Xem mẫu

  1. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: 66/2006/NQ-HĐND Tam Kỳ, ngày 08 tháng 11 năm 2006 NGHỊ QUYẾT V/v phê chuẩn Quyết toán ngân sách năm 2005 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10 Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2003; Xét Tờ trình số 3095/TTr-UBND ngày 18/10/2006 của UBND tỉnh về phê chuẩn Quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2005, kèm theo Báo cáo số 103/BC- UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phê chuẩn Quyết toán ngân sách tỉnh năm 2005, với những nội dung sau: 1. Tổng quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2005 là: 4.002.136.697.807 đồng (Bốn ngàn không trăm lẻ hai tỷ, một trăm ba mươi sáu triệu, sáu trăm chín mươi bảy ngàn, tám trăm lẻ bảy đồng). 1.1. Phân theo cấp ngân sách: - Thu ngân sách trung ương : 927.351.698.187 đồng - Thu ngân sách địa phương : 3.074.784.999.620 đồng Trong đó: + Thu ngân sách tỉnh : 2.482.357.132.251 đồng (trong đó, ngân sách TW bổ sung : 1.781.035.083.506 đồng) + Thu ngân sách huyện thị : 467.993.124.894 đồng (Đã loại trừ thu Ngân sách tỉnh tính trùng là 972.513.453.708 đồng) 1
  2. + Thu ngân sách xã, phường, thị trấn : 124.434.742.475 đồng (Đã loại trừ thu Ngân sách cấp huyện tính trùng 150.071.990.887 đồng) 1.2. Phân theo nội dung thu: - Các khoản thu nội địa : 627.217.437.171 đồng - Các khoản thu thuế XNK : 744.901.320.952 đồng - Thu vay tín dụng ưu đãi của nhà nước: 20.000.000.000 đồng - Thu kết dư ngân sách năm trước : 104.415.211.592 đồng - Các khoản thu quản lý qua NSNN : 168.258.879.626 đồng - Thu chuyển nguồn năm truớc : 376.909.778.426 đồng - Thu bổ sung từ ngân sách trung ương : 1.781.035.083.506 đồng - Thu tín phiếu, trái phiếu trung ương : 179.398.986.534 đồng 2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương là: 2.997.219.024.694 đồng (Hai ngàn chín trăm chín mươi bảy tỷ, hai trăm mười chín triệu, không trăm hai mươi bốn ngàn, sáu trăm chín bốn đồng). (Đã loại trừ chỉ tiêu tính trùng là khoản thu bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện và từ ngân sách huyện cho ngân sách xã) 2.1. Phân theo cấp ngân sách: - Ngân sách tỉnh chi : 1.507.844.313.543 đồng - Ngân sách huyện, thị chi : 1.252.245.031.792 đồng - Ngân sách xã, phường, thị trấn chi : 237.129.679.359 đồng 2.2. Phân theo nội dung chi: - Chi đầu tư phát triển : 971.726.172.052 đồng Trong đó: + Chi đầu tư xây dựng cơ bản : 909.000.587.750 đồng + Chi hỗ trợ vốn DNNN : 54.725.584.302 đồng + Chi hỗ trợ đầu tư phát triển : 8.000.000.000 đồng - Chi trả nợ vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng : 20.399.950.000đồng - Chi thường xuyên : 1.146.760.867.544 đồng - Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính : 1.600.000.000 đồng - Chi chuyển nguồn sang năm 2006 : 717.269.115.592 đồng - Các khoản chi từ nguồn thu được để lại chi quản lý qua NSNN: 139.462.919.506 đồng 2
  3. 3. Chênh lệch thu - chi ngân sách địa phương năm 2005 là : 77.565.974.926 đồng (Bảy mươi bảy tỷ, năm trăm sáu mươi lăm triệu, chín trăm bảy mươi tư ngàn, chín trăm hai mươi sáu đồng) Trong đó: 1. Chênh lệch thu - chi ngân sách tỉnh : 1.999.365.000 đồng 2. Chênh lệch thu - chi ngân sách huyện, thị : 38.189.555.933 đồng 3. Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp xã : 37.377.053.993 đồng Điều 2. Thường trực HĐND, các Ban HĐNĐ và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2006./. Nơi nhận: CHỦ TỊCH - VP QH, VP CP, Bộ TC; - Cục Kiểm tra VBQPPL – BTP; - Thường trực TVTU, TT HĐHD, UBND, UBMTTQVN tỉnh; (Đã ký) - Đoàn ĐBQH, Các vị ĐB HĐND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Báo QN, Đài PT-TH, TTXVN tỉnh; Nguyễn Văn Sỹ - VP: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh; - Các Ban HĐND tỉnh; - CPVP HĐND tỉnh, Phòng TH; - Lưu VT, CVKTN (Tuấn). 3
nguon tai.lieu . vn