b. Người chết thuộc trường hợp được hưởng tuất hàng tháng nhưng không có thân nhân đủ điều hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. c. Cả hai đáp án đều đúng. d. Cả hai đáp án đều sau. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC XÃ HỘI 1. Chính phủ có thẩm quyền ban hành loại văn bản quy phạm pháp luật: a. Pháp lệnh, Nghị định b. Nghị quyết, Nghị định c. Quyết định, Chỉ thị d. Quyết định, Thông tư 2. Bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay gồm có những cơ quan: a. Các cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan chấp hành, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát và Chủ tịch nước b. Quốc hội,Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ và Ủy ban nhân dân, Tòa án, Viện kiểm sát c. Quốc hội, Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp, Tòa án nhân dân các cấp, Viện kiểm sát nhân dân các cấp d. Thủ tướng, các Phó Thủ tướng và các Bộ trưởng 3. Chính phủ là cơ quan: a. Cơ quan chấp hành của Quốc hội b. Cơ quan hành chính Nhà nước cao nhất c. Cả 2 câu đều đúng d. Cả 2 câu đều sai 4. Ủy ban nhân dân là cơ quan gì? a. Là cơ quan quyền lực Nhà nước b. Là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân cùng cấp c. Là cơ quan lập pháp d. Là cơ quan tư pháp 5. Muốn khởi kiện vụ án dân sự thì phải làm: a. Đến gặp người có thẩm quyền của tòa án để trình bày vấn đề b. Nhờ luật sư giải quyết c. Đề nghị người có liên quan cùng đi đến tòa án để giải quyết d. Phải có đơn khởi kiện nêu rõ các nội dung theo quy định. 6. Hộ tịch là: a. Những sự kiện cơ bản về một con người b. Những thủ tục liên quan đến việc sinh ra, kết hôn, chết c. Những sự kiện cơ bản xác định tình trạng nhân thân của một người từ khi sinh ra đến khi chết d. Hộ khẩu 7. Độ tuổi người chưa thành niên được qui định: a. Đủ 14 tuổi đến đủ 18 tuổi b. Dưới 14 tuổi c. Dưới 18 tuổi d. Đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi 8. Các tổ chức nào sau đây có thể tham gia tố tụng hình sự: a. Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn lao động, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Câu lạc bộ Pháp lý b. Mặt trận Tổ quốc, Liên đoàn lao động, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Đoàn Thanh niên, Hội Chữ thập đỏ c. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Liên đoàn lao động, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội Nông dân, Hội Liên hiệp Phụ nữ, các tổ chức xã hội khác d. Liên đoàn lao động, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Hội Nông dân, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Câu lạc bộ Pháp lý, các tổ chức xã hội khác 9. Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu là: a. Không quá 90 ngày b. Không quá 60 ngày 4
  5. c. Không quá 30 ngày d. Không quá 20 ngày 10. Người như thế nào thì gọi là “bị can”: a. Người bị khởi kiện tại toà án b. Người đã bị khởi tố về hình sự c. Người sắp bị khởi tố về hình sự d. Người chắc chắn bị khởi tố về hình sự 11. Thế nào là bị cáo: a. Người bị tố cáo b. Người bị khởi kiện tại toà án c. Người đã bị Tòa án đưa ra xét xử d. Người sắp bị Tòa án đưa ra xét xử 12. Nghĩa vụ lao động công ích là nghĩa vụ của công dân ở độ tuổi: a. Nam từ 16 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ 16 tuổi đến hết 35 tuổi b. Nam từ 18 tuổi đến hết 50 tuổi, nữ từ 18 tuổi đến hết 40 tuổi c. Nam từ 16 tuổi đến hết 50 tuổi, nữ từ 16 tuổi đến hết 40 tuổi d. Nam từ 18 tuổi đến hết 45 tuổi, nữ từ 18 tuổi đến hết 35 tuổi 13. Công dân được gọi thi hành nghĩa vụ quân sự ở độ tuổi: a. Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 b. Từ 18 tuổi đến 27 tuổi c. Từ 17 tuổi đến 27, tuổi18 – 29 d. Từ đủ 17 tuổi đến hết 27 tuổi 14. “Gia đình văn hóa” cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn? (Do Ban chỉ đạo xây dựng cuộc sống mới ở khu dân cư thành phố thông qua ngày 11/02/1998) a. 5 tiêu chuẩn b. 6 tiêu chuẩn c. 7 tiêu chuẩn d. 8 tiêu chuẩn 15. Địa chỉ Website của Thành Đoàn là địa chỉ nào sau: a. www.thanhdoan.org.vn b. www.thanhdoantphcm.vn c. www.thanhdoantphcm.org.vn d. www.thanhdoanhcm.org.vn 16. Trong thành phố, thị xã thị trấn, tốc độ tối đa của xe mô tô 2–3 bánh là: a. 30 km/h b. 35 km/h c. 40 km/h d. 45 km/h 17. Trong khu vực đông dân, ở nơi nào cho phép người lái xe quay đầu xe: a. Ở bất kỳ nơi nào b. Ở nơi có biển cho phép quay đầu xe và nơi đường giao nhau c. Ở nơi có đường rộng đủ cho các loại xe chạy 2 chiều d. Tất cả các trường hợp trên 18. Khi vượt xe khác phải đảm bảo những điều kiện: a. Không có chướng ngại vật ở phía trước, không có xe chạy ngược chiều đến b. Xe chạy trước không có báo hiệu định vượt một xe khác c. Có đủ khoảng cách an toàn để vượt qua. Khi xe trước đã tránh về bên phải và làm hiệu cho vượt mới được cho xe mình vượt lên bên trái của xe ấy d. Tất cả những trường hợp trên 19. Khi gặp đoàn xe hành quân mà phía sau có cắm cờ đỏ hoặc đoàn xe có cảnh sát đi hộ tống, muốn vượt người lái xe phải: a. Bóp còi liên tục, tăng tốc vượt lên b. Chỉ được rú ga và tăng tốc để vượt c. Tuyệt đối không được vượt d. Mở đèn báo hiệu, sau đó từ từ vượt 20. Xe môtô 2 bánh, xe gắn máy ngoài người lái được chở mấy người ngồi ở phía sau: a. 2 người kể cả người lái b. Ngoài người lái xe chỉ được chở thêm một người ngồi phía sau và một trẻ em c. Ngoài người lái xe được chở thêm hai người lớn trong trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu hoặc áp giải người phạm tội d. Câu b và c đúng 21. Quy định tuổi của người điều khiển xe gắn máy (dưới 50cc) là: a. Trên 12 tuổi b. Trên 14 tuổi c. Trên 16 tuổi d. Trên 18 tuổi 5
  6. 22. Tuổi được phép kết hôn theo luật định là: a. Nam 20 – nữ 18 tuổi trở lên b. Nam và nữ 18 tuổi trở lên c. Nam 22 – nữ 20 tuổi trở lên d. Tất cả đều sai 23. Việt Nam là nước: a. Đầu tiên ở Châu Á phê chuẩn tham gia công ước quốc tế về quyền trẻ em b. Nước thứ 2 ở Châu Á phê chuẩn tham gia công ước quốc tế về quyền trẻ em c. Nước thứ 2 trên thế giới phê chuẩn tham gia công ước quốc tế về quyền trẻ em d. Câu a và c đúng. 24. Việc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em là trách nhiệm của: a. Gia đình, nhà trường b. Cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội c. Toàn dân d. Cả 3 câu đều đúng 25. Luật Bảo vệ chăm sóc và Gíao dục trẻ em quy định: a. Các quyền cơ bản, bổn phận của trẻ em b. Trách nhiệm của gia đình phải nuôi dưỡng trẻ em c. Việc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em c. Câu a, c đúng 26. Có thể chia ma túy làm 3 nhóm, đó là: a. Thuốc phiện – Cần sa - Heroin b. Thuốc ngủ – Thuốc phiện – Heroin c. Thiên nhiên – Bán tổng hợp – Tổng hợp d. Heroin – Nhựa hashish – Hồng phiến 27. Quy định chung của điều 194 Luật phòng chống ma tuý với tội danh phạm tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma tuý thì phạt tù từ: a. 1 đến 5 năm b. 2 đến 5 năm c. 2 đến 7 năm d. 5 đến 10 năm 28. Phạm tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma tuý thì phạt tù 20 nam, tù chung thân hay tử hình trong trường hợp: a. Nhựa thuốc phiện, nhựa cần sa hoặc cao coca có trọng lượng từ 5kg trở lên b. Quả thuốc phiện khô trọng lượng từ 6kg trở lên; Quả thuốc phiện tươi trọng lượng từ 150kg trở lên c. Các chất ma túy khác ở thể rắn có trọng lượng từ 300g trở lên; Các chất ma túy khác ở thể lỏng có trọng lượng từ 750ml trở lên d. Tất cả đều đúng 29. Tội sử dụng trái phép chất ma túy dưới bất kỳ hình thức nào, đã được giáo dục nhiều lần và bị xử lý hành chính bằng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh bắt buộc mà còn tiếp tục sử sung thì bị phạt: a. 1 đến 5 năm b. 2 đến 5 năm c. 2 đến 7 năm d. 5 đến 10 năm 30. Điều 200 quy định: Người nào cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy, thì bị xử phạt: a. 1 đến 5 năm b. 2 đến 5 năm c. 2 đến 7 năm d. 5 đến 10 năm 31. AIDS là tên gọi tắt của Acquired Immuno Deficiency Syndrome, có nghĩa: a. Hội chứng suy yếu bạch cầu mắc phải b. Hội chứng suy giảm hồng cầu mắc phải c. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc bệnh d. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải 32. Đối xử với người bị nhiễm HIV là: a. Không rêu rao, kỳ thị, đối xử phân biệt b. Quan tâm động viên c. Giúp đỡ bằng thái độ tôn trọng, lòng nhân ái và chân thành d. Tất cả đều đúng 33. Ta nói AIDS nguy hiểm là vì: a. Bệnh chết người, chưa có thuốc phòng và trị b. Lây lan âm thầm do không biết ai là người bị nhiễm c. Ảnh hưởng trầm trọng đến cá nhân, gia đình và xã hội d. Tất cả đều đúng 34. Pháp lệnh phòng chống nhiễm virus gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) được Ủy ban thường vụ Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 31/5/1995 chính thức có hiệu lực từ: a. 31/5/1995 b. 01/6/1995 6
  7. c. 31/7/1995 d. 01/8/1995 35. Con đường lây nhiễm HIV/AIDS: a. Lây truyền qua quan hệ tình dục đồng giới hay khác giới với người bị nhiễm HIV/AIDS b. Lây qua đường máu c. Lây từ mẹ bị nhiễm HIV/AIDS qua con d. Tất cả đều đúng CÂU HỎI THI CÔNG CHỨC PHÒNG TC-CB Câu 1. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam là cơ quan thuộc: a. Quốc hội. b. Thủ tướng Chính phủ. c. Chính phủ. d. Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. Câu 2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có những chức năng gì? a. Tổ chức thực hiện chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội t ự nguyện, bảo hi ểm y t ế b ắt bu ộc, bảo hiểm y tế tự nguyện. b. Tổ chức thu, chi chế độ bảo hiểm thất nghiệp. c. Quản lý và sử dụng các quỹ: bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm thất nghiệp (sau đây gọi chung là bảo hiểm xã hội), bảo hiểm y tế bắt buộc, bảo hiểm y tế t ự nguyện (sau đây gọi chung là b ảo hi ểm y t ế) theo quy đ ịnh của pháp luật. Trả lời: a. a. b. a, b. c. a, c. d. Tất cả đều đúng. Câu 3. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam chịu sự quản lý nhà nước của: a. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. b.Bộ Y tế . c. Bộ Tài chính. Trả lời: a. a. b.c. c. b. d.Tất cả đều đúng. Câu 4: Nhiệm vụ của Hội đồng quản lý gồm có: a. Chỉ đạo xây dựng và thông qua chiến lược phát triển ngành Bảo hiểm Xã hội Việt Nam, kế hoạch dài hạn, năm năm, hàng năm về thực hiện các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, đề án bảo toàn và tăng trưởng các quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trước khi trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; giám sát, kiểm tra Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (sau đây gọi là Tổng Giám đốc) thực hiện chiến lược, kế hoạch, đề án sau khi được phê duyệt; b. Giám sát, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch thu, chi, quản lý và sử dụng các quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung chế độ, chính sách của Nhà nước về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y t ế để bảo đảm an toàn quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; c. Thông qua dự toán hàng năm về thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; d. Thông qua quyết toán hàng năm về thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, báo cáo Bộ Tài chính theo quy định hiện hành; đ. Quyết định hình thức đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo đề nghị của Tổng Giám đốc; Trả lời: a. a, b, c. b.a, b, d. c. a, b. d.Tất cả đều đúng. Câu 5. Thành phần của Hội đồng quản lý bao gồm: a. Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Tổng LĐLĐ. b. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, Liên minh hợp tác xã Việt Nam, Hội Nông dân Việt Nam. c. Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và thành viên khác do Chính phủ quy định. Trả lời: a. a, c. b.b, c. c. Tất cả a, b, c. Câu 6. Ai đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức Tổng Giám đốc và các Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam ? Trả lời: a. Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội. b.Bộ trưởng Bộ Y tế. c. Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam. 7
  8. Câu 7. Bảo hiểm Xã hội Việt Nam được tổ chức và quản lý theo hệ thống dọc, tập trung, thống nhất từ Trung ương đến địa phương, gồm có mấy cấp? a. 2 cấp. b. 3 cấp. c. 4 cấp. Câu 8. Tất cả các BHXH tỉnh, thành phố đều có cơ cấu tổ chức 10 phòng chức năng trực thuộc như liệt kê dưới đây, là đúng hay sai? 1. Phòng chế độ bảo hiểm xã hội. 2. Phòng Giám định bảo hiểm y tế. 3. Phòng Thu. 4. Phòng Kế hoạch- Tài chính. 5. Phòng Tổ chức- Cán bộ. 6. Phòng Hành chính- Tổng hợp. 7. Phòng Kiểm tra. 8. Phòng Công nghệ thông tin. 9. Phòng Cấp sổ, thẻ. 10. Phòng Tiếp nhận- quản ý hồ sơ. Trả lời: a. Đúng. b. Sai. Câu 9. Hội nghị cán bộ, công chức cơ quan gồm có những nội dung gi? a. Kiểm điểm việc thực hiện nghị quyết của Đảng, pháp luật của Nhà nước, đánh giá việc thực hiện kế hoạch công tác hàng năm và thảo luận, bàn biện pháp thực hiện kế hoạch công tác năm tới của cơ quan. Bàn các biện pháp cải tiến điều kiện làm việc, nâng cao đời sống của cán bộ, công chức cơ quan. b. Thủ trưởng cơ quan tiếp thu ý kiến đóng góp, phê bình của cán bộ, công chức; giải đáp những thắc mắc, đ ề nghị của cán bộ, công chức cơ quan; c. Ban Thanh tra nhân dân của cơ quan báo cáo công tác; bầu Ban Thanh tra nhân dân theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật. Khen thưởng cá nhân, tập thể của cơ quan có thành tích trong công tác. d. Tham gia ý kiến về những vấn đề được quy định mà thủ trưởng phải lấy ý kiến với CB,CC. Trả lời: a. a, c . b. a, c, d . c. Tất cả đều đúng. Câu 10. Những việc nào sau đây, Thủ trưởng cơ quan phải công khai cho CB-CC-VC biết? a. Chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước liên quan đến công việc của cơ quan. b. Kế hoạch công tác hàng năm, hàng quý của cơ quan. Kinh phí hoạt động hàng năm, bao gồm các ngu ồn kinh phí do ngân sách cấp và các nguồn tài chính khác và quyết toán kinh phí hàng năm của cơ quan. c. Tuyển dụng, khen thưởng, kỷ luật, nâng bậc lương, nâng ngạch và đề bạt cán bộ, công chức. d. Các vụ việc tiêu cực, tham nhũng trong cơ quan đã được kết luận. Kết quả giải quyết khi ếu nại, t ố cáo trong nội b ộ c ơ quan. e. Nội quy, quy chế cơ quan. Trả lời: a. a, b, e. b. a, c, e. c. Tất cả đều đúng. Câu 11. Quản lý cán bộ, công chức bao gồm các nguyên tắc nào? a. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước. b. Kết hợp giữa tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm và chỉ tiêu biên chế. c. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công, phân cấp rõ ràng. d. Việc sử dụng, đánh giá, phân loại cán bộ, công chức phải dựa trên phẩm chất chính trị, đạo đức và năng lực thi hành công vụ. e. Thực hiện bình đẳng giới. Trả lời: a.a, b, c. b.d, e. c.a, b, c, d, e. Câu 12. Nghĩa vụ của cán bộ, công chức là người đứng đầu, n goài việc thực hiện quy định tại Điều 8 và Điều 9 của Luật Cán bộ- Công chức, còn phải thực hiện các nghĩa vụ gì? a. Chỉ đạo tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao và chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. b. Kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn việc thi hành công vụ của cán bộ, công chức. c. Tổ chức thực hiện các biện pháp phòng, chống quan liêu, tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và ch ịu trách nhiệm về việc để xảy ra quan liêu, tham nhũng, lãng phí trong cơ quan, tổ chức, đơn vị. d. Tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về dân chủ cơ sở, văn hóa công sở trong cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý kịp thời, nghiêm minh cán bộ, công chức thuộc quyền quản lý có hành vi vi phạm kỷ luật, pháp luật, có thái độ quan liêu, hách dịch, cửa quyền, gây phiền hà cho công dân. e. Giải quyết kịp thời, đúng pháp luật, theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo 8
  9. và kiến nghị của cá nhân, tổ chức. f. Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật. Trả lời: a. a, b. c. b. d, e. c. f. d. Tất cả đều đúng. Câu 13. Quyền của cán bộ, công chức được bảo đảm các điều kiện thi hành công vụ bao gồm những yêu cầu nào? a. Được giao quyền tương xứng với nhiệm vụ. b. Được bảo đảm trang thiết bị và các điều kiện làm việc khác theo quy định của pháp luật. c. Được cung cấp thông tin liên quan đến nhiệm vụ, quyền hạn được giao. d. Được đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ. e. Được pháp luật bảo vệ khi thi hành công vụ. Trả lời: a.a, b. d. b.c, e. c.Tất cả đều đúng. Câu 14. Văn hóa giao tiếp ở công sở a. Trong giao tiếp ở công sở, cán bộ, công chức phải có thái độ lịch sự, tôn trọng đ ồng nghi ệp; ngôn ng ữ giao ti ếp ph ải chuẩn mực, rõ ràng, mạch lạc. b. Cán bộ, công chức phải lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp; công bằng, vô tư, khách quan khi nhận xét, đánh giá; thực hiện dân chủ và đoàn kết nội bộ. c. Khi thi hành công vụ, cán bộ, công chức phải mang phù hiệu hoặc thẻ công chức; có tác phong lịch sự; giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan, tổ chức, đơn vị và đồng nghiệp. Trả lời: a.a. b.b, c. c.a, b, c. Câu 15. Công chức quy định tại khoản 2 Điều 4 của Luật CB CC bao gồm: a) Công chức trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội; b) Công chức trong cơ quan nhà nước; c) Công chức trong bộ máy lãnh đạo, quản lý của đơn vị sự nghiệp công lập; d) Công chức trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân mà không phải là sĩ quan, quân nhân chuyên nghi ệp, công nhân quốc phòng; công chức trong cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân mà không phải là sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp. Trả lời: a.a. b b.c, d. c.Tất cả đều đúng. Câu 16. Phân loại công chức căn cứ theo ngạch gồm mấy loại? Trả lời: a.4 loại. b.3 loại. c.2 loại. Câu 17. Căn cứ vào vị trí công tác, công chức được phân ra thành mấy loại: a. Hai loại. b. Ba loại. Trả lời: a.b. b.a. Câu 18. Người có đủ các điều kiện gì sau đây (không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo) được đăng ký dự tuyển công chức? a) Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam. b) Đủ 18 tuổi trở lên. c) Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng. d) Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp. đ) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt. e) Đủ sức khoẻ để thực hiện nhiệm vụ. g) Các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí dự tuyển. Trả lời: a.a, b, c, e, g. b.b, c, d, đ, e, g. c.a, b, c, d, đ, e. d.Tất cả đều đúng. Câu 19. Các hình thức kỷ luật đối với công chức bao gồm? a. Phê bình. b. Khiển trách. 9
  10. c. Cảnh cáo. d. Hạ bậc lương. đ. Giáng chức. e. Cách chức. f. Buộc thôi việc. Trả lời: a.a, b, c, d, đ, e. b.b, c, d, đ, e, f. c.a, b, c, d, đ, e, f. Câu 20. Công chức lãnh đạo, quản lý phạm tội bị Tòa án kết án và bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật thì có đương nhiên thôi giữ chức vụ do bổ nhiệm không? Trả lời: a.Có. b.Không. CÂU HỎI THI PHẦN THU VÀ KIỂM TRA Câu 1: Người lao động tham gia BHXH bắt buộc là: a- Người làm việc có thời hạn nước ngoài trong các doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình ở nước ngoài b- Lao động làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam c- Lao động là công dân Việt Nam làm việc theo chế độ hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên trong các cơ quan, đơn vị d- Tất cả câu trên đều đúng Câu 2: Người lao động tham gia BH thất nghiệp là: a- Người lao động có hợp đồng lao động từ 12 tháng trở lên trong tất cả các đơn vị, tổ chức. b- Người lao động có hợp đồng làm việc từ 12 tháng trở lên trong các đơn vị sự nghiệp. c- Công chức trong các cơ quan quản lý nhà nước có trên 10 biên chế. d- Lao động là công dân Việt Nam làm việc theo chế độ hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc từ 12 tháng trở lên trong các đơn vị có sử dụng từ 10 lao động trở lên e- Tất cả câu trên đều đúng Câu 3: Mức hưởng BHXH được tính trên cơ sở: a- Mức đóng, thời gian đóng BHXH và có chia sẻ giữa những người tham gia BHXH b- Lãi suất đầu tư của Quỹ BHXH hàng năm c- Hỗ trợ của ngân sách hàng năm cho Quỹ BHXH d- Tất cả câu trên đều đúng Câu 4: Cơ quan quản lý nhà nước về BHXH a- Chính phủ, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam b- Chính phủ; Bộ LĐTBXH; Bộ và cơ quan ngang bộ, UBND các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn c- Hệ thống cơ quan BHXH từ trung ương tới quận huyện d- Tất cả câu trên đều sai Câu 5: Tổ chức có chức năng thanh tra chuyên ngành về BHXH a- Ban Kiểm Tra thuộc BHXH Việt Nam và Phòng Kiểm Tra thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương b- Thanh Tra Lao động thương binh xã hội c- Cả a, b đều đúng Câu 6: Hành vi bị Luật BHXH nghiêm cấm: a- Đóng BHXH không theo quy định của Luật b- Gian lận giả mạo hồ sơ để hưởng BHXH c- Sử dụng quỹ BHXH cho nhân viên BHXH vay đúng mục đích cải thiện đời sống d- Tất cả các trường hợp trên Câu 7: Theo Luật BHXH, người lao động có quyền nào sau đây: a- Nhận lương hưu, trợ cấp BHXH dù không lập hồ sơ, không đóng BHXH b- Nhận sổ BHXH khi còn đang làm việc c- Yêu cầu cơ quan BHXH cung cấp thông tin về việc đóng, quyền được hưởng chế độ, thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội d- Tất cả các quyền trên. Câu 8: theo Luật BHXH, cơ quan BHXH không có quyền nào sau đây: a- Từ chối yêu cầu trả BHXH không đúng quy định b- Thanh tra việc đóng và trả các chế độ BHXH của người sử dụng lao động c- Sửa đổi, bổ sung chế độ, chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội và quản lý quỹ bảo hiểm xã hội d- Câu b và c e- Cả a, b và c Câu 9:Trách nhiệm của cơ quan BHXH theo quy định của Luật BHXH: a- Chi trả chế độ ốm đau cho người lao động trong thời gian 3 ngày làm việc từ khi nhận được đầy đủ chứng từ hợp lệ do người lao động cung cấp b- Tiếp nhận hồ sơ, giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội; thực hiện việc trả lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội đầy đủ, thuận tiện và đúng thời hạn 10
  11. c- Thực hiện việc thu bảo hiểm xã hội theo quy định d- Câu b và c e- Cả 3 câu trên Câu 10: Quỹ BHXH bắt buộc chủ yếu hình thành từ các nguồn nào sau đây: a- Người sử dụng lao động, người lao động đóng theo quy định b- Người sử dụng lao động, người lao động tự nguyện đóng thêm ngoài quy định để bảo đảm Quỹ được cân đối c- Hỗ trợ của nhà nước, các nguồn thu hợp pháp khác và tiền sinh lời từ hoạt động đầu tư từ Quỹ d- Câu a và c e- Cả 3 câu trên Câu 11: Quỹ BHXH bắt buộc gồm các quỹ thành phần sau: a- Quỹ ốm đau thai sản; quỹ hưu trí tử tuất; quỹ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp; quỹ bảo hiểm thất nghiệp và quỹ BHXH tự nguyện b- Quỹ ốm đau thai sản; quỹ hưu trí tử tuất; quỹ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp và quỹ BHXH tự nguyện c- Quỹ ốm đau thai sản; quỹ hưu trí tử tuất; quỹ tai nạn lao động bệnh nghề nghiệp; d- Quỹ BHXH bắt buộc; quỹ bảo hiểm thất nghiệp và quỹ BHXH tự nguyện Câu 12: Theo Luật BHXH, tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động đóng bảo hiểm xã hội theo chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định là: a- Tiền lương theo ngạch, bậc, cấp bậc quân hàm và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, ph ụ cấp thâm niên nghề (nếu có). b- Mức tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động tối đa bằng hai mươi tháng lương tối thiểu chung. c- Do người sử dụng lao động lựa chọn và quyết định mức đóng. d- Cả a, b và c Câu 13: Mức đóng và phương thức đóng của người tham gia BHXH tự nguyện a- Mức đóng hằng tháng bằng 16% mức thu nhập người lao động lựa chọn đóng bảo hiểm xã hội; từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 2% cho đến khi đạt mức đóng là 22%. b- Mức thu nhập làm cơ sở để tính đóng bảo hiểm xã hội được thay đổi tuỳ theo khả năng nhưng thấp nhất bằng mức lương tối thiểu chung và cao nhất bằng hai mươi tháng lương tối thiểu chung. c- Người lao động được chọn một trong các phương thức đóng: hàng tháng, hàng quý hoặc 6 tháng một lần. d- Cả 3 câu trên Câu 14: Chi phí hỗ trợ tìm việc làm và hỗ trợ học nghề cho người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp được trả từ: a- Ngân sách Nhà nước chuyển Trung Tâm giới thiệu việc làm chi trả b- Ngân sách Nhà nước chuyển Trung Tâm dạy nghề chi trả c- Ngân sách Nhà nước chuyển Phòng LĐTBXH quận huyện chi trả d- Quỹ BH thất nghiệp do cơ quan BHXH quản lý Câu 15: Hành vi vi phạm pháp luật về đóng BHXH bao gồm: a- Không đóng, đóng không đúng thời gian quy định, không đúng mức quy định, đóng không đủ số người thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội b- Sử dụng tiền đóng và quỹ bảo hiểm xã hội trái quy định của pháp luật c- Báo cáo sai sự thật, cung cấp sai lệch thông tin, số liệu tiền đóng và quỹ bảo hiểm xã hội d- Cả a, b và c Câu 16: Cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về BHXH: a- UBND các cấp b- Chánh Thanh Tra LĐTBXH các cấp; Thanh Tra viên lao động c- BHXH tỉnh thành phố trực thuộc trung ương d- Câu a và b Câu 17: Xử lý đối với hành vi vi phạm pháp luật về đóng BHXH ( theo Điều 134 Luật BHXH) từ 30 ngày trở lên: a- Buộc phải đóng số tiền chưa đóng, chậm đóng b- Bị xử phạt vi phạm hành chính theo quy định c- Buộc phải đóng số tiền lãi của số tiền chưa đóng, chậm đóng theo mức lãi suất c ủa hoạt đ ộng đ ầu t ư t ừ quỹ b ảo hiểm xã hội trong năm d- Cả a, b và c Câu 18: Cơ quan quản lý nhà nước về BHYT a- Chính phủ, Bộ Y Tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam b- Chính phủ; Bộ Y Tế; Bộ và cơ quan ngang bộ, UBND các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn c- Hệ thống cơ quan BHXH từ trung ương tới quận huyện d- Tất cả câu trên đều sai Câu 19: Người lao động thuộc diện tham gia BHYT theo lộ trình BHYT toàn dân: a- Lao động là công dân Việt Nam làm việc theo chế độ hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên trong các cơ quan, đơn vị. b- Lao động ( bao gồm cả lao động là người nước ngoài) làm việc theo chế độ hợp đồng lao động từ 3 tháng trở lên trong các cơ quan, đơn vị. c- Lao động làm việc theo chế độ hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc từ 12 tháng trở lên trong các cơ quan, đơn vị. Câu 20: Quỹ BHXH chịu trách nhiệm đóng BHYT cho các đối tượng: a- Người nghèo; người có công CM; diện bảo trợ xã hội b- Người hưởng lương hưu, người hưởng trợ cấp thất nghiệp, ngưởi hưởng trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đã nghỉ việc ( đối tượng không thuộc ngân sách nhà nước đảm bảo) 11
  12. c- Công nhân cao su đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người lao động được hưởng chế đ ộ ốm đau do mắc bệnh thu ộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày d- Câu b và c i  12
nguon tai.lieu . vn