Xem mẫu

  1. 1 TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI SỞ GD& ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨ A MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG – THÁNG 12 NĂM 2010 PHẦN MỤC LỤC Trang I PHƯƠNG TRÌNH – BPT – HPT – CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO HÀM II PHƯƠNG TRÌNH HÀM VÀĐA THỨ C III BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ IV GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ V HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VI ĐỀ TỰ LUYỆN VÀ LỜI GIẢI DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO Các diễn đàn : 1. www.dangthuchua.com , www.math.vn , www.mathscope.org , www.maths.vn ,www.laisac.page.tl, www.diendantoanhoc.net , www.k2pi.violet.vn , www.nguyentatthu.violet.vn ,… 2. Đề thi HS G Quốc Gia, Đề thi HSG các Tỉnh – Thành Phố trong nước, Đề thi Olympic 30 -4 3. Bộ sách : Một số chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi ( Nguyễn Văn Mậu – Nguyễn Văn Tiến ) 4. Tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ 5. Bộ sách : CÁC PHƯƠNG PHÁP GI ẢI … ( Trần Phương - Lê Hồng Đức ) 6. Bộ sách : 10.000 BÀI TOÁN S Ơ CẤP (Phan Huy Khải ) 7. Bộ sách : Toán nâng cao ( Phan Huy Khải ) 8. Giải TOÁN HÌNH HỌC 11 ( Trần Thành Minh ) 9. Sáng tạo Bất đẳng thức ( Phạm Kim Hùng ) 10. Bất đẳng thức – Suy luận và khám phá ( Phạm Văn Thuận ) 11. Những viên kim cương trong Bất đẳng thức Toán học ( Trần Phương ) 12. 340 bài toán hình học không gian ( I.F . Sharygin ) 13. Tuyển tập 200 Bài thi Vô địch Toán ( Đào Tam ) 14. … và một số tài liệu tham khảo khác . 15. Chú ý : Những dòng chữ màu xanh chứa các đường link đến các chuyên mục hoặc các website. MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 1 
  2. 2 Phần I : PHƯƠNG TRÌNH – BPT – HPT – CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Đ ẾN ĐẠO HÀM 1. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số : y = 2x + 2 + m x2 − 4x + 5 có cực đại . ĐS : m < -2 PHẦN I : PHƯƠNG TRÌNH – BPT - HỆ PT VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO HÀM  3 1 + xsin2 x − 1, x = 0 − 2. Cho hàm số : f(x) =  / . Tính đạo hàm của hàm số tại x = 0 và chứng minh hàm số đạt cực tiểu 0 , x =0  tại x =0 .   3. Tìm cực trị của hàm số := f(x) y = | x | ( x − 3) . ĐS : x =0 ; x=1 4. Xác đị nh các giá trị của tham số m để các phương trì nh sau có nghi m thực : ệ 7 9 a) ( 4m − 3) x + 3 + (3m − 4 ) 1 − x + m − 1 = : ≤ m ≤ 0 . ĐS 9 7 b) 4 x2 + 1 − x = . ĐS : 0 < m ≤ 1 m c) m ( 1 + x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x 4 + 1 + x2 − 1 − x2 )  x2 + y 3 = 2 5. Xác đị nh số nghiệm của hệ phương trình :  ĐS : 2 log3 x log 2 y = 1  x2 + 1  e y −x = 2 6. Giải hệ phương trình :  y +1 . ĐS : (x,y)=(7;7)  2 2  3log (x + 2y= 2log (x + y + 2) + 1 + 6) 3 2  x + x − 2x + 2= 3 + 1  7. Giải hệ phương trình :   2 y −1 y + y − 2y + 2= 3 + 1 2 x −1  1 + 42x−y .5y −2x+1 = + 1 22x−y +1  8. Giải hệ phương trình :  ( )  y + 4x + ln y + 2x + 1 = 0  3 2 ( ) 9. Giải phương trình : ( x − 3) log3 (x − 5) + log5 (x − 3) =  x +2  1 10. Giải bất phương trì nh : (x + 2)(2x − 1) − 3 x + 6 ≤ 4 − (x + 6)(2x − 1) + 3 x + 2 . ĐS : ≤ x ≤7  2 5 11. Giải bất phương trì nh : 3 3 − 2x + − 2x ≤ 6 2x − 1 12. Giải phương trình : 3x 2 + 9x 2 + 3 + ( 4x + 2) ( ) ( 1 + x + x2 + 1 = 0 ) 13. Giải phương trình : x3 − 4x 2 − 5x += 6 7x 2 + 9x − 4 3 2 xy − y + x + y = 5 14. Tìm m để hệ phương trì nh sau có nghiệm :  . ĐS : m ∈ 1; 5  5− x + 1− y = m    1  x + x − 1 m x + + 4 x ( x − 1)  = 1.  15. Xác đị nh m để phương trình sau có nghiệm thực : x −1 (  )   x +1 + y +1 = 3   16. Tìm m để hệ có nghiệm:  x y + 1 + y x + 1 + x + 1 + y + 1 =m  f '''(x) 1  f ''(x)   2 17. Giả sử f(x) = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) đạt cực đại tại x1 ;x2 . CMR: , ∀x ≠ x1 ,x2 f '(x) 2  f '(x)  < 18. Cho hàm số : f(x) = cos2 2x + 2(sin x + cosx)3 − 3sin2x + m . Tìm m sao cho f 2 (x) ≤ 36, ∀ m   19. Trong các nghiệm(x;y) của BPT : log x2 +y2 ( x + y ) ≥ 1 . Tìm nghiệm để P = x + 2y đạt GTLN 20. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) Giải phương trì nh : 2009 x ( x 2 +1 - x = 1 . ĐS : x=0 ) 21. ( Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) . Tìm m để hệ phương trình s au có ba nghiệm phân biệt :  x+y = m 3 3 ĐS : m ≥ ( y + 1 ) x + xy = m ( x + 1 ) 2   2  MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 2 
  3. 3  x − y4 = 240 Phần I : PHƯƠNG TRÌNH – BPT – HPT – CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Đ ẾN ĐẠO HÀM 4 22. Giải hệ PT :  3 x − 2y = 3 x − 4y − 4 ( x − 8y )  3 2 2 ( ) x 4 + x3 y + 9y = y 3 x + y 2 x2 + 9x  23. Giải hệ phương trình :  . ĐS : (x,y)=(1;2)  x y −x = 7  3 3 ( )  4x 2 + 1 x + ( y − 3) 5 − 2y = 0  24. Giải hệ phương trình :  ( ) 4x 2 + y 2 + 2 3 − 4x = 7  2 xy − y + x + y = 5  25. Tìm m để hệ phương trình s au có nghiệm :  . ĐS : m ∈ 1; 5   5− x + 1− y = m    1 x + x − 1 m x + + 4 x ( x − 1)  = 1.  26. Xác đị nh m để phương trình sau có nghi m thực : ệ x −1  ( )  3( x + 1 )2 + y − m =0   27. Tìm m để hệ phương trình :  có ba cặp nghiệm phân biệt . x + xy = 1   x + x2 − 2x + 2= 3y −1 + 1  28. Giải hệ PT :  y + y 2 − 2y + 2= 3x−1 + 1  sin x   e = sin y  x −y 29. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) .Giải hệ phương trình : sin2x − cos2y = sin x + cosy − 1   x,y ∈  0;   4   Π  30. Giải phương trình : 16x3 − 24x 2 + 12x − 3 = x   3  1 + 42x−y .5y −2x+1 = + 1 22x−y +1 31. Giải hệ phương trình :  ( )  y + 4x + ln y + 2x + 1 = 0  3 2 ( ) 32. Giải phương trình : 3x = 1 + x + log3 (1 + 2x )  33. Giải phương trình : −2x3 + 10x 2 − 17x + 8 2x 2 3 5x − x3  x + xy =y + y = ĐS 5 4 10 6 34. Giải hệ phương trình :   4x + 5 + y + 8 = 6  2  x2 + 2x + 22 − y = y 2 + 2y + 1  35. Giải hệ phương trình :   y 2 + 2y + 22 − x = x2 + 2x + 1  1  x+ y= 2  36. Giải hệ phương trình :   x + 1  = y + 1   y x  y  x    1 1    37. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Ninh năm 2010 ) . Giải phương trình : (5x − 6)2 − = x2 − 5x − 7 x −1 7 Lời giải : ĐK : x > 5 4x − 6 3 Cách 1 : PT ⇔ 6(4x − 6)(x − 1) + =0 ⇔ x = (x − 1)(5x − 7).  x − 1 + 5x − 7  2 1 1 Cách 2 : Viết lại phương trình dưới dạng : (5x − 6 ) − x2 −   2 (5x − 6) − 1 x −1 = 1 5 Và xét hàm số : f(t) t 2 − ,t> t −1 7 = MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 3 
  4. 4 38. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Ninh năm 2010 ) Xác định tất cả các gi á trị của tham số m để BPT sau có nghi ệm : Phần I : PHƯƠNG TRÌNH – BPT – HPT – CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Đ ẾN ĐẠO HÀM x3 + 3x2 − 1 ≤ m( x − x − 1)3 HD : Nhân liên hợp đưa về dạng : x + x − 1 (x3 + 3x2 − 1) ≤ m 3 ( ) 39. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Bình năm 2010 ) . Giải phương trình : x3 + 3x2 + 4x + 2= (3x + 2) 3x + 1 HD : PT ⇔ (x + 1)3 + = (x + 1) 3x + 1 + 3x + 1 . Xét hàm số : f ( t) = t 3 + t ,t > 0 3 ( ) 40. ( Đề thi HS G Tỉnh Hải Phòng năm 2010 ) . Giải phương trình : 2 3 2x −= 27x3 − 27x 2 + 13x − 2 1 HD : PT ⇔ (2x − 1) + 2 3 2x − 1= (3x − 1)3 + 2(3x − 1) ⇒ f( 3 2x − 1) = − 1) f(3x (4x 2 + 1)x + (y − 3) 5 − 2y = 0 41. ( Đề thi Khối A – năm 2010 ) Giải hệ phương trình :  4x + y + 2 3 − 4x = 7  2 2 HD : Từ pt (1) cho ta : [(2x)2 + 1].2x=  5 − 2y + 1 5 − 2y ⇒ f(2x)= f( 5 − 2y )  2 ( ) 5 − 4x 2     = (t 2 + 1).t ⇒ f '(t) =+ 1 > 0 ⇒ 2x = 5 − 2y ⇒ 4x 2 =5 − 2y ⇒ y = Hàm số : f(t) 3t 2 2  5 − 4x 2  3 2 Thế vào (2) ta có : 4x 2 +   + 2 3 − 4x = với 0 ≤ x ≤ 7 , ( Hàm này nghịch biến trên khoảng ) và có  2  4 1 nghiệm duy nhất : x = . 2  x+ y= 4 42. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) . Cho hệ:  (a là tham số).  x +7 + y +7 ≤ a  Tìm a để hệ có nghiệm (x;y) thỏa mãn điều ki ện x ≥ 9.  HD : Đứng trước bài toán chứa tham số cần lưu ý điều kiện chặt của bi ến khi muốn quy về 1 biến để khảo s át : 4 − x =y ≥ 0 ⇒ x ≤ 16 . Đặt t = x , t ∈[3;4] và khảo s át tìm Min . ĐS : a ≥ 4 + 2 2 y 4 − 4x + 2xy −2x+4 = 5 43. Giải hệ phương trình : 2 + x = y + 2   x 3 3 y 44. Xác định m để bất phương trình s au nghi ệm đúng với mọi x : (e − e + 1 − 2esinx esinx − (e − 1)sinx − 1 ≤ 1  2 sinx ) 45. ( Đề thi HS G Tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2003 ) . Giải PT : log 2+ 5 (x 2 − 2x − 11) log (x2 − 2x − 12)   2 2+ 5 = 46. Định giá trị của m để phương trình sau có nghiệm: ( 4m − 3) x + 3 + (3m − 4 ) 1 − x + m − 1 =0  y 2 −x2 x 2 + 1  e 47. (Olympic 30-4 lần thứ VIII ) . Giải hệ phương trì nh sau:  y +1 = 2 3log (x + 2y= 2log (x + y + 2) + 1 + 6)  3 2  Cho f(x) =  (x2 + 1)e , x > 0 . Tìm a để tồn tại f’(0) . 48. Các bài toán liên quan đến định nghĩa đạo hàm : −x −x − ax + 1, x ≤ 0  acosx + bsin x, x ≤ 0 Cho F(x) =  . Tìm a,b để tồn tại f’(0) .  ax + b + 1, x < 0   x2 x2  ln x − , x > 0 x ln x, x > 0 F(x) =  2 4 và f(x) =  . CMR : F'(x) = f(x)  0, , x = 0  0, x = 0  Cho f(x) xác định trên R thỏa mãn điều kiện : ∀a > 0 bất đẳng thức sau luôn đúng ∀x ∈ R : | f(x + a) − f(x) − a |< a2  . Chứng minh f(x) là hàm hằng .  MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 4 
  5. 5 tanx − 1 e−2x − 3 1 + x2 Phần I : PHƯƠNG TRÌNH – BPT – HPT – CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Đ ẾN ĐẠO HÀM  Tính giới hạn : N1 = lim Tính gi ới hạn : N2 = lim 3 2 x→ 2sin2 x − 1 x→0 ln(1 + x 2 ) 4 x 2 + x + 1 − 3 1 + x3 esin 2x − esinx π  Tính giới hạn : N3 = li→0 m Tính giới hạn : N4 = lim 3 x x x→0 sin x e−2x − 3 1 + x2  Tính giới hạn : N5 = lim x + 8 − 2 Tính giới hạn : N6 = lim 3 2 x→0 sin10x x→0 ln(1 + x 2 ) 4x − x 4  Tính giới hạn : N7 = lim e − e Tính giới hạn : N8 = lim sin2x 3 sin 3x x→0 sin4x x→0 3 x−32 2 .32x − cos4x  Tính giới hạn : N9 = lim 3x x→0 1 + sinx − 1 − sinx Cho P(x) là đa th bậc n có n nghiệm phân biệt x1 ; x 2 ; x3 ...x n . Chứng minh các đẳng thức sau : ức P''(x1 ) P''(x 2 ) P''(x n )  a) + ... + 0 P'(x1 ) P'( x2 ) P'(x n ) + = 1 1 1 b) + ... + 0 P'(x1 ) P'(x 2 ) P'(x n ) + = Tính các tổng sau : a) Tn (x) = cosx + 2cos2x + ... + ncosnx  1 x 1 x 1 x b) Tn (x) tan + 2 tan 2 + ... + n tan n 2 2 2 2 2 2 = c) CMR : 2.1.C2 + 3.2.C3 + ... + n(n − 1)Cn= n(n − 1).2n−2 n n n d) Sn (x) = s inx + 4sin2x + 9sin3x + ... + n2sinnx 2x + 1 2x + 3 2x + (2n − 1) e) = Sn (x) + ... + x (x + 1) (x + 1) (x + 2)  x + (n − 1) (x + n) 2 2 2 2 2 2 +   a+b a n + bn 49. Các bài toán liên quan đến cực trị của hàm số : Cho α ∈ R: a + b ≥ 0 . Chứng minh rằng :   2  2 α a) ≤ b) Chứng minh rằng với a > 3,n ≥ 2 ( n ∈ N,n chẵn ) thì phương trình s au vô nghiệm :  (n + 1)x n+2 − 3(n + 2)x n+1 + a n+2 = 0  x2   x2  2 c) Tìm tham số m để hàm số sau có duy nhất một cực trị : y = (m + 1)  − 3m  + 4m 1 + x  1 + x  2 2 x2 xn   x2 xn  d) Cho n ≥ 3,n∈ N ( n lẻ ) . CMR : ∀x = , ta có : 1 + x + + ... +  1 − x + − ... −  < 1 /0 2! n!   2! n!   e) Tìm cực trị của hàm số : y = x 2 + x + 1 + x2 − x + 1  Tìm a để hàm số : y f(x) = −2x + a x 2 + 1 có cực tiểu . msin x − cosx − 1  9π  f) = g) Tìm m để hàm số : y = đạt cực trị tại 3 điểm phân biệt thuộc khoảng  0; 4  mcosx   50. Các bài toán chứng minh phương trình có nghiệm : Cho các số thực a,b,c,d,e . Chứng minh rằng nếu phương trình : ax 2 + ( b + c ) x + d + e = có nghiệm thực thuộc 0 nửa khoảng [1; +∞ ) thì phương trình : ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e = có nghiệm. 0 a) b) Cho phương tr : P( x ) = x5 − 5x 4 + 15x3 − x2 + 3x − 7 =. Chứng minh rằng, phương trình có một nghi ệm thực ình 0 duy nhất. MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 5 
  6. 6 Phần II : PHƯƠNG TRÌNH HÀM VÀ ĐA THỨC PHẦN II : PHƯƠNG TRÌNH HÀM-ĐA THỨC 1. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn đồng thời các điều kiện sau : f(x) a) lim =1 x→0 x b) f ( x + y )= f ( x ) + f ( y ) + 2x 2 + 3xy + 2y 2 , ∀x,y ∈ R 2. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn điều kiện sau : f ( x − f(y)) = x + y 2008 + f f(y) + y 2008 + 1, ∀x,y ∈ R f ( ) ( ) 3. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn điều kiện sau : f ( x + cos(2009y)) = f ( x ) + 2009cos f ( y ) , ∀x,y ∈ R ( ) 4. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn đồng thời các điều kiện sau : f ( x ) ≥ e2009x f ( x + y ) ≥ f ( x ) .f ( y ) , ∀x,y ∈ R c) 5. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn điều kiện sau : f = f(x).ef ( y )−1 , ∀x,y ∈ R (x + y ) d) 6. Tìm hàm số : f : R → R thoả mãn điều kiện sau : f x.f ( x += f(y.f ( x )) + x 2 y) ( ) 7. ( Đề thi HS G Tỉnh Hải Phòng năm 2010 ) Tìm hàm f :  →  thỏa mãn : f 2 (x) + 2yf(x) + f(y) = f ( y + f(x)) , ∀,x,y ∈ R MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 6 
  7. 7 Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ PHẦN III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ 1. Cho a,b,c ∈ R: a2 + b2 + c2 =. Chứng minh rằng : a2b + b2c + c2a ≤ 3 3 2. Cho các số thực không âm a,b,c . Chứng minh rằng : a2b2 ( a − b ) + b2c2 ( b − c ) + c2a2 ( c − a ) ≥ ( a − b ) ( b − c ) ( c − a ) 2 2 2 2 2 2 a2 b2 c2 81 a2b 13 3. Cho các số thực a,b,c . Chứng minh rằng : ≥ (a + b + c) b c a 4 (2a + b) 4 2 + + + ∑ 4. Cho các số thực không âm a,b,c thoả mãn : a + b + c + 36abc = . Tìm Max của : P = a7 b8 c9 2 a b c 3 5. Cho 3 số thực dương tuỳ ý x,y,z . CMR : a+b b+c c+a 2 + + ≤ (a + b + c) 6 6. Cho a,b,c >0 . Tìm GTNN của : P= ab2c3 7. Cho các số thực dương x,y,z thõa mãn : x 2 + y 2 + z2 = 1 2x − (y − z)2 2y − (z − x)2 2z − (x − y)2 CMR : yz zx xy + + bc ca ab a+b+c Cho các số thực dương a,b,c . CMR : a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 6 8. + + ≤ 1 1 1 1 Cho các số thực dương a,b,c . CMR : 3 a + b3 + abc b3 + c3 + abc c3 + a3 + abc abc 9. + + ≤ 1 1 1 Cho các số thực thỏa mãn điều kiện : 2 = : ab + bc + ca ≤ 3 1 . CMR a +2 b +2 c +2 10. + 2 + 2 Cho các số thực dương thỏa mãn điều kiện : a2 + b2 + c2 =. CMR : 3 1 1 1 ≥3 11. 2−a 2−b 2−c + + x y z 3 2 12. Cho x,y,z là 3 số thực dương tùy ý . CMR : x+y y +z z+x 2 + + ≤ a2 b2 c2 4(a − b)2 13. Cho các số thực dương a,b,c . CMR : + + ≥a+b+c+ b c a a+b+c 1 1 1 3 14. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn : abc=1 . CMR : 3 a (b + c) b (c + a) c (a + b) 2 + 3 + 3 ≥ 15. Cho 3 số thực x,y,z thỏa mãn : xyz=1 v à ( x − 1 )( y − 1 )( z − 1 ) = 0 . CMR :  x   y   z  / 2  x −1  +  y −1  +  z −1  ≥ 1 2 2 (3a − b + c)2 (3b − c + a)2 (3c − a + b)2 9       16. Cho a,b,c là các số thực dương bất kỳ . CMR : 2a2 + (b + c)2 2b + (c + a)2 2c + (a + b)2 2 + 2 + 2 ≥ 17. Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn : a2 + b2 + c2 =. CMR : 1 1 1 1 9 1 − ab 1 − bc 1 − ca 2 + + ≤ 18. Cho các số thực a,b,c thỏa mãn : a2 + b2 + c2 =. CMR : 2(a + b + c) ≤ 10 + abc 9 a3 b3 c3 1 19. Cho a,b,c là các số thực dương : a+b+c =1 . CMR : (1 − a) (1 − b) (1 − c)2 4 2 2 + + ≥ 20. (Chọn ĐTHS G QG Nghệ An năm 2010 ) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn : 9(a 4 + b4 + c4 ) − 25(a2 + b2 + c2 ) + 48 = Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 0. a2 b2 c2 F= b + 2c c + 2a a + 2b + + MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 7 
  8. 8 Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ Từ giả thiết : Lời giải : 9(a 4 + b4 + c4 ) − 25(a2 + b2 + c2 ) + 48 = ⇒ 25(a2 + b2 + c2 ) = 48 + 9(a 4 + b4 + c4 ) ≥ 48 + 3(a2 + b2 + c2 )2 0 16 ⇒ 3(a2 + b2 + c2 )2 − 25(a2 + b2 + c2 ) + 48 ≤ 0 ⇒ 3 ≤ a2 + b2 + c2 ≤ 3 Ta lại có : a2 b2 c2 a4 b4 c4 (a2 + b2 + c2 )2 F= b + 2c c + 2a a + 2b a (b + 2c) b (c + 2a) c (a + 2b) (a b + b c + c2a) + 2(a2c + b2a + c2b) + + = 2 + 2 + 2 ≥ 2 2 (a2 + b2 + c2 )2 Lại có : a2 b + b2c + c2a a(ab) + b(bc) + c(ca) ≤ (a2 + b2 + c2 )[a2 b2 + b2c2 + c2a2 ] ≤ a2 + b2 + c2 3 = a2 + b2 + c2 Tương tự : (a2c + b2a + c2b) ≤ a2 + b2 + c2 . 3 a +b +c Từ đó ta có : F ≥ ≥ 1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi : a=b=c=1. 2 2 2 3 ĐÁP ÁN CỦA S Ở GD&ĐT NGHỆ AN Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có a2 (b + 2c)a2 a2 (b + 2c)a2 2a2 ≥2 . b + 2c 9 b + 2c 9 3 + = b2 (c + 2a)b2 2b2 c2 (a + 2b)c2 2c2 Tương tự , . c + 2a 9 3 a + 2b 9 3 + ≥ + ≥ a2 b2 c2 Suy ra: F= b + 2c c + 2a a + 2b + + 2 1 ≥ a2 + b2 + c2 − a2 (b + 2c) + b2 (c + 2a) + c2 (a + 2b) (*) . 3 9 ( ) Lại áp dụng AM – GM, ta có  a3 + a3 + c3 b3 + b3 + a3 c3 + c3 + b3 a2c + b2a + c2b ≤ =a3 + b3 + c3 (**) . 3 3 3 Từ (*) và (**) suy ra: + + 2 1 2 1 F ≥ a2 + b2 + c2 − ( a + b + c )(a2 + b2 + c2 ) ≥ a2 + b2 + c2 − a2 + b2 + c2 ) 3( a + b2 + c2 . 3 9 3 9 2 ( ) ( ) ( ) t Đặt = 3 a2 + b2 + c2 , từ giả thiết ta có: ( ) 25( a + b + c ) − 48 9 ( a + b + c ) ≥ 3( a + b + c ) 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2 16 = ⇒ 3( a + b + c ) − 25( a + b + c ) + 48 ≤ 0 ⇒ 3 ≤ a + b + c . 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ≤ 2 1 Do đó F ≥ t 2 − t 3 = với t ∈3; 4  (* * *) . f(t) 9 27 Mà min f(t) f(3) 1 (* * **) . Từ (***) và (****) suy ra F ≥ 1.   t ∈3;4  Vậy minF = 1 xảy ra khi a = b= c = 1 . = =   21. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) Cho các số thực dương x,y,z . Chứng minh rằng : 1 1 1 36 x y z 9 + x y + y 2 z2 + z2 x 2 2 2 + + ≥ 1 1 1 Lời giải : BĐT đã cho tương đương với : (9 + x y + y 2z2 + z2 x2  + +  ≥ 36 x y z 2 2 )  xy + yz + zx  Ta = (xy)(yz)(zx) ≤  có : ( xyz ) 3 2  3   MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 8 
  9. 9  1 1 1   xy + yz + zx  27 ( xy + yz + zx ) 27 Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ 2 2 2 Do đó : =  x y z  xyz (xy + yz + zx) xy + yz + zx 3 + +   ≥ = Lại có : 9 + x 2 y 2 + y 2z2 + z2 x2 =2z2 + 1) + (z2 x2 + 1) ≥ 2 3 + (xy + yz + zx) 6 + x 2 y 2 + 1 + (y  ( ) Nên :   27 9 ( VT ) ≥ 4 3 + (xy + yz + zx) = 108   . xy + yz + zx + 6 + (xy + yz + zx) ≥ 2 2  xy + yz + zx    9  ≥ 108  6 + 2 (xy + yz + zx) = 1296 ⇒ VT ≥ 36 xy + yz + zx        ĐÁP ÁN CỦA S Ở GD&ĐT NGHỆ AN : Bất đẳng thức cần chứng mi nh tương đương (xy + yz + zx)(9 + x2y 2 + z2y 2 +x2z2) ≥ 36xyz Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có : xy + yz + zx ≥ 3 3 x 2 y 2z2 (1) Và 9+ x2y 2 + z2y 2 +x2z2 ≥ 12 12 x 4 y 4 z 4 hay 9 + x2y 2 + z2y 2 +x2z2 ≥ 12 3 xyz (2) Do các vế đều dương, từ (1), (2) suy ra: (xy + yz + zx)(9 + x2y 2 + z2y 2 +x2z2) ≥ 36xyz (đpcm). Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1 22. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Ninh năm 2010 ) Cho các số thực dương x,y thỏa mãn đk : x + y + 1 = . Tìm giá trị 3xy 3x 3y 1 1 lớn nhất của : M y(x + 1) x( y + 1) x y = + − 2− 2 Ta có : 3xy = x + y + 1 ≥ 2 xy + 1 ⇒ xy ≥ 1 ⇒ xy ≥ 1 (*) Lời giải : Ta có : 3x 3y 1 1 1 1 3xy(x + y) − (x + y)2 + 2xy 3xy (3xy − 1 ) − (1 − 3xy) + 2xy M 2 y 2 (3x − 1) x (3y − 1) x y y (3x − 1) x (3y − 1) x y 9xy − 3(x + y ) + 1 4x2 y 2 = + 2 − 2− 2= 2 + 2 = 2 2 =   23. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Bình năm 2010 ) Cho các số thực dương a, b, c . CMR : a3 b3 c3 a b c b3 c a b c a + 3 + 3≥ + +  a3 a3 a + 3 +1≥3  b 3 b b  a3 b3 c3 3 ≤ 3 + 3 + 3 HD :  b c a  24. ( Đề thi HS G Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010 ) . Cho x, y, z ≥ 0 thỏa mãn : x 2 + y 2 + z2 = Tìm giá trị lớn nhất của 1.  biểu thức : P 6(y + z − x) + 27xyz y 2 + z2 1 − x2 = HD : P ≤ 6  2(y 2 + z2 ) − x  + 27x. 2 = 6  2(1 − x 2 ) − x  + 27x 2 ( PMax = 10) 25. ( Đề thi HS G Tỉnh Hải Phòng năm 2010 ) . Cho a, b,c ≥ 0: a2 + b2 + c2 = . Chứng minh rằng : 1         6 a3 + 2b3 + 3c3 ≥ 7 HD : Có thể dùng cân bằng hệ số hoặc Svacxơ 26. Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn : xyz = 1 . Chứng minh rằng : (x 4 + y 4 )3 (y 4 + z4 )3 (z4 + x 4 )3 ≥ 12 x6 + y 6 y +z z + x6 + 6 6 + 6 MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 9 
  10. 10 Lời giải : Đặt = a;y b;z c ⇒ abc = 1 . Bất đẳng thức đã cho trở thành : x Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ 2 2 2 (a2 + b2 )3 (b2 + c2 )3 (c2 + a2 )3 = = + 3 3 + 3 3 ≥ 12 a3 + b3 b +c c +a Áp dụng Bất đẳng thức AM-GM cho 4 số ta có : (a2 + b2 )3 = a6 + a 4 b2 + a 4 b2 + a 4 b2 + b6 + a2 b4 + a2 b4 + a2 b4 ≥ 4 4 a6 b6 a3 + b3 ( ) ( ) ( ) 27. (Đề thi HS G Tỉnh Đồng Nai năm 2010 ) . Cho a,b,c > 0 . Chứng mi nh rằng : 1 1 1 3(a + b + c) a + b b + c c + a 2(a2 + b2 + c2 ) + + ≥ (a2 + b2 ) + (b2 + c2 ) + (c2 + a2 )  1 1 1  3(a + b + c) HD : BĐT ⇔  2 a + b + b + c + c + a  ≥ 2  (a + b)2   Và chú ý : a2 + b2 ≥ 2 28. ( Đề thi HS G Tỉnh Phú Thọ năm 2010 ) . Cho x,y,z > 0 : x + y + z = . Chứng minh rằng : 9 x 3 + y 3 y 3 + z3 z 3 + x 3 ≥9 xy + 9 yz + 9 zx + 9 + + 29. ( Đề thi chọn ĐT Ninh Bình năm 2010 ) . Cho a,b,c là độ dài ba cạnh một tam giác có chu vi bằng 4. Chứng minh 272 rằng : a2 + b2 + c2 + 2abc ≤ 27 HD : Bài này thì chọn phần tử lớn nhất mà đạo hàm . a3 b3 c3 30. (Đề thi HSG Tỉnh Bình Định năm 2010 ) . Cho a,b,c >0 . CMR : ≥a+b+c bc ca ab + + a 4 (a2 + b2 + c2 )2 (a + b + c)4 HD : VT = ∑ ≥a+b+c abc 3abc 27abc ≥ ≥ 31. ( Đề thi chọn HS G QG Tỉnh Bình Định năm 2010) . Cho x,y,z >0 thỏa mãn : 2 xy + xz = giá trị nhỏ 1 . Tìm 3yz 4zx 5xy nhất của : S = x y z + + 1 2 3 32. ( Đề thi chọn HS G Thái Nguyên năm 2010 ). Cho các số thực x,y,z thỏa mãn điều ki ện : 1. 1+ x 2+ y 3+z Tìm giá trị nhỏ nhất của : P = xyz + + = 33. ( Đề thi chọn HS G QG tỉnh Bến Tre năm 2010 ) . Cho a,b, c > 0 :a2 + b2 + c2 =. Chứng minh bất đẳng thức : 3 1 1 1 ≤1 4 − ab 4 − bc 4 − ca + + 34. ( Đề thi chọn ĐT trường ĐHSP I Hà Nội 2010 ) . Cho các số thực dương x,y,z . Tìm giá trị nhỏ nhất của : x 2 y y 2 z z2 x 13xyz P z3 x y 3(xy 2 + yz2 + zx2 ) = + 3 + 3 + x y z a b c 13 Đặt : = = = abc = . Lúc đó : P = 2 + 2 + 2 + a; b; c⇒ 1 Lời giải 1 : y z x b c a 3(a + b + c) (ab + bc + ca)2 Ta có : (a + b += abc(a + b += (ab)(ac) + (ab)(bc) + (ac)(bc) ≤ c) c) 3 1 a 1  a + b2 ≥ 2 b 1 b 1 a b c 1 1 1 Lại có :  + 2 ≥ 2 ⇒ 2 + 2 + 2 ≥ + + = ab + bc + ca  b c c b c a a b c 1 c 1  + 2 ≥2 c a c 13 Do đó : P ≥ (ab + bc + ca) + ( Với ab + bc + ca ≥ 1 ) (ab + bc + ca)2 MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 10
  11. 11 Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ y x z a2 b2 c2 13abc 13 Lời giải 2 : Đặt : = = = abc = . Lúc đó : P = + + + a; b; c⇒ 1 ≥ (a + b + c) + x z y b c a 3(ab + bc + ca) (a + b + c)2 x y z 3 35. Bài toán tương tự : Cho x,y,z > 0 : xyz ≤ 1 . Chứng minh rằng : ≥4 y 2 z2 x 2 x + y + z + + + 1 1 1 Lời giải : Đặt : = = = abc ≥ 1 . a; b; c⇒ x y z a2 b2 c2 3abc (a + b + c)2 9 BĐT đã cho trở thành : . Với : a + b + c ≥ 3 3 abc = 3 c a b ab + bc + ca a+b+c (a + b + c)2 + + + ≥ + 36. ( Đề thi chọn đổi tuyển ĐH Vinh năm 2010 ) . Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn [0;1] và a + b + c = . Tìm giá 1 1 1 1 trị lớn nhất và nhỏ nhất của : P a2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 = + + 1 1 1 HD : Dùng pp tiếp tuy ến và Bất đẳng thức : 2 ≥1+ , ∀x,y ≥ 0; x + y ≤ 1 x +1 y +1 (x + y )2 + 1 + 2 37. ( Đề thi chọn HS G QG tỉnh Lâm Đồng ) . Cho a,b,c là các số thực dương . Chứng minh rằng : a2 b2 c2 + + ≥ a2 − ab + b2 + b2 − bc + c2 + c2 − ca + a2 b c a  a2   b2   c2 a2 b2 c2 Lời giải : C1 : ( THTT) Ta có :  + b  +  + c  +  + a  ≥ 2(a + b + c) ⇒ + + ≥ a + b + c b   c  a b c a   a2 b2 c2   a 2  a2 − ab + b2    Do đó = 2 + +  ≥ ∑  + b − a  + b : 2.VT  + b ≥ 2VP b c a  b b   = ∑  C2 : Ta có : a2 − ab + b2 ≥ a + b + c(Mincopxki)         ∑ a − ab + b ≥ a2 − ab + b2 ∑ a2 − ab + b2 Mà : VT = ∑ 2 2 b a+b+c Svacxo ∑ 38. ( Đề thi chọn đội tuyển trường Lương Thế Vinh – Đồng Nai năm 2010 ) . Cho a,b,c > 0 : abc = 1 . Chứng minh ≥ rằng : ab2 + bc2 + ca2 ≥ a + b + c a b c a b 2 a HD : BĐT ⇔ + + ≥ a + b + c . Chú ý là : + + a c ≥ 3a  a c = b c a b c b  2 Lời giải 2 : Ta có : ab2 + ab2 + bc2 ≥ 3 3 (a2 b2c2 )b3 = 3b   39. ( Chọn ĐT HS G QG tỉnh Phú Thọ năm 2010 ). Cho a,b,c > 0 . Chứng minh bất đẳng thức :  a  3  b  3  c  33 2 2 2 2 3  b+c  + c+a  + a +b ≥ 2 b+c b+c  b+c a 1  a        HD : 2 + ≥ 3 3 2 2 2 a a  a   ⇒ 2(a + b + c) ≤ 3 3  b + c  3 2  + 40. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2008 ) . Cho 3 số dương a,b,c thay đổi . Tìm giá trị lớn nhất của :  bc ca ab P= . a + 3 bc b + 3 ca c + 3 ab + + a b c HD : Đặt x; y; = xyz = Lúc đó : z⇒ 1. b c a = = z x y 1 x  P=+ + 1 . Lại có : x + 3z y + 3x z + 3y 3  x + 3z  + = − ∑ x x2 (x + y + z)2 (x + y + z)2 3  ∑ x + 3z ∑ x2 + 3zx (x + y + z)2 + (xy + yz + zx) ≥ (x + y + z)2 4 (x + y + z)2 + = ≥ = 3 13 3 Do đó : P ≤ 1 − = . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi : x = y = z =1 . 34 4 MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 11
  12. 12 Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ Đặt x a ,y b,z c;x,y,z ∈ ( 0; + ∞ ) . ĐÁP ÁN CỦA S Ở GD&ĐT : yz zx xy = = = Khi đó: P = . x2 + 3yz y 2 + 3zx z2 + 3xy + + 3yz 3zx 3xy Ta có 3P = x 2 + 3yz y 2 + 3zx z2 + 3xy + +  x2 y2 z2  3− 2 3−Q  x + 3yz y + 3zx z + 3xy  = + 2 + 2 = áp dụng bđt BCS ta được x y z 2 x2 + 3yz + y 2 + 3zx + z2 + 3xy   x2 + 3yz y 2 + 3zx z2 + 3xy     ≤ Q. x2 + y 2 + z2 + 3xy + 3yz + 3zx   ( ) (x + y + z) (x + y + z) 2 2 ⇔Q≥ . Mặt khác xy + yz + zx ≤ ( x + y + z ) + xy + yz + zx 2 3 3 9 3 Suy ra Q ≥ , do đó 3P ≤ ⇒ P ≤ . 4 4 4 3 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a= b= c. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng . 4 41. ( Đề dự bị HSG Tỉnh Nghệ An 2008 ) . Cho ba số dương a,b,c thoả mãn : a2 + b2 + c2 = Tìm giá trị nhỏ nhất 1. a2 b2 c2 của biểu thức : P = . b+c c+a a+b + + 1 1 1 Lời giải 1 : Giả sử : a ≥ b ≥ c ⇒ . Áp dụng bất đẳng thức Chebysev ta có : b+c c+a a+b ≥ ≥ a2 b2 c2 1  1 1 1  1 1 1 1  P= . ≥ a2 + b2 + c2  b+c c+a a+b 3  b+c c+a a+b  = 3 b + c + c + a + a + b  ≥ + + ( + ) + 3 3   2(a + b + c) 2 3(a2 + b2 + c2 ) ≥ ≥ Lời giải 2 : Áp dụng BĐT Swcharz : a4 b4 c4 (a2 + b2 + c2 )2 P= 2 .≥ a (b + c) b (c + a) c (a + b) b(a2 + c2 ) + a(b2 + c2 ) + c(a2 + b2 ) + 2 + 2 2a b2 + c2 . b2 + c2 1  2a2 + 2(b2 + c2 )  3 Lại có : a(b2 + c2 ) 2 2 3 = ≤    a3 b3 c3 3 42. ( Đề chọn đội tuyển QG dự thi IMO 2005 ) . Cho a,b,c >0 . CMR : (a + b)3 (b + c)3 (c + a)3 8 + + ≥ b c a 1 1 1 3 = y; = z ;⇒ xyz 1 . Bất đẳng thức đã cho trở thành : Lời giải : = x; a b c (1 + x) (1 + y) (1 + z) 8 3 3 3 = + + ≥ 1 1 1 1 3 Áp dụng AM-GM ta có : ≥ 33 (1 + x ) 3 (1 + x ) 3 8 8(1 + x)6 2(1 + x ) 2 + + = 1 1 1 3 Ta cần CM bất đẳng thức : (1 + x)2 (1 + y)2 (1 + z)2 4 + + ≥ MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 12
  13. 13 1 1 1 Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ Bổ đề : ( ∀x,y > 0) (1 + x ) 2 (1 + y ) 2 1 + xy + ≥ Bổ đề này được CM bằng cách biến đổi tương đương đưa v ề BĐT hiển nhiên : xy(x − y)2 + (1 − xy)2 ≥ 0 1 1 z 1 z(z + 1) + 1 z2 + z + 1 Do đó : VT ≥ 1 + xy (1 + z) z + 1 (1 + z) 2 2 (1 + z)2 z2 + 2z + 1 + = + = = z2 + z + 1 z2 − 1 = Max{x,y,z} ⇒ 1 xyz ≤ z3 ⇒ z ≥ 1 . Xét hàm số : f(z) = Giả sử : z ;= f '(z) ≥ 0, ∀z ≥ 1 z + 2z + 1 2 (z + 1)4 = 3 Suy ra : f (z ) ≥ f(1) = . 4 43. ( Đề thi HS G Tỉnh Hà Tĩnh năm 2008 ) . Cho x , y,z ≥ 0 :x + y + z = . Tìm giá trị nhỏ nhất của : 1 1−x 1−y 1−z P= 1+ x 1+ y 1+z + + 1−x x2 ≥ (1 − x) ⇔ 1 − x 1 − 1 − x2 ≥ 0 ⇔ 1 − x ≥ 0 ( luôn đúng ) 1+ x 1 + 1 − x2 Lời giải 1 : ( ) Thiết lập các BĐT tương tự ta có : P ≥ 2 1−x 1−y 1−x −y 4 2 ≤1+ , x + y ≤ và MaxP= 1 + 1+ x 1+ y 1+ x + y 5 3 Chú ý : Để tìm Max cần sử dụng BĐT phụ : + 44. ( Đề thi HS G lớp 11 tỉnh Hà Tĩnh năm 2008 ) . Cho x,y,z > 0 : x + y + z = . Chứng minh bất đẳng thức : 1 1+ x 1+ y 1+z x y z ≤ 2 + +  y +z z+x x+y y z x + +  x y z  x y z 3 xz xy yz Giải : BĐT ⇔ 2  + 3 ≤ 2 + +  ⇔ ≤  y +z z+x x+y  y z x 2 y(y + z) z(z + x) x(x + y) + + + + xz xy yz (xz)2 (xy)2 (yz)2 ( xz + yz + zx ) 2 Ta lại có : VP = y(y + z) z(z + x) x(x + y) xyz(y + z) xyz(z + x) xyz(x + y) 2xyz(x + y + z) + + = + + ≥ (xy + yz + zx)2 3 Mà : xyz(x + y + z) (xy)(yz) + (xz)(zy) + (zx)(xy) ≤ ⇒ VP ≥ 3 2 = 45. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Bình – 2010 ) . Cho a , b,c ≥ 0 :a + b + c = . Chứng minh rằng : 3 a b3 + 1 + b c3 + 1 + c a3 + 1 ≤ 5 2a 2b 2c 46. Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác ABC . Tìm GTNN của : P = 2b + 2c − a 2a + 2c − b 2b + 2a − c + + 2a 6a 6a 2b + 2c − a (3a)(2b + 2c − a) (a + b + c) HD : = ≥ 47. Cho a , b,c ≥ 0 : a + b + c = . Tìm GTLN, GTNN của : P 1 = a2 + a + 1 + b2 + b + 1 + c2 + c + 1 Tìm GTNN : Áp dụng BĐT Mincopxki ta có : HD . 1  3  3 3 3  2 2 P = a2 + a + 1 + b2 + b + 1 + c2 + c + 1 = a+  + ≥ a + b + c +  +  2 2 2  2  2  2    ∑          Bổ đề : CM bất đẳng thức : 1 + a + a2 + 1 + b + b2 ≤ 1 + 1 + (a + b) + (a + b)2 Tìm GTLN : Bình phương 2 vế ta có : (1 + a + a2 )(1 + b + b2 ) ≤ ab + 1 + a + b + (a + b)2 ⇔ 1 + a + b + (a + b)2 + (1 − a − b) ≥ 0 48. ( Đề thi chọn HS G QG tỉnh Hải Dương năm 2008 ) . Cho a,b,c > 0 :a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của bi ểu 3 a2 b2 c2 thức : P = a + 2b3 b + 2c3 c + 2a3 HD : AM-GM ngược dấu . + + a2 2ab3 2ab3 2 2 2 4 Ta có : =a− ≥a− = a − b 3 a2 ≥ a − b(a + a + 1) = a − b − ab a + 2b3 a + 2b3 3 ab 3 6 3 9 9 9 MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 13
  14. 14 2 4 7 4 (a + b + c) Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ 2 Do đó : P ≥ (a + b + c) − (a + b + c) − (ab + bc + ca) ≥ − 1 9 9 3 9 3 = 1 1 49. ( Đề chọn ĐT trường chuyên Bến Tre ) . Cho x,y,z ≥ 0 . Tìm GTLN của : M = x + y + z + 1 (1 + x)(1 + y)(1 + z) −  x + y +z +3 1 27 Giải : Đặt x + y + z =≥ 0 , ta có : (1 + x)(1 + y)(1 + z) ≤  t  . Lúc đó : M ≥ t + 1 − 3 3 (t + 3)3 1 27 Xét hàm số : f( t ) = , t ≥0   t + 1 (t + 3)3 − 3a 4 + 1 3b4 + 1 3c4 + 1 a2 + b2 + c2 50. Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng : b+c c+a a+b 2 + + ≥ HD : Ta có : 3a 4 + 1 = a 4 + a 4 + a 4 + 1 ≥ 4 4 a1 2 = 4a3 4a3 4a 4 Do đó : VT ≥ ∑ ≥ ... b+c = ∑ ab + ac Svacxo 1 1 1 9 4 4 4 51. Cho a,b,c > 0 . Chứng minh rằng : a b c a+b+c a+b a+c b+c + + + ≥ + + b c c a a b 3 3 HD : 52. Cho a,b,c > 0 : a + b + c = . Chứng minh rằng : 1 a 3c + ab ) b( 3a + bc ) c( 3b + ac 4 + + ≥ ( ) a b c 11 1 1 53. Cho a,b,c > 0 . CMR : 3a2 + 2b2 + c2 3b2 + 2c2 + a2 3c2 + 2a2 + b2 6  a b c  + + ≤  + +  a b c 54. Cho a,b,c > 0 :ab + bc + ca = CMR : 3. ≥ abc 2a + bc 2b + ca 2c + ab 2 + 2 + 2 1 + a3 1 + b3 1 + c3 55. Cho a,b,c > 0 . CMR : ≥3 1 + a2c 1 + c2b 1 + b2a + + 1 1 1 3 56. Cho a,b,c > 0 : abc = : 27 . CMR 1+a 1+b 1+c 2 + + ≤ 1 1 1 27 57. Cho a,b,c > 0 . CMR : b(a + b) c(c + b) a(a + c) (a + b + c)2 + + ≥ b+c c+a a+b 58. Cho a,b,c > 0 . CMR : ≥ a + b + c +3 a b c + + b a a c c b 59. Cho a,b,c ∈(1;2) . CMR : ≥1 4b c − c a 4a b − b c 4c a − a b + + 3 6 60. Cho a,b,c > 0 : abc = : 1 + 1 .CMR a + b + c ab + bc + ca ≥ x 2z y2x z2 y 1 x y z  61. Cho x,y,z > 0 . CMR : xyz + y 3 xyz + z xyz + x 3 3 2 y z x  + + ≥  + +  1 1 1 a2 b2 c2 a+b+c 62. Cho a,b,c > 0 : + + = . CMR : 1 a b c a + bc b + ac c + ba 4 + + ≥  x y z  63. Cho x,y,z > 0 . Tìm Min của : = P 4(x3 + y 3 ) + 3 4(y 3 + z3 ) + 3 4(z3 + x3 ) + 2 2 + 2 + 2  y z x  3 64. Cho a,b,c > 0 :a + b + c = . CMR : 3 a + b + c ≥ ab + bc + ca 1 1 1 65. Cho a,b,c > 0 :abc = 1 . CMR: ≤1 a + b+1 b+c +1 c +a +1 + + x y z 66. Cho x,y,z > 0 . CMR : ≤1 x + (x + y)(x + z) y + (x + y)(y + z) z + (x + z)(y + z) + + a3 b3 c3 a+b+c 67. ( Đề thi HS G Tỉnh Bình Phước năm 2008 ). Cho a,b,c > 0 . CMR : a +b b +c c +a 2 2 2 + 2 2+ 2 2≥ MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 14
  15. 15 68. ( Đề thi HS G Tỉnh Thái Bình năm 2009 ) .Cho các số thực x , y , z thỏa mãn x 2 + y 2 + z2 = Tìm giá trị lớn nhất 3. Phần III : BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ của biểu thức: F 3x 2 + 7y + 5y + 5z + 7z + 3x 2 69. (Đề thi HSG TP Hồ Chí Minh năm 2006 ) . Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa: a + b + c =. Chứng minh: 3 = a2 b2 c2 3 b +1 c +1 a +1 2 2 + 2 + 2 ≥ . 2a 2b 2c 70. Cho a,b,c > 0 . Chứng mi nh rằng : ≤3 a+b b+c c+a + + a b c 1 1 2 HD : Đặt x = ;y = ;z = ⇒ xyz = 1 . Áp dụng Bổ đề : ( xy ≤ 1) b c a 1 + x2 1 + y 2 1 + xy + ≤ a) log b+c a2 + log c+a b2 + log a+b c2 ≥ 3 ( a,b,c > 2) 71. Chứng minh các Bất đẳng thức :  log bc log c a log a  9 2 ( a,b,c > 1) b+c c+a a+b a+b+c b) + + ≥  72. Cho x,y , z ≥ 0 : xy + yz + zx = Tìm giá trị nhỏ nhất của : P = x 2 y 3 + y 2z3 + z2 x3 + (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 3. c) Giải : 73. MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 15
  16. 16 Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ x1 = 1 PHẦN IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ 1. Cho dãy số :  . Chứng minh dãy số có giới hạn v à tính giới hạn đó. x n+1 = 3 x n + 11 7 − log 2   ( ) −2x HD : Xét hàm số : f (x)= 7 − log3 (x 2 + 11),x ∈ (0;5) , ta có : f '(x) = < 0, ∀x ∈ (0;5)  (x2 + 11)ln3 Do đó : 0 < f(5) < f(x) < f(0) < 5 . Mà x n+1 = f (x n ) , do đó bằng quy nạp ta CM được rằng : 0 < x n < 5, ∀n −2x Lại xét hàm số : g( x)= 7 − log3 ( x 2 + 11) − x, x ∈ (0;5) . Ta có : g'(x) − 1 < 0, ∀x ∈ (0;5) (x + 11)ln3 2 = Suy ra phương trnh f(x)=x có nghiệm duy nhất x = 4 . ì 1 Theo định lý Lagrage ∃c ∈ (x n ; 4) sao cho : f(x n ) −= f '(c) x n − 4 ≤ f(4) xn − 4 11 ln3 2c 2c 1 1 n−1 ( Vì f '(c) = ). Do đó : x n+1 − 4 ≤  x1 − 4 → 0 (c + 11)ln3 2 11c2 ln3 11 ln3  11 ln3    2 ≤ =  2. Cho phương tr : x 2n+1= x + 1 với n nguyên dương . Chứng minh phương trình đã cho có duy nhất một nghi ệm ình thực với mỗi n nguyên dương c ho trước. Gọi nghiệm đó là x n . Tìm limx n x > 1 Giải : Từ phương trình : x 2n+1 = x + 1 ⇔ x(x 2n − 1) =1 ⇒ x(x 2n − 1) > 0 ⇒ x(x − 1) > 0 ⇒  x < 0 Đặt fn (x ) = x 2n+1 − x −1 . +) Nếu x 1 , ta có : fn '(x) (2n + 1).x 2n − 1 > 0 . Hơn nữa f(1) = −1; lim f(x) = +∞ , suy ra phương trình x→+∞ có nghiệm x n ∈ (1; +∞ ) duy nhất . = Xét hiệu : fn+1 (x n ) − fn (x n ) (x 2n+2 n − x n − 1 − x2n+1 −= x 2n+1 (x n − 1) > 0, ∀x n > 1 ⇒ fn+1 (x n ) > fn ( x n ) ) ( n xn − 1 n ) Hay : fn+1 (x n ) > fn (x n ) = =n+1 (x n+1 ) ⇒ x n > x n+1 . (Do hàm f(x) tăng ) . 0 f = Vậy dãy {x n } là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên có giới hạn . Giả sử : lim x n a(a ≥ 1) Ta sẽ chứng minh a=1 . Thật vậy, giả sử a > 1 . = u1 = 1 u1 u2 u 3. ( Đề thi HS G Tỉnh Quảng Bình năm 2010 ) Cho dãy số {un } :  u2 . Đặt : Sn = + + ... + n . u2 u3 un+1  un+1 un +  2010 n = Tìm : limSn  u2 u − uk u u − uk u u 1 1  Lời giải : Ta có : uk +1 − uk =k ⇒ k +1 2010  (*) 2010 uk 2010 uk .uk +1 2010.uk +1 uk +1  uk uk +1  =k ⇒ k +1 = k ⇒ k =  − 1  Từ hệ thức (*) cho k = 1,2…,n ta có : Sn 2010  1 − un+1   =  u2  Lại có : un+1 = un + ≥ un ⇒ Dãy {u n } tăng . 2010 n Giả sử {u n } bị chặn trên . Suy ra tồn tại giới hạn hữu hạn : limun a(a > 1) . Do đó, từ : u2 u2  a2 = un+1 = un + ⇒ limun+1 = lim  un + n  ⇒ a = a + ⇒ a = 0 ( Vô lý ) 2010 2010  2010 n  1   Suy ra dãy {u n } tăng và không bị chặn trên, nên : limun = +∞ ⇒ lim = 0 ⇒ limSn = 2010  un+1 MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 16
  17. 17 1 < x1 < 2 Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ 4. ( Đề thi HS G Tỉnh Bình Định năm 2010 ) . Cho dãy số { x n } :  x2 . Chứng minh dãy số {x n }  x n+1= 1 + x n − , ∀n ≥ 1  2 n có giới hạn và tìm giới hạn đó .  x2 Lời giải : Xét hàm số : f(x)= 1 + x − , x ∈ (1;2) . Ta có : f '(x) = 1 − x < 0, ∀x ∈ (1;2) . Do đó : 2 3 1 = < f(x) < f(1) =< 2 . Từ đó thay x bởi : x1 ; x 2 ,...,x n ta có : 1 < x1 ,x2 ,..., x n < 2 f(2) 2 Suy ra dãy {x n } bị chặn . a2 Giả sử dãy số có giới hạn là a, lúc đó a thỏa mãn pt : a = 1 + a − ⇒a= 2 2 Ta sẽ CM giới hạn này bằng định lý kẹp : x2   ( 2)  1 2 Xét hiệu : x n+1 − 2  1 + x n −  −  1 + 2 −  = 2 xn − 2 xn + 2 − 2   2   2 n  =    ( )  Lại có : 1 < x n < 2 ⇒ 2 − 1 < x n + 2 + 2 < 2 ⇒ x n + 2 + 2 < 2   2 Do đó : x n+1 − 2 < x n − 2 (*) . Từ (*) cho n = 1,2,… và nhân lại với nhau ta có : 2 ( )  2  2 n−1 n−1 x n+1 − 2 <  x1 − 2 . Mà lim  x1 − 2 = limx n = 0⇒ 2  2  (  2  ) ( ) 1   u1 =     3 5. ( Bài toán tương tự ) . Cho dãy số {un } :  . Tìm limun .  u2  u = n − 1, ∀n ≥ 1   n+1 2 x1 = 1  6. ( Đề thi HS G Tỉnh Bến Tre năm 2010 ) . Cho dãy số {x n } :  . Chứng minh rằng = x n + x n + 1 − x2 − x n + 1 x n+1   2 n dãy số trên có giới hạn v à tìm giới hạn đó .  2x n Ta có : x n+1 = x2 + x n + 1 − x2 − x n + 1 Lời giải : x2 + x n + 1 + x2 − x n + 1 n n = n n Bằng quy nạp ta chứng minh được rằng : x n > 0, ∀n =1,2,... Lại có : 1 3 1 3 x2 + x n + 1 + x2 − x n += 1  x n + 2  +  2  +  −x n + 2  +  2  2 2 2 2   n n Mincopxki ≥         1  1   3 3 2 2  x n +  +  − x n +   +  2 2  2   2 2   Mincopxki ≥ +  = Từ đó suy ra : x n+1 < x n    Vậy dãy {x n } giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên tồn tại giới hạn hữu hạn. Giả sử limx n = a ⇒ a = a2 + a + 1 − a2 − a + 1 ⇒ a = 0 x1 = 2 7. ( Đề thi HS G Tỉnh Nghệ An năm 2009 ) . Cho dãy số : {x n } :  x1 + 2x2 + ... + (n − 1)x n−1  x n = , n >1  n(n2 − 1) Tính limUn với U= (n + 1)3 .x n  Lời giải : Ta có : n MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 17
  18. 18 1 Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ +) x 2 = 3 +) Với n ≥ 3 ta có :  x1 + 2x 2 + ... + (n − 1)x n−1  = n(n2 − 1)x n = n3 x n  + nx n + nx n  x1 + 2x 2 + ... + (n − 2)x n−2  + (n − 1)x n−1 = (n − 1) (n − 1)2 − 1 x n−1 + (n − 1)x n−1 = (n − 1)3 x n−1  x n (n − 1)3  n − 1   n      Từ đó suy ra : n3 x n = nx n + (n − 1)3 x n−1 ⇒ 2 x n−1  (*) n3 − n  n   n + 1  = =  Từ (*) cho n = 3,4…ta có :   xn x n x n−1 x3   n − 1 2  n − 2 2  2 2   n n − 1 3  12 4 . ...  .  n − 1  ...  3   .  n + 1 . n = 2 ...  ⇒ xn x2 x n−1 x n−2 x2  n   4  n (n + 1) n (n + 1) = =  = 2 4(n + 1)3       Do = lim 2 đó : limUn = 4 . n (n + 1) x0 > 0 9. ( Đề thi HS G Tỉnh Hà Tĩnh năm 2010 ) . Cho dãy {x n } :  x (x2 + 3) . Chứng minh dãy có giới hạn v à  x n+1 , ∀n ≥ 0  3x n + 1 = n 2n tìm giới hạn đó .   Bằng quy nạp ta chứng minh được x n > 0, ∀n > 0 Lời giải : +) TH1 : Nếu x0 = 1 , quy nạp ta được x n = 1, ∀n > 0 . Hiển nhiên limx n = 1 +) TH1 : Nếu x0 > 1 , x(x2 + 3) x2 (x − 1)2 Xét hàm số : f(x) = trên khoảng (1; +∞ ) ta có : f '(x) > 0, ∀x ∈ (1; +∞ ) ⇒ f(x) > f(1) = 1 3x + 1 2 (3x2 + 1)2 = Do đó : x2 = f ( x1 ) > 1, .... quy nạp ta có : x n > 1, ∀n x k (x2 + 3) 2x k (x 2 − 1) Lại có : x k +1 < x k ⇔ < xk ⇔ > 0 đúng với x k > 1 3x + 1 3x 2 + 1 k k 2 k k Từ đó ta có : x1 > x 2 > .... > x n > x n+1 > 1 . Dãy số giảm và bị chặn dưới nên tồn tại giới hạn hữu hạn . a a2 + 3 Giả sử : limx n = a > = 0⇒a = 1 ⇒a ( ) 3a2 + 1 x(x2 + 3) +) TH3 : Nếu 0 < x0 < 1 , Xét hàm số : f(x) = trên khoảng (0;1) ta có : 3x 2 + 1 x2 (x − 1)2 f '(x) > 0, ∀x ∈ (0;1) ⇒ = f(0) < f( x) < f(1) = 1 0 (3x 2 + 1)2 = Do đó := f(x1 ) ∈ (0;1),... quy nạp ta có : x n ∈ (0;1), ∀n x2 x k (x2 + 3) 2x k (x 2 − 1) ta có : x k +1 > x k ⇔ > xk ⇔ < 0 đúng với 0 < x k < 1 3x 2 + 1 3x2 + 1 k k k k Do đó : 0 < x1 < x 2 < ... < x n < x n+1 < 1 . Dãy số tăng và bị chặn trên nên tồn tại giới hạn hữu hạn . Giả sử : a a2 + 3 limx n = a > = 0⇒a = 1 ⇒a ( ) 3a2 + 1 Kết luận : limx n = 1 u0 = α 10. ( Bài toán tương tự ) . Cho α > 0; a > 0 là hai số tùy ý. Dãy {un } :  un (u2 + 3a) . Chứng minh dãy  = = 0,1,... un+1 ,n  3un + a n 2 có giới hạn và tìm giới hạn đó.   u0 > 1 11. ( Chọn đội tuyển ĐH Vinh năm 2010 ) . Cho dãy số {un } :  un + 1 + 2(u2 + 1) . Tìm limun  = = 0,1... un+1 ,n  un − 1 n   MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 18
  19. 19 a1 = 1 Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ 12. ( Đề thi chọn ĐT HS G QG KonTum năm 2010 ) . Cho dãy số thực {a n } xác định như sau :  1 . a n+= a n + a (n ≥ 1)   1 n a Chứng minh rằng : lim n = 2  n→+∞ n xn 13. ( Đề thi HS G Tỉnh Hải Dương năm 2006 ) . Cho dãy số thực x1 = 2006; x n+1 = 3 + . Tìm lim x n x2 − 1 n x→+∞ 14. ( Đề thi HS G Tỉnh Phú Thọ năm 2008 ) . Cho dãy số {x n } thỏa mãn : x1 = 1 1 . Đặt y n = ∑ . Tìm limy n . n x n+1 = x n (x n + 1)(x n + 2)(x n + 3) + 1 , ∀n > 0 i=1 x i + 2    1 1 1 x n+1 = x n (x n + 1)(x n + 2)(x n + 3) + 1 =x 2 + 3x n + 1 = + 3x n + 1 ⇒ x2  2 n n x n + 2 x n + 1 x n+1 + 1 HD : ( ) = − Sau đó chứng mi nh dãy tăng và không bị chặn trên . x1= a > 1  x x xn  15. Cho dãy ( x n ):  . Tìm : lim  1 + 2 + ... + 2010x n+1 = x n + 2009x n n→+∞ x − 1 x3 − 1 x n+1 − 1   2   2 x2 2009x HD : Xét hàm số : f(x) = + , x > 1 . Ta có : f’(x) > 0 , ∀x > 1 ⇒ f(x) > f(1) = 1 . Bằng quy nạp chứng minh 2010 2010 x2 x x (x − 1) được rằng : x n > 1, ∀n . Xét hiệu : x n+1 − x n > 0, x n > 1 ⇒ x n+1 > x n 2010 2010 2010 = = n n n − n Giả sử ∃limx n = a ( a > 1 ) ⇒ 2010a = a2 + 2009a ⇒ a= 0;a= 1 ( Không thỏa mãn ). Vậy lim x n = +∞ Lại có : xn x n+1 − x n  1 1  2010x n= x2 + 2009x n ⇒ 2010(x n+1 − x = x n (x n − 1) ⇒ n) = 2010 = 2010  +1 n x n+1 − 1 (x n − 1)(x n+1 − 1) x n − 1 x n+1 − 1  −  x1 = 1   x23 x23 x23  16. ( Bài tương tự ) . Cho dãy số : (x n ):  xn . Tìm giới hạn lim  1 + 2 + ... + n   x x n+1 = + x n , n ∈ N *  2 x3 x n+1  24  24 17. ( Đề thi HS G Tỉnh Bình Phước năm 2008 ) . Đặt f(n) = (n2 + n + 1)2 + 1 với n là số nguyên dương . Xét dãy số   f(1).f(3).f(5)...f(2n − 1) (x n ): x n = . Tính giới hạn của dãy số : un = n2 .x n f(2).f(4).f(6)...f (2n ) f(k − 1) (k − 1)2 + 1 HD : Chú ý : f(k) (k + 1)2 + 1 = a1 = 2008 18. Cho dãy số (a n ) xác định bởi :  n . Tính lim n2a n  ∑ a i n a n ,n > 1  2 n→+∞ =  i=1 n −1 HD : Ta có a1 + a2 + ... + a n= n2a n ⇒ ( n − 1 ) a n−1= (n − 1 a n ⇒ a n= a (1) 2 n + 1 n−1 2 ) Trong (1) cho n=1, 2,3….và nhân nó ạ i để tìm : a n l 2006 19. Cho dãy số ( x n ) thỏa : x1 = 1 + 1,x n+1 = (n ≥ 1) . Chứng minh dãy số ( x n ) có giới hạn và tìm giới hạn ấy 1 + xn 1 x1 = 2 20. ( Đề thi HS G QG năm 2009 ) . Cho dãy số ( x n ):   . Chứng minh rằng dãy (y n ) với x n−1 + 4x n−1 + x n−1   x n , ∀n ≥ 2 2 2  = 1 y n = ∑ 2 có giới hạn hữu hạn khi n → ∞ và tìm giới hạn đó .  n i=1 xi Giải : MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 19
  20. 20 x + 4x + x 2x + 4 1 Phần IV : GIỚI HẠN DÃY SỐ Xét hàm số : f(x) = , ta có=: f '(x) + > 0, ∀x > 0 2 2 4 x + 4x 2 2 Lại có : x2 = 1 ) > 0,(do x1 > 0).... bằng quy nạp ta chứng minh được x n > 0, ∀n . f(x x2 −1 + 4x n−1 + x n−1 x2 −1 + 4x n−1 − x n−1 4x n−1 Xét hiệu : x n − x n−1 − x n−1 > 0,(do x n > 0, ∀n ) 2 2 n n x 2 + 4x n−1 + x n−1 = = = n−1 Suy ra dãy {x n } tăng và x n > 0, ∀n . Giả sử tồn tại giới hạn hữu hạn a lim x n (a > 0) . Suy ra : = a + 4a + a n →+∞ a= = a2 + 4a ⇒ a = ⇔a 0 (Vô lý ) . 2 2 Vậy dãy {x n } tăng và không b chặn trên nên : limx n = +∞ ị Lại có : n →+∞ x2 −1 + 4x n−1 + x n−1 x n (x n − x n−1 ) x 1 1 1 xn = x ⇒ ( 2x n − x n−1 ) x2 −1 + 4x n−1 ⇒ x n (x n − x n−1 ) = n−1 ⇒ 2 2 x .x n−1 x n .x n−1 x n x n−1 x n n = n 2 = 2 n−1 ⇒= 2 − n 1 1 1 1  1 1  1 + x1 1 Do đó : y n  2  +  −  + ... +  − ⇒ lim y n 6 . n x  x  1   1 x2   x n−1 x n  xn = i=1 ∑ x= 2 − =  x1 2 n→+∞ = i x0 = 2009 21. Xét dãy số thực (x n ),n ∈ N xác định bởi :  . Chứng minh dãy có giới hạn hữu hạn x n = 3 6x n−1 − 6sin(x n−1 ), ∀n ≥ 1   và tìm giới hạn đó .  x3 HD : Sử dụng bất đẳng thức : x − ≤ sinx ≤ x, ∀x ≥ 0 6 1 6(1 − cosx) Xét hàm số : f(x) = − 6sin x ,x > 0 = 6x . Ta có : f '(x) > 0, ∀x>0 3 3 (6x − 6sin x)2 3 Do đó : f(x) > 0, ∀x > 0 . Mà x2 f(x1 ) > 0(do x1 > 0) ⇒ ...x n f(x n−1 ) > 0, ∀n 6x n−1 − x3 −1 − 6sin(x n−1 ) = = Xét hiệu : x n − x n−1 3 6x n−1 − 6sin(x n−1 ) − x n−1 n 0 ) 6 Do đó dãy {x n } giảm và bị chặn dưới, nên tồn tại giới hạn hữu hạn . Giả sử : limx n = a (a ≥ 0) , ta có pt : a = 3 6a − 6sina ⇔ a3 = 6a − 6sina . Xét hàm số : g(t) = 6sin t − 6t , ta có : t3 + g'(t) = 3t 2 + 6cost − 6, g''(t) = 6t − 6sin t ≥ 0, ∀t ≥ 0 ⇒ g'(t) ≥ g(0) 0 ⇒ g(t)≥ g(0) = 0 . Do đó pt có nghiệm duy nhất a = 0 . = x n+1 22. Cho dãy (x n ) được xác định bởi: x 1 = 5; x n + 1 = x2 - 2 ∀ n = 1, 2, … . Tìm lim n n→+∞ x1 .x 2 ...x n  x1 = 3 x 23. Cho dãy (x n ) :  . Tìm lim n+1 n→+∞ x x n+1 = 9x n +11x n + 3; n ≥ 1, n ∈ N.  2 n HD : Chứng minh dãy ( x n ) tăng và không bị chặn :  8x2 + 11x n + 3 Dễ thấy x n > 0, ∀n , xét : x n+1 − x n 9x2 +11x n + 3 − x n = n > 0, ∀x n > 0 9x2 +11x n + 3 + x n = n n  a = −1 Giả sử ∃ lim x n= a ( a > 0 ) ⇒ a= 9a2 + 11a + 3 ⇒  ( Không thỏa mãn ) ⇒ lim x n = a = − 3 8 n→+∞ n→+∞ +∞ x n+1 11 3   Do đó : lim = lim 9 + += 3 n→+∞ x n→+∞ x n x2 n n MATHVN.COM  Phạm Kim Chung – THPT Đ ẶNG THÚC HỨA – ĐT : 0984.333.030 – Mail : p.kimchung@gmail.com Tr. 20
nguon tai.lieu . vn