Xem mẫu

  1. Mẫu HK01 ban hành theo QĐ số 698/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 01 tháng 7 năm 2007 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN KHAI NHÂN KHẨU (Dùng cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) 1. Họ và tên khai sinh: (1) ............................................................ 2. Giới tính…….. 3. Họ và tên gọi khác (nếu có):…………………………………………….. 4. Sinh ngày ....... / ...... / ............. 5. Nơi sinh:…………………………….. 6. Quê quán: (2)…………………………………………………………………………………………………………………… 7. Dân tộc: ................... 8. Tôn giáo: .................... 9. CMND/ Hộ chiếu số:……………… 10. Nơi thường trú:………………………………………………………………………... 11. Chổ ở hiện nay:………………………………………………………………………… 12. Trình độ học vấn: (3) ............................ 13. Trình độ chuyên môn: (4) 14. Biết tiếng dân tộc ít người: ........................................... 15. Biết ngoại ngữ: 16. Nghề nghiệp, chức vụ, nơi làm việc hiện nay:……………………………………… 17. Từ đủ 14 tuổi trở lên đến nay ở đâu, làm gì:……………………………………………… CHỖ Ở TỪ THÁNG, NĂM ĐẾN NGHỀ NGHIỆP, NƠI LÀM THÁNG, NĂM (Ghi rõ số nhà, đường phố; xóm, ấp, bản, xã/ phường/ thị trấn; VIỆC quận/ huyện; tỉnh/ thành phố. Nếu ở nước ngoài thì ghi tên nước) (1) Viết chữ in hoa đủ dấu. (2) Ghi theo giấy khai sinh hoặc quê gốc.(3) Ghi trình độ học vấn cao nhất: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng, Trung cấp, Trình độ phổ thông (12/12, 7/10,... (4) Ghi trình độ chuyên môn cao nhất: Tiến sĩ Y học, Thạc sĩ quản lý giáo dục, Cử nhân luật ....
  2. 18. Tiền án: BỊ BẮT NGÀY TỘI DANH, ÁN PHẠT 19. Quan hệ gia đình: (Bố, mẹ; anh, chị, em ruột; vợ/ chồng, con) (5) SINH NĂM Quan CHỔ Ở HIỆN NAY TT HỌ VÀ TÊN Nghề nghiệp (6) Nam Nữ hệ ........................., ngày ....... tháng ....... năm ................... NGƯỜI KHAI HOẶC VIẾT HỘ (Cam đoan; ký, ghi rõ họ tên) Mẫu HK02 ban hành theo QĐ số 698/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 01-7-2007 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU Kính gửi:…………………………………………………………………..…………… Họ và tên người báo (*): ………………………………………….........…………………… Chỗ ở hiện nay:………………………………………………………......………………… Điện thoại:…………………….…………………….............................................................. Quan hệ với chủ hộ (*):…………………………………….........…..……………………… Họ và tên chủ hộ: ……………………Sổ hộ khẩu số:………………..........…..…………… Chỗ ở hiện nay:………………………………………………………...........……………… (5) Ghi cả cha, mẹ; con nuôi; người nuôi dưỡng; người giám hộ theo quy định của pháp luật (nếu có). (6) Số nhà, đường phố, tổ, xóm, thôn, ấp, bản xã/ phường/ thị trấn, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố. Nếu ở nước ngoài ghi rõ tên nước.
  3. …………………………….. ………………....Điện thoại: ……….…..…………………… NỘI DUNG THAY ĐỔI: ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……………………………………………………………………………………………….………………… ……, Ngày ……tháng ……..năm …… ……, Ngày ……tháng ……..năm Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ NGƯỜI VIẾT BÁO CÁO (Ghi rõ nội dung, ký và ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) Đăng ký tạm trú. 1. Trình tự thực hiện: - Bước 1. Công dân muốn đăng ký tạm trú đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp xã. - Bước 2. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ và chưa hợp lệ thì hướng dẫn công dân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định, nếu đầy đủ và hợp lệ thì thụ lý giải quyết, viết phiếu hẹn cho công dân. Cán bộ chuyên môn ghi vào Sổ theo dõi giải quyết tạm trú và Sổ đăng ký tạm trú. Sau đó trình Trưởng Công an xã ký vào sổ đăng ký tạm trú để cấp cho công dân. - Bước 3. Đến ngày hẹn trả kết quả cho công dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp xã. 2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước. 3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
  4. - Phiếu báo thay đổi nhân hộ khẩu (Theo mẩu); - Bản khai nhân khẩu (Theo mẩu); - Phiếu khai báo tạm vắng (Theo mẩu); - Chứng minh nhân dân (Bản chính); - Giấy tờ chứng minh chỗ ở hợp pháp. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) 4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ hợp lệ. 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân 6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban Công an xã 7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ Tạm trú 8. Lệ phí (nếu có): Không 9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm): - Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (Mẫu HK02); - Bản khai nhân khẩu (Mẫu HK01). 10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Trường hợp sổ tạm trú bị hư hỏng thì được cấp, đổi, bị mất thì được cấp lại. Sổ tạm trú được đổi cấp lại có số nội dung như sổ tạm trú đã được cấp 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Có - Luật Cư trú ngày 20/11/2006; - Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú; - Quyết định số 702/2007/QĐ-BCA-C11 ngày 01/7/2007 của Bộ Công an về việc ban hành quy trình đăng ký thường trú và tiếp nhận thông báo lưu trú; - Quyết định số 698/2007/QĐ-BCA-C11 ngày 01/7/2007 của Bộ Công an về ban hành các biểu mẫu trong sử dụng và quản lý đăng ký cư trú; - Thông tư số 06/2008/TT-BCA-C11 ngày 01/01/2008 của Bộ Công an hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 107/2007/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 77/2002/TT-BTC ngày 1 0 /9 /2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điểm về chế độ thu nộp và quản lý lệ phí cấp CMND và lệ phí đăng ký quản lý hộ khẩu.
nguon tai.lieu . vn