Xem mẫu

  1. Kiểm tra 15 phút Este - Lipit Cho glixerol phản ứ ng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15 H31COOH, số Câu 1. lo ại trieste tối đa được tạo ra là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Este nào sau đây là nguyên liệu đ ể điều chế thủ y tinh hữu cơ : Câu 2. A. CH2=CH – COOCH3 B. CH2 = C(CH3)COOCH=CH2 C. CH2=C(CH3)COOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏ ng trên, Câu 3. có thể chỉ cần dùng A. nước và qu ỳ tím B. nước và dd NaOH C. dd NaOH D. nước brom Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đến khi phản ứng hoàn toàn Câu 4. được 0,92 gam glixerol và hỗ n hợp Y gồm m gam muố i của axit oleic với 3,18 gam muối của axit linoleic (C17H31COOH). Giá trị của m là A. 3,2 B. 6,4 C. 4,6 D. 7,5 Thủ y phân hoàn toàn 0,2 mol một este thì cần vừa đúng 80 gam dung dịch NaOH Câu 5. 30% sau phản ứ ng thu được 54,8 gam muối củ a hai axit cacboxilic đơn chức. Hai axit đó là: A. C2H5COOH và C3H7COOH B. HCOOH và C2 H5COOH C. CH3COOH và C3 H7COOH D. CH3COOH và C2 H3COOH Hai este A và B có CTPT CH3COOR1 và CH3COOR2 và có khối lượng 5,56 gam tác Câu 6. dụ ng vừa đủ với NaOH thu được 4,92 gam muố i và hai ancol , hai ancol thu được đem oxi hóa b ởi CuO thu được hai anđêhit, lượng anđêhit này tác d ụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được tố i đa 17,28 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este trên thì tổ ng khối lượng của CO2 và H2O thu được là: A. 16,12 gam B. 13,64 gam C. 17,36 gam D. 32,24 gam Hỗn hợp X gồ m axit đơn chức A và este đơn chức B. Đun nóng m (g) X với 400 ml Câu 7. dung d ịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,3 gam C2H5OH và 24,4 g hỗ n hợp gồm 2 chất có số mol bằng nhau. Giá trị của m là A. 9,2 B. 14,8 C. 10,4 D. 13,4 Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, Câu 8. CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. CH3COOH B. C3H5COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH
nguon tai.lieu . vn