Xem mẫu

  1. HIĐROCACBON-DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL-PHENOL Khi crackinh hoàn toàn 1 thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí Câu 1. đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14 B.C3H8 C.C4H10 D.C5H12 Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon đồng đẳng liên ti ếp ta thu đ ược 6,43 gam n ước và 9,8 Câu 2. gam CO2. Công thức của 2 hidrocacbon là D.Tất cả đều sai. A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C.C2H6 và C3H8 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6,C4H10,C5H12 thu được 17,6 gam Câu 3. CO2 và 10,8 g H2O. Giá trị của m là: A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? Câu 4. A. metan và etan B. toluen và stiren C. etilen và propilen D. etilen và stiren Nhận xét nào sau đây đúng ? Câu 5. A. Benzen và anken thuộc cùng dãy đồng đẳng vì chúng cùng có phản ứng cộng H2. B. Các nguyên tử trong phân tử benzen cũng như các nguyên tử trong phân tử etilen đều nằm trên 1 mặt phẳng. C. Benzen thuộc loại hidrocacbon no vì nó không tác dụng được với dung dịch brom. D. Benzen còn được gọi là hexa-1,3,5-trien. Trong phân tử các anken, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon, ph ần trăm kh ối l ượng Câu 6. của cacbon : A. tăng dần B. Giảm dần C. Không đổi D. Biến đổi không theo qui luật Xicloankan có khả năng phẳn ứng cộng mở vòng Câu 7. D. Cả A và B A. xiclopropan B. xiclobutan C. xiclopentan Đốt 3,4 g hidrocacbon A tạo ra 11,0 gam CO 2. Mặt khác, khi 3,4 gam A tác dụng với Câu 8. lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy tạo thành a gam kết tủa. CTPT của A là A.C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D.C5H8 Một hỗn hợp khí X gồm ankin A và H 2 có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,6. nung nóng hỗn Câu 9. hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH 4 là 1. Cho hỗn hợp khí Y qua dung dịch nước brom dư thì khối lượng bình ch ứa dung d ịch brom tăng lên ? A. 8g B. 16g C. 0g D. 24g Khái niệm nào sau đây là đúng? Câu 10. A. Những hợp chất mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn là hdrocacbon no. B. Hidrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử là hdrocacbon no.
  2. C. Hidrocacbon có các liên kết đơn trong phân tử là hidrocacbon no. D. Hidrocacbon có ít nhất 1 liên kết đơn trong phân tử là hidrocacbon no. Trong thành phần phân tử chất hữu cơ nhất thiết phải có Câu 11. nguyên tố cacbon và hidro A. nguyên tố cacbon B. nguyên tố cacbon, hidro, oxi C. nguyên tố cacbon, nitơ. D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là: Câu 12. A. các chất đồng phân của nhau. B. Các chất đồng đẳng của nhau. C. Các dạng thù hình của nhau. D. Các chất thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây không đúng? Câu 13. công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất. A. công thức phân tử cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. B. công thức đơn giản nhất cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. nhiều hợp chất có cùng công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. D. Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây mô tả không đúng? Câu 14. A. Cho dung dịch Br2 vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng. B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển sang màu đỏ. C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. D. Dẫn dòng khí CO2 đi vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X cho 2 ancol A va B là đồng đẳng ta được hỗn hợp Y Câu 15. gồm các olefin. Đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng nước và CO2 tạo ra là: A. 2,76 gam B. 2,48 gam C. 1,76 gam D. 2,94 gam Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng? Câu 16. (1) Phenol là 1 axit nhưng tính axit yếu hơn axit cacbonic. (2) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ. (3) Khác với benzen, phenol có khả năng làm mất màu dung dịch brom. (4) Phenol chỉ tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na A. (1), (3) B. (1), (2), (3) C. (1), (3), (4). D. (2), (3) Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp Câu 17. các ete có số mol bằng nhauvaf có khối lượng là 111,2 gam.Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là: A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,4 mol D. 1,2 mol Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳngthu Câu 18. được 6,72 l CO2 và 7,65 gam H2O. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8
  3. lit H2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử là A. C2H6O, CH4O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C3H8O2, C4H10O2. Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp trực tiếp tạo ra PVC? Câu 19. A. CH3Cl. B. CH2=CHBr. C. C6H5Cl. D. CH2=CHCl. Cho 3 chất: CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2); và phenyl clorua (3). Đun từng chất Câu 20. với dung dịch NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hóa bằng dung dịch HNO3, rồi nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2), (3). Ứng vơí CTPT C4H10O2 có bao nhiêu đồng phân bền có thể hòa tan được Cu(OH)2 Câu 21. A. 2 B. 3 C.4 D. 5 Hòa tan 70,2 g C2H5OH ( D=0,78 g/ml)vào nước được 100ml dung dịch có độ rượu ? Câu 22. A. 29,5o. B.39,5o C. 90o. D. 96o Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau Câu 23. khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 16) A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi Câu 24. đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: Câu 25. A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH.
nguon tai.lieu . vn