Xem mẫu

  1. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT - LẦN 1 Mã đề thi 132 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho hai nguồn A và B phát ra hai sóng uA uB 5cos(20 t)(mm) . Khoảng cách AB = 21 cm, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB là : A. 8 . B. 11. C. 9. D. 10. Câu 2: Chọn đáp án sai. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện : A. Tần số dòng điện càng lớn thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch càng lớn. B. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không. C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I CU . D. Điện áp tức thời sớm pha / 2 so với cường độ dòng điện tức thời. Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến A và B. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại ? A. d1 = 24 cm; d2 = 21 cm. B. d1 = 25 cm; d2 = 20 cm. C. d1 = 25 cm; d2 = 21 cm. D. d1 = 26 cm; d2 = 27 cm. Hướng dẫn:  = 2cm; 25 - 21 = 4 = 2 thỏa mãn điều kiện cực đại giao thoa. Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh điện trở của biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Nếu điều chỉnh để giá trị điện trở của biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở sẽ là : A. 25 V. B. 100 V. C. 20 10 V . D. 50 2 V . Hướng dẫn: 2 U U2R  UL UC  50 R1 UR1 50 5 R1 5 ZL R2 2R1 5 ZL UR2 5 UL 2 V  ZL UL1 40 4 4 2 2 1 Töông töï UR2 10 UC 9 2 2   U  U   U  2 2 R2 U  2 R2 1 2 L2 C  U 50 khi  2 Câu 5: Phát biểu sai 2 nói về dao động điều hoà 63,25 ? V  A. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà sớm pha hơn li độ một góc / 2. B. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà trễ pha hơn gia tốc một góc / 2. C. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của chất điểm tăng. D. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng của chất điểm tăng. Câu 6: Một động cơ điện xoay chiều một pha có công suất 400 W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Cho rằng mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ bằng 10 (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp bằng : A. 125 V. B. 200 V. C. 250 V. D. 300 V. Nguyễn Bá Linh - THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân. Trang 1/9 - Mã đề thi 132
  2. P U Hướng dẫn: P UI cos  U2  400 50 V  k 1 5 U 1 250 I coss 10.0,8 U2 V  Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua các phần tử lần lượt là 4 (A), 6 (A) và 2 (A). Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm các phần tử nói trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 12 (A). B. 2,4 (A). C. 6 (A). D. 4 (A). Hướng dẫn: 4 U ;6 U ;2 U I  U R ZL ZC 2 2 2, 4 R  ZL A  Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hoà gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g, lò xo nhẹ có độ cứng ZC  k = 100N/m. Chọn gốc thời gian khi vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Trong khoảng thời gian bằng s đầu tiên vật nhỏ đi được quãng đường 4cm. Biên độ dao động và vận 20 tốc của vật nhỏ tại thời điểm s là : 20 A. 2cm, - 40cm/s. B. 4cm, 20cm/s. C. 4cm, - 40cm/s. D. 2cm, 40cm/s. Hướng dẫn:  T 2 m k 10  s   t   20 2 T t 0 x 0 2A 4 A 2 cm ;vmax A  40 cm / Câu 9: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở s  thuần R mắc nối tiếp, đoạn mạch được mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện, kết luận nào sau đây là sai ? A. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. B. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch cùng pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị cực đại. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình: x 4cos  t +  (cm). Sau thời gian 6  ∆t = 5,25T (T là chu kì dao động) tính từ lúc t = 0, vật nhỏ đi được quãng đường là : A. 80,732m. B. 81,462cm. C. 85,464cm. D. 96,836cm. Câu 11: Trong một hộp kín chứa hai trong ba phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u 180 2cos(100 t - /6) (V) thì cường độ dòng điện qua hộp là i 6sin(100 t + /6) (A). Các phần tử trong hộp là : A. R 90 và L 3 3 H . B. R 30 3 và L 0, 9 H . 10  3 3 C. R 30 3 và C 10 F . D. R 90 và C 10 F. 9  3 3  Hướng dẫn : Bài toán hộp đen, vẽ GĐVT ra là tính được ngay. Lưu ý, i là hàm sin. Câu 12: Chọn phương án sai : A. Tất cả các phần tử môi trường có sóng đi qua đều dao động với cùng tần số của nguồn phát ra só n g đ ó . B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động. Nguyễn Bá Linh - THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân. Trang 2/9 - Mã đề thi 132
  3. D. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha bằng một phần tư bước sóng. Câu 13: Một con lắc lò xo, gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g dao động điều hoà với cơ năng bằng 2,0 mJ và gia tốc cực đại có độ lớn bằng 80cm/s2. Biên độ và tần số góc của vật nhỏ là : A. 5,0 mm và 40 rad/s. B. 10 cm và 2,0 rad/s. C. 5,0cm và 4,0 rad/s. D. 3,2cm và 5,0 rad/s. Hướng dẫn: W 1 m 2 A2 2.10 3;amax A 2 KQ 2 Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, có phương trình dao động uA uB acos(20 t) . Coi biên độ sóng không đổi. Khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB ngược pha với nguồn là A. 5 . B. 3. C. 4. D. 6. Hướng dẫn:  6c m 2 d1 2 d2 uM a cos   a cos   20 t  20 t   d cos 20 t  .30  2a  d 2a cos    d2 cos  d1 d  2a cos  d1 6  cos  2 6  15   3 cos 20 t 20 t   d1 2     2 d 5  Ñeå thoûa maõn ñieàu kieän ñaàu baøi : cos    d2  1  2 2k  0 d2 6k 15 30  2,5 k 2, 5 3 15 3  15   Câu 15: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng : A. 4N. B. 8N. C. 0 N D. 22N. Hướng dẫn : l0 mg 10 ; l 12  l0 A 12 10 2 Fñhmin k l0 A  k k k k k k 8 N  Câu 16: Một động cơ điện xoay chiều một pha khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra công suất cơ học là 80 W. Biết động cơ có hệ số công suất là 0,8 và điện trở thuần của cuộn dây quấn là 32 , công suất toả nhiệt nhỏ hơn công suất cơ học. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là : 2 A. A. 1,25 A. B. 2 A. C. D. 5 2 A. 2 Hướng dẫn : UI cos  Pcô Php 220.I.0,8 80 I2 .32   I1 5 A loaïi do Php Pcô I2 0, 5 A  Câu 17: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện t / m  được áp dụng rộng rãi là A. chọn dây có điện trở suất nhỏ. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. C. tăng điện áp ở đầu đường dây truyền tải. D. tăng tiết diện dây dẫn. Câu 18: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào : A. lực cản của môi trường. B. pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hoà tác dụng lên vật dao động. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. Nguyễn Bá Linh - THPT Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân. Trang 3/9 - Mã đề thi 132
nguon tai.lieu . vn